Từ Dại Gái Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dại gái tt. (Người đàn ông) quá mê gái và bị gái lợi dụng, gây nhiều thất thiệt cho bản thân: dại gái thì chịu thiệt thôi o anh chàng dại gái.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
dại gái tt Nói người con trai vì si tình mà bị người con gái lợi dụng: Anh chàng dại gái ấy đã bị một vố đau mà chưa chừa.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
dại gái t. Nói người con trai vì si tình mà trở nên khờ khạo, dễ bị gái lợi dụng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- dại khờ
- dại làm cột con, khôn làm cột cái
- dại hết chỗ nói
- dại mặt
- dại mồm dại miệng
- dại như cầy

* Tham khảo ngữ cảnh

Cô bảo cô không làm gái , cô lao động nghệ thuật chân chính , tiền cứ từ đâu rơi xuống , cô có vài chục cái túi tiền trăm triệu/cái , có cái những 2 tỷ rưỡi , cái xe hơi 12 tỷ , kho giày dép ngay trong nhà , biệt thự to chà bá , cô đi du lịch như đi chợ... đại gia chu cấp một phần thôi , giờ đại gia không còn ddại gáinhư xưa nữa đâu nên cô cũng phải lao động mới có được đấy nhé !
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dại gái

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Dại Gái Nghĩa Là Gì