đặc - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Tính từ
    • 1.6 Phó từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̰ʔk˨˩ɗa̰k˨˨ɗak˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗak˨˨ɗa̰k˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “đặc”
  • 特: đặc
  • 蟘: đạc, đặc
  • 螣: đặc, đằng
  • 犆: đặc

Phồn thể

  • 特: đặc
  • 螣: đặc, đằng

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 特: đặc, được, đực, sệt, đặt, đước
  • 蟘: đặc
  • 螣: đặc, đằng
  • 犆: đặc

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đạc

Tính từ

đặc

  1. Nói các phân tử hỗn hợp với nhau tới độ rất cao; trái với lỏng. Đá, sắt, đồng là những chất đặc
  2. Nói một chất lỏng có những phân tử kết với nhau đến mức khó chảy, khó rớt, khó đổ. Sữa đặc. Cháo đặc. Ăn lấy đặc mặc lấy đày. (tục ngữ)
  3. Đông và chật. Gian phòng đặc những người. Lợn không nuôi, đặc ao bèo (Nguyễn Bính)
  4. Đầy, không còn chỗ hở. Trang giấy đặc những chữ. Mây kéo đặc bầu trời
  5. Không rỗng ruột. Quả bí đặc. Lớp xe đặc

Phó từ

đặc

  1. Rất; hết sức. Dốt đặc. Giọng khản đặc. Hai tai ông cụ điếc đặc
  2. Thuần tuý; hoàn toàn. Ông ta nói tiếng Pháp còn đặc giọng xứ Prô-văng-xơ.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đặc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đặc&oldid=1950771” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đặc 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Khản đặc Là Từ Ghép Gì