Dai Dẳng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːj˧˧ za̰ŋ˧˩˧jaːj˧˥ jaŋ˧˩˨jaːj˧˧ jaŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːj˧˥ ɟaŋ˧˩ɟaːj˧˥˧ ɟa̰ʔŋ˧˩

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • đãi đằng

Tính từ

dai dẳng

  1. Kéo dài mãi. Trận sốt dai dẳng mất gần một tuần lễ (Nguyễn Đình Thi)
  2. (Trgt.) Không dứt. Ôm dai dẳng mãi.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dai dẳng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dai_dẳng&oldid=2126258” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Từ láy tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục dai dẳng 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dẳng Mãi