Dại Gái - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
  • 2 Tiếng Việt trung cổ Hiện/ẩn mục Tiếng Việt trung cổ
    • 2.1 Tính từ
      • 2.1.1 Hậu duệ
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔj˨˩ ɣaːj˧˥ja̰ːj˨˨ ɣa̰ːj˩˧jaːj˨˩˨ ɣaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːj˨˨ ɣaːj˩˩ɟa̰ːj˨˨ ɣaːj˩˩ɟa̰ːj˨˨ ɣa̰ːj˩˧

Tính từ

[sửa]

dại gái

  1. (Thông tục) (người đàn ông) mê gái và để cho gái lợi dụng anh chàng dại gái

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Tính từ

[sửa]

dại gái

  1. dại gái

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Việt: dại gái

Tham khảo

[sửa]
  • “dại gái”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dại_gái&oldid=2190376” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt trung cổ
  • Tính từ tiếng Việt trung cổ không có loại từ
  • Tính từ tiếng Việt trung cổ
  • tiếng Việt trung cổ terms with redundant script codes
  • Mục tiếng Việt trung cổ có chứa nhiều từ
  • tiếng Việt trung cổ entries with incorrect language header
  • Pages with entries
  • Pages with 0 entries

Từ khóa » Dại Gái Nghĩa Là Gì