Tra Từ: Khản - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 5 kết quả:

侃 khản偘 khản牵 khản牽 khản衎 khản

1/5

khản

U+4F83, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cứng thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “khản khản” 侃侃.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứng thẳng, như khản khản nhi đàm 侃侃而談 cứng cỏi mà nói.

Từ điển Trần Văn Chánh

【侃侃】khản khản [kănkăn] Thẳng, ngay thẳng, đĩnh đạc: 侃侃而談 Ăn nói đĩnh đạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cỏi mạnh mẽ.

Tự hình 3

Dị thể 2

𠈉

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𠈉

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

hồ khản 胡侃 • khản khản 侃侃

Một số bài thơ có sử dụng

• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)• Giáp Tý thu cửu nguyệt ngâm thị Đông Chi - 甲子秋九月吟示東芝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Thị Liêu nô A Đoạn - 示獠奴阿段 (Đỗ Phủ)• Trùng hữu cảm - 重有感 (Lý Thương Ẩn) 偘

khản

U+5058, tổng 11 nét, bộ nhân 人 (+9 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

cứng thẳng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 侃.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khản 侃.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𪮐

Không hiện chữ?

khản [khiên]

U+7275, tổng 9 nét, bộ đại 大 (+6 nét), ngưu 牛 (+5 nét)hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 牽.

Tự hình 2

Dị thể 5

𢫀𢴡𤙺

Không hiện chữ?

khản [khiên]

U+727D, tổng 11 nét, bộ ngưu 牛 (+7 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Dắt đi, tiến thoái không được tự do cũng gọi là khiên, như khiên bạn 牽絆 vướng mắc. ② Co kéo, như câu văn khiên nghĩa 拘文牽義 co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt. ③ Liền. ④ Câu chấp. ⑤ Một âm là khản. Dây kéo thuyền.

Tự hình 3

Dị thể 8

𢫀𢴡𤙺

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảnh binh đảm trư đồng hành - 警兵擔豬同行 (Hồ Chí Minh)• Cổ phong - 古風 (Vương Kiều Loan)• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)• Ký Giang Châu Bạch tư mã - 寄江州白司馬 (Dương Cự Nguyên)• Sở phi oán - 楚妃怨 (Diêu Nguyệt Hoa)• Sơn cư bách vịnh kỳ 021 - 山居百詠其二十一 (Tông Bản thiền sư)• Sơn đàm thu diểu - 山潭秋眺 (Nguyễn Đức Đạt)• Thất tịch - 七夕 (Nguyễn Xuân Ôn)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Tương tư nhi lệnh - 相思兒令 (Án Thù) 衎

khản [khán]

U+884E, tổng 9 nét, bộ hành 行 (+3 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vui vầy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vui vẻ, hoan lạc. 2. (Tính) Tự đắc. 3. (Tính) Yên ổn, an định. 4. (Tính) Cương trực, cứng cỏi. 5. (Động) Ra khỏi. 6. (Danh) Họ “Khản”.

Từ điển Thiều Chửu

① Vui vầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cương trực, ngay thẳng (như 侃, bộ 亻).

Tự hình 2

Dị thể 1

𧗡

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bồi chư công thướng Bạch Đế thành yến Việt công đường chi tác [Bồi chư công Bạch Đế thành đầu yến Việt công đường chi tác] - 陪諸公上白帝城宴越公堂之作《陪諸公白帝城頭宴越公堂之作》 (Đỗ Phủ)• Nam hữu gia ngư 2 - 南有嘉魚 2 (Khổng Tử)

Từ khóa » Khản đặc Là Từ Ghép Gì