đắc Lực Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

đắc lực tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đắc lực trong tiếng Trung và cách phát âm đắc lực tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đắc lực tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm đắc lực tiếng Trung đắc lực (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm đắc lực tiếng Trung 得力; 得用 《做事能干; 有干才。》t (phát âm có thể chưa chuẩn)
得力; 得用 《做事能干; 有干才。》trợ thủ đắc lực得力助手。mấy cán bộ này đều rất đắc lực. 这几个都是很得用的干部。 她是一位很得力的干部。chị ấy là một cán bộ rất đắc lực. 鼎力 《敬辞, 大力(表示请托或感谢时用)。》được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!多蒙鼎力协助, 无任感谢!
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đắc lực hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • người canh gác tiếng Trung là gì?
  • ăn vạ tiếng Trung là gì?
  • cảm mến tiếng Trung là gì?
  • táo nhân tiếng Trung là gì?
  • tự tay ghi chép tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của đắc lực trong tiếng Trung

得力; 得用 《做事能干; 有干才。》trợ thủ đắc lực得力助手。mấy cán bộ này đều rất đắc lực. 这几个都是很得用的干部。 她是一位很得力的干部。chị ấy là một cán bộ rất đắc lực. 鼎力 《敬辞, 大力(表示请托或感谢时用)。》được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!多蒙鼎力协助, 无任感谢!

Đây là cách dùng đắc lực tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đắc lực tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 得力; 得用 《做事能干; 有干才。》trợ thủ đắc lực得力助手。mấy cán bộ này đều rất đắc lực. 这几个都是很得用的干部。 她是一位很得力的干部。chị ấy là một cán bộ rất đắc lực. 鼎力 《敬辞, 大力(表示请托或感谢时用)。》được sự hợp tác đắc lực của quý vị, chúng tôi vô cùng biết ơn!多蒙鼎力协助, 无任感谢!

Từ khóa » đắc Lực Hay đắc Lực