ĐẶC ĐIỂM ĐẶC TRƯNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
ĐẶC ĐIỂM ĐẶC TRƯNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Sđặc điểm đặc trưng
characteristic feature
tính năng đặc trưngđặc điểm đặc trưngđặc trưngđặc điểmđặc tínhcharacteristic traitcharacteristic features
tính năng đặc trưngđặc điểm đặc trưngđặc trưngđặc điểmđặc tính
{-}
Phong cách/chủ đề:
The characteristic feature of virus is.Túm lông trên đầu là đặc điểm đặc trưng.
The ear-like lobes on the head are distinctive.Một đặc điểm đặc trưng của bọ chét là chân sau thon dài.
A characteristic feature of fleas are elongated hind legs.Phần mềm được sử dụng cóthể tự động phát hiện các đặc điểm đặc trưng này từ một bức ảnh.
The used software can automatically detect these characteristic features from a photo.Đặc điểm đặc trưng của thỏ lửa đen là khả năng nhảy, tăng hoạt động.
Characteristic features of the black-fire rabbits is jumping ability, increased activity.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từđặc trưng chính Sử dụng với động từbảo tàng trưng bày cửa hàng trưng bày biểu trưng tùy chỉnh cửa sổ trưng bày tủ lạnh trưng bày Sử dụng với danh từđặc trưngbiểu trưngmùi đặc trưngđặc trưng bởi sự hình tượng trưngđặc trưng euler biểu trưng của họ HơnMột số muốn trông trẻ hơn,một số muốn thay đổi một vài đặc điểm đặc trưng mà họ chưa bao giờ ưng ý.
Some desire to look young, whereas some wish to modify a feature that they never liked.Đặc điểm đặc trưng của đau dạ dày trong viêm dạ dày là sự tăng cường của chúng sau.
The characteristic features of gastric pain in gastritis are their strengthening after.Một số muốn trông trẻ hơn,một số muốn thay đổi một vài đặc điểm đặc trưng mà họ chưa bao giờ ưng ý.
As some want to lookyounger and others may seek to change a feature they have never liked.Một đặc điểm đặc trưng của một con thỏ đang phát triển đúng là lưng và eo đều.
A characteristic feature of a properly developing rabbit is an even back and waist.Lọn lông( xoáy) trên lưng là một đặc điểm đặc trưng, bởi vì lông mọc ngược hướng so với phần lông còn lại.
The ridge of hair on the back is a characteristic feature, because the hair grows in the opposite direction than the rest of hair.Một đặc điểm đặc trưng của những con cá này là sự hiện diện của một vây mỡ ở đuôi trên.
A characteristic feature of these fish is the presence of a fat fin on the upper tail.Hầu hết các ngành nghề đều có một số kỹ năng cụ thể và đặc điểm đặc trưng cần thiết để đảm bảo thành công.
Most professions have some specific skills and characteristic traits that are absolutely necessary to have in order to ensure success.Đặc điểm đặc trưng của huệ biển có 1 miệng ở trên cùng được bao quanh bởi các cánh tay.
Crinoids are characterised by a mouth on the top surface that is surrounded by feeding arms.Tiêu chuẩn 5.6 Tất cả học sinh sẽ nắm vững và hiểu biết về cấu trúc, đặc điểm đặc trưng và nhu cầu cơ bản của các sinh vật.
Standard 5.6 All students will gain an understanding of the structure, characteristics, and basic needs of organisms.Đặc điểm đặc trưng của điều này là hoa mọc vào ban đêm và tự nó rụng vào sáng sớm.
The characteristic feature of this is that the flower grows at night and by itself shed it in the early morning.Ẩm thực quốc gia Ucraina chịu ảnh hưởng của ẩm thực Nga và Ba Lan,nhưng có những đặc điểm đặc trưng như vậy để phân biệt với phần còn lại.
National Ukrainian cuisine was influenced by Russian and Polish cuisines,but there are such characteristic features that distinguish it from the rest.Đặc điểm đặc trưng của nó là các yếu tố bất đối xứng, được kết hợp hài hòa với màu sắc tươi sáng.
Its characteristic features are asymmetric elements, which are harmoniously combined with bright colors.Khả năng thích nghi với những thay đổi và suy nghĩ bên ngoài các mô hình thông thường là một phần của các kỹ năng tư duy sáng tạo, đó là lý do tạisao linh hoạt là một đặc điểm đặc trưng của các nhà tư tưởng sáng tạo.
Abilities to adapt to changes and think outside the usual patterns are parts of creative thinking,which is why being flexible is a characteristic trait of creative thinkers.Một đặc điểm đặc trưng mà chấy có thể được xác định trên quần áo là mong muốn được gắn bó theo nhóm.
A characteristic feature on which lice can be identified on clothes is their desire to stay in groups.Một đặc điểm đặc trưng là màu tóc bóng quanh mắt, cũng như tô màu dưới dạng con bướm.
A characteristic feature is the colored shade of hair around the eyes, as well as coloring in the form of a butterfly.Một đặc điểm đặc trưng của gián Madagascar là chúng không có cánh ở tất cả các giai đoạn phát triển.
A characteristic feature of Madagascar cockroaches is their lack of wings at all stages of development.Đặc điểm đặc trưng- đôi tai dựng đứng lớn, thân hình đồ sộ( lên tới 66 cm), tấm lưng mạnh mẽ với vòng tròn.
Characteristic features- large erect ears, massive body(up to 66 cm), powerful back with rounded croup.Một đặc điểm đặc trưng của chinchilla là sự hiện diện của nếp gấp mỡ đặc biệt ở phía dưới cằm.
A characteristic feature of the chinchilla is the presence of a special fat fold at the bottom of the chin.Một đặc điểm đặc trưng của tòa nhà này được gọi là' Cổng Brandenburg' nằm trên khán đài phía sau các khung thành.
A characteristic feature of this building was called‘Brandenburg Gates' located on the stands behind the goals.Một đặc điểm đặc trưng là sự xuất hiện trên thân thịt của một lớp vỏ khô khô, độ đàn hồi và mùi đặc trưng..
A characteristic feature is the appearance on the carcass of a“dry crust”, elasticity and a specific smell.Đặc điểm đặc trưng nhất của hải mã là những chiếc răng nanh dài, nặng 2- 4 kg, đại diện cho một vũ khí đáng gờm trong cuộc chiến với một con gấu Bắc cực.
The most characteristic feature of the walrus are long powerful canines, weighing 2-4 kg each, representing a formidable weapon in a fight with a polar bear.Đặc điểm đặc trưng của nhóm chất này là tác dụng độc tính cao đối với côn trùng kết hợp với độc tính thấp đối với động vật và động vật máu nóng.
The characteristic features of this group of substances are a high toxic effect on insects combined with low toxicity with respect to warm-blooded animals(animals and humans).Đặc điểm đặc trưng của công ty là dùng gỗ tái sử dụng, chẳng hạn như Kauri nghìn năm tuổi từ New Zealand, Briccole của Venice và gỗ tuyết tùng thơm từ Lebanon.
Characteristic feature of the company is the wood of reuse, such as the thousand-year old Kauri from New Zealand, Briccole of Venice and the scented cedar from Lebanon.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 28, Thời gian: 0.26 ![]()
đặc điểm của nó làđặc điểm địa lý

Tiếng việt-Tiếng anh
đặc điểm đặc trưng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Đặc điểm đặc trưng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
đặctính từspecialsolidspecificparticularthickđiểmdanh từpointscorespotdestinationplacetrưngđộng từtrưngtrungtrưngtính từtypicaltrưngdanh từreferendumexhibit STừ đồng nghĩa của Đặc điểm đặc trưng
tính năng đặc trưngTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » đặc Trưng Trong Tiếng Anh Là Gì
-
đặc Trưng - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ - Glosbe
-
Glosbe - đặc Trưng In English - Vietnamese-English Dictionary
-
ĐẶC TRƯNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ đặc Trưng Bằng Tiếng Anh
-
ĐẶC TRƯNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"nét đặc Trưng Riêng" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Bản Dịch Của Feature – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Nét đặc Trưng Tiếng Anh Là Gì
-
Nét đặc Trưng: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Câu Cầu Khiến Trong Tiếng Anh: Đặc Trung, Chức Năng Và Ví Dụ
-
Những điều Cần Biết Về "Gendered Language" | Hội đồng Anh
-
Top 15 đặc Trưng Trong Tiếng Anh
-
Đặc điểm Là Gì? Phân Biệt Khái Niệm đặc điểm, đặc Trưng Và đặc Tính?
-
Từ điển Việt Anh "nét đặc Trưng" - Là Gì?