Đặc điểm Nhận Dạng Danh Từ Trong Tiếng Anh - Anh Ngữ Nasao

Nội dung chính:

Toggle
  • 1) Nhận dạng các danh từ chỉ vật:
  • 2) Nhận dạng các danh từ chỉ người

Đặc điểm nhận dạng của danh từ trong tiếng Anh là gì? Làm sao để nhận dạng và phân biệt được danh từ với các loại từ khác trong tiếng Anh. Anh ngữ Nasao sẽ gửi để bạn những đuôi kết thúc giúp bạn dễ dàng nhận dạng được danh từ. 

nhận biết danh từ trong tiếng Anh

Danh từ trong tiếng Anh thường được kết thúc với các đuôi phổ biến như sau:

1) Nhận dạng các danh từ chỉ vật:

  1. –ism : baptism, criticism, organism, heroism, patriotism, alcoholism,

barbarism, dwarfism, parallelism

  1. –nce : importance, significance, dependence, arrogance, resistance,

subsistence

  1. –ness: bitterness, happiness, darkness, hardness, carelessness
  2. –ion : excision, damnation, pollution, suggestion, a notion, an action, vexation, concoction, completion, suspicion, decision.
  3. –ment : abridgement, accomplishment, banishment, commencement,

embodiment, enhancement, excitement, fragment, garment,   ornament, treatment

  1. –(i)ty : purity, authority, dubiety, majority, superiority, humidity, cruelty,

faculty, honesty, plenty, safety, subtlety

  1. –age : baggage, carriage, cartage, damage, dotage, hermitage, homage          language, luggage, marriage, passage, tillage, tonnage, vicarage,
  2. –ship : citizenship, headship, professorship, chairmanship,

fellowship, scholarship, companionship, friendship, hardship, relationship, craftsmanship, entrepreneurship, horsemanship, membership, courtship

  1. –th : bath, birth, death, oath, growth, stealth, filth, health, length, strength,

truth,           depth,        breadth, wealth.

  1. –dom : freedom, kingdom, officialdom, wisdom
  2. –hood : childhood,       falsehood,       sisterhood,      brotherhood,

neighborhood, likelihood, livelihood

  1. –ure : closure, picture, scripture, legislature, nature, failure, pleasure.
  2. –cy : bankruptcy, captaincy, democracy, privacy, delicacy, advocacy,

confederacy, accuracy, obstinacy, piracy, , aristocracy, expectancy, efficiency, presidency, sufficiency, deficiency

  1. –(t)ry : rivalry, ancestry, carpentry, industry, greenery, machinery, scenery,

bakery,        brewery,        bravery,           slavery, archery

  1. –logy : archaeology, geology, sociology, theology, zoology 16.  –graphy : bibliography, biography

2) Nhận dạng các danh từ chỉ người

  1. – or : actor, creator, doctor, monitor, sculptor, successor, guarantor,

conqueror, donor, governor, solicitor, tailor, visitor. bachelor

  1. – er : teacher, interviewer, hatter, geographer, astrologer, cottager, foreigner, Londoner, writer, New Yorker, northerner, villager, airliner, old-timer, sorcerer
  2. – ee         : employee, payee, devotee, escapee, conferee, absentee, refugee.
  3. – ist : chemist, dramatist, economist, geologist; dentist, pianist, tobacconist; Buddhist, Darwinist, idealist, Marxist, racist, optimist, pessimist
  4. – ician    : magician, physician,  musician, electrician, beautician,

politician, statistician, mathematician, mortician,

– ant (10%) : assistant, accountant,  consultant, contestant, inhabitant

Trên đây là các đuôi kết thúc giúp bạn dễ dàng nhận dạng được danh từ. Chúc các bạn học tốt! Edit: Linh Trần

Từ khóa » đặc điểm Nhận Dạng Tiếng Anh Là Gì