ĐÁ XÂY DỰNG In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " ĐÁ XÂY DỰNG " in English? đá xây dựngconstruction stoneđá xây dựngbuilding stoneđá xây dựngbuilding stonesđá xây dựng

Examples of using Đá xây dựng in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kinh doanh đá xây dựng.Construction stone business.Đá xây dựng các loại.Construction stone of various kinds.Xuất khẩu đá xây dựng.Exporting construction stone.Khai thác, chế biến đá ốp lát, đá xây dựng.Exploitation and processing of facing stone, construction stone.Sản xuất đá xây dựng.Construction Stones Production.Combinations with other parts of speechUsage with nounsvật liệu xây dựngkế hoạch xây dựngdự án xây dựngchi phí xây dựngcông ty xây dựngkhả năng xây dựngmôi trường xây dựngcông nhân xây dựngcông trình xây dựngchất lượng xây dựngMoreUsage with adverbsdựng sẵn xây dựng tuyệt vời xây dựng cao cấp xây dựng tạm thời Usage with verbsbắt đầu xây dựnggiúp xây dựngtiếp tục xây dựngcố gắng xây dựngvề xây dựngquyết định xây dựngđầu tư xây dựngtái xây dựnghoạt động xây dựngcam kết xây dựngMoreNhiều năm kinh nghiệm sản xuất,các kiến thức chuyên môn cho đá xây dựng.Many years production experience, professional knowledge for the construction stone.Đá Portland là loại đá xây dựng uy tín nhất được sử dụng ở Anh vào thời điểm đó.Portland stone was the most prestigious building stone in use in England at the time.Trang chủ» Xuất khẩu đá xây dựng.Home» Exporting construction stone.Lĩnh vực hoạt động: Khai thác, chế biến đá công nghiệp,đá Đôlômit, đá xây dựng….Scope of work: Mining and stone processing industry,dolomite stone, building stone….Khai thác chế biến đá xây dựng.Exploiting and processing construction stone.Unisunstone là nhà sản xuất đá xây dựng trực tiếp, chúng tôi có hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh này.Unisunstone is a direct manufacturer of construction stone, we have more than 15 years experience in this line of business.Khai thác, chế biến các loại đá xây dựng.Exploiting and processing construction stone.Cung cấp mặt hàng đá xây dựng cho công ty TNHH Thiên Thanh trong gói thầu số 9 km13+ 00 đến km17+ 00 huyện Phú Quốc, Tỉnh Kiên Giang.We offered construction stone for Thien Thanh Co., Ltd in the package No. 9, Km13+ 00 to km17+ 00 Phu Quoc district, Kien Giang Province.Đây là cơ sở quan trọng choviệc sản xuất các sản phẩm đá xây dựng và bột kaolin.This is an important basis for building stones and kaolin production.Các khoáng sản có giá trị nhất là canxi cacbonat( đá vôi), đá xây dựng, nepheline syenite, olivine, sắt, titan và niken.[ 1].The most valuable minerals are calcium carbonate(limestone), building stone, nepheline syenite, olivine, iron, titanium, and nickel.[1].Kết cấu thậm chí của đá granit hạt thô là quen thuộc từ đá xây dựng hoặc quầy bếp.The even texture of coarse-grained granite is familiar from building stones or kitchen counters.Vào ngày 1 tháng 1 năm 2016, Viện Đá Hoa Kỳ( MIA) và Viện Đá Xây dựng( BSI) đã thành lập một hợp tác được gọi là MIA+ BSI, Viện Đá Tự nhiên.On January 2016, the Marble Institute of America(MIA) and Building Stone Institute(BSI) established a cooperation known as MIA+BSI, the Natural Stone Institute.Hiện nay, Công ty Đá Hóa An 1 là một trong những doanh nghiệpcó thị phần xuất khẩu đá xây dựng lớn của Việt Nam.Currently, Hoa An Stone 1 Company is one of theenterprises with a large market share of Vietnam's construction stone export.Khu vực này có ít đá xây dựng, kim loại quý và gỗ, vì vậy phải phụ thuộc vào buôn bán nông sản đường dài để trao đổi các mặt hàng này từ các khu vực xa xôi.The area is generally lacking in building stone, precious metals and timber, and so historically has relied upon long-distance trade of agricultural products to secure these items from outlying areas.Đến năm 2020 trở thành nhà cung cấp hàng đầu Đông Nam Bộ về sản phẩm vật liệu xây dựng,đặc biệt là đá xây dựng chất lượng cao.Until year 2020, BIMICO becomes a leading supplier of Southeast Vietnam in producing building materials,especially high quality stone for construction.Hơn hai mươi loại đá cẩm thạch, labradorit, đá granit, porphyry, rhodonite,onyx và các loại đá xây dựng khác đã được sử dụng trong xây dựng ga ngầm Matxcơva.Over twenty kinds of marble, labradorite, granite, porphyry, rhodonite,onyx and other types of building stone were used in Moscow Metro construction.Nó thường được gọi là đá carbonate biến chất hoặc không biếndạng với các chức năng trang trí có thể được xử lý thành đá xây dựng hoặc thủ công.It is generally referred to as a metamorphic orundeformed carbonate rock with decorative functions that can be processed into building stone or crafts.Nhu cầu về đá xây dựng rất cao đến nỗi vào năm 1665, Vua Mặt trời Louis XIV đã ủy thác cho kiến trúc Académie Royale của mình với các nghiên cứu chi tiết về các mỏ đá tự nhiên.The demand for building stone was so high that in 1665 the Sun King Louis XIV entrusted his Académie Royale d'Architecture with detailed studies of the limestone deposits.Địa chất phức tạp của Beaujolais, được hình thành hơn 500 triệu năm, tạo nên sự đa dạng về phong cảnh,môi trường sống tự nhiên và đá xây dựng được sử dụng trong xây dựng địa phương.The Beaujolais' complex geology, formed over 500 million years, underpins a diversity of landscapes,natural habitats and building stones used in local construction.Trong thương mại xây dựng, thuật ngữ“ đá Marble” được sử dụng cho bất kỳ khối đá lớn, kết tinh, đá vôi nào( và một số đá không phải là đá vôi)hữu ích như đá xây dựng.In the building trades, the term"marble" is used for any massive, crystalline calcitic rock(and some non-calcitic rocks)useful for building stone.Hơn hai mươi loại đá cẩm thạch, labradorit, đá granit,porphyry, rhodonite, onyx và các loại đá xây dựng khác đã được sử dụng trong xây dựng ga ngầm Moscow.Over twenty kinds of marble, labradorite, granite, porphyry, rhodonite,onyx and also various other kinds of building stone were made use of in Moscow Metro building and construction.Granit là gần như luôn luôn lớn( thiếu bất kỳ cấu trúc nội bộ), khó khăn và khó khăn, và do đó nó đã được sử dụng rộng rãi trongsuốt lịch sử con người như đá xây dựng.Granite is nearly always massive(lacking any internal structures), hard and tough, and therefore it has gained widespread use throughout human history,and more recently as a construction stone.Đây là một loại lưỡi dao kết hợp tuyệt vời cho người dùng cắt nhiều loại vật liệu hàng ngày, bao gồm bê tông, xây,gạch/ khối, đá xây dựng và thậm chí cả nhựa đường.It is an excellent do-it-all type of combo-blade for the user who cuts a variety of materials on a daily basis, including concrete, masonry,brick/block, building stones and even asphalt.Nói chung hơn trong xây dựng, thuật ngữ“ đá cẩm thạch” được sử dụng cho bất kỳ loại đá vôi kết tinh nào( và một số loại đá không chứa đá vôi)hữu ích như đá xây dựng.More generally in construction, specifically the dimension stone trade, the term"marble" is used for any crystalline calcite rock(and some non-calcite rocks)useful as building stone.Display more examples Results: 29, Time: 0.024

See also

được xây dựng bằng đáwere built of stone

Word-for-word translation

đánounstonerockicekickđáadjectiverockyxâyverbbuildbuiltxâynounconstructionmasonryxâythe buildingdựngverbdựngbuilderectdựngset updựngnounconstruction đã xây dựngđã xây dựng chúng

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English đá xây dựng Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » đá Xay In English