đa Số Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- xỏ Tiếng Việt là gì?
- Vương Duy Trinh Tiếng Việt là gì?
- phản lực Tiếng Việt là gì?
- Chu Tiếng Việt là gì?
- cóc Tiếng Việt là gì?
- chênh lệch Tiếng Việt là gì?
- Tiên Hoàng Tiếng Việt là gì?
- huyền vi Tiếng Việt là gì?
- giống cái Tiếng Việt là gì?
- Vĩnh Chân Tiếng Việt là gì?
- tận tâm Tiếng Việt là gì?
- gà mái ghẹ Tiếng Việt là gì?
- lạp hoàng Tiếng Việt là gì?
- gặp thời Tiếng Việt là gì?
- phật Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đa số trong Tiếng Việt
đa số có nghĩa là: - d. . Phần lớn, số đông trong một tập hợp, thường là tập hợp người. Đa số các em là nữ. Đa số trường hợp. . Số lượng phiếu bầu cử hoặc biểu quyết về một phía nào đó đạt quá một nửa tổng số phiếu; tổng thể nói chung những người đã bỏ những phiếu ấy, trong quan hệ với thiểu số. Đa số tán thành. Biểu quyết theo đa số.
Đây là cách dùng đa số Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đa số là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Nghĩa Của Từ đa Số Là Gì
-
đa Số - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Đa Số - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "đa Số" - Là Gì?
-
Đa Số – Wikipedia Tiếng Việt
-
đa Số Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
ĐịNh Nghĩa đa Số TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì đa Số
-
ĐA SỐ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'đa Số' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Quốc Hội Thiếu đa Số Là Gì? - BBC News Tiếng Việt
-
Dân Tộc Là Gì ? Đặc điểm, đặc Trưng Cơ Bản Của Dân Tộc ở Việt Nam
-
Có Phải Thói Vô Cảm Khiến Một Số Kẻ Rất Tàn Nhẫn Với Người Khác?
-
Đa Số, Hầu Hết Là Thế Nào? - Tạp Chí Kinh Tế Sài Gòn
-
Từ Điển - Từ Tuyệt đại đa Số Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm