đặc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɗa̰ʔk˨˩ | ɗa̰k˨˨ | ɗak˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɗak˨˨ | ɗa̰k˨˨ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “đặc”- 特: đặc
- 蟘: đạc, đặc
- 螣: đặc, đằng
- 犆: đặc
Phồn thể
- 特: đặc
- 螣: đặc, đằng
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 特: đặc, được, đực, sệt, đặt, đước
- 蟘: đặc
- 螣: đặc, đằng
- 犆: đặc
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- đạc
Tính từ
đặc
- Nói các phân tử hỗn hợp với nhau tới độ rất cao; trái với lỏng. Đá, sắt, đồng là những chất đặc
- Nói một chất lỏng có những phân tử kết với nhau đến mức khó chảy, khó rớt, khó đổ. Sữa đặc. Cháo đặc. Ăn lấy đặc mặc lấy đày. (tục ngữ)
- Đông và chật. Gian phòng đặc những người. Lợn không nuôi, đặc ao bèo (Nguyễn Bính)
- Đầy, không còn chỗ hở. Trang giấy đặc những chữ. Mây kéo đặc bầu trời
- Không rỗng ruột. Quả bí đặc. Lớp xe đặc
Phó từ
đặc
- Rất; hết sức. Dốt đặc. Giọng khản đặc. Hai tai ông cụ điếc đặc
- Thuần tuý; hoàn toàn. Ông ta nói tiếng Pháp còn đặc giọng xứ Prô-văng-xơ.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đặc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Khản đặc Là Từ Ghép Gì
-
Đọc Kĩ đoạn Trích Sau Và Trả Lời Câu Hỏi : " Mẹ Tôi , Giọng Khản đặc ...
-
Từ điển Tiếng Việt "khản đặc" - Là Gì?
-
Nêu Nội Dung Của Các đoạn Trích Mẹ Tôi Giọng Khản đặc... - Hoc247
-
A/ Ngữ VănMẹ Tôi, Giọng Khản đặc, Từ Trong Màn Nói Vọng Ra - Olm
-
Đọc Kĩ đoạn Trích Sau Và Trả Lời Câu Hỏi :" Mẹ Tôi, Giọng Khản đặc ...
-
Đọc đoạn đầu Văn Bản Cuộc Chia Tay Của Những Con Búp Bê (từ “Mẹ ...
-
Đọc đoạn đầu Văn Bản Cuộc Chia Tay Của Những Con Búp Bê ( Từ ...
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Khản đặc Là Gì
-
Mẹ Tôi Giọng Khản đặc, Từ Trong Màn Nói Vọng Ra: -Thôi, Hai đứa Liệu ...
-
Tra Từ: Khản - Từ điển Hán Nôm
-
Soạn Bài Từ Láy
-
[PDF] HƯỚNG DẪN NHẬN DIỆN ĐƠN VỊ TỪ TRONG VĂN BẢN TIẾNG VIỆT
-
Sử Dụng Công Thức Excel để Tìm Hiểu Các Khoản Thanh Toán Và Tiết ...
-
Soạn Bài Từ Láy