Đại Học Hình Thức đào Tạo Chính Quy (KSA & KSV) - Tuyển Sinh Ueh
Có thể bạn quan tâm
Căn cứ Công văn số 3190/BGDĐT-GDĐT ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác tuyển sinh năm 2021 trong tình hình dịch Covid-19,
Trường Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh thông báo bổ sung phương thức tuyển sinh Khóa 47 – Đại học hình thức đào tạo chính quy như sau:
1. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển học sinh đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 (phương thức xét tuyển đặc cách).
2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh thỏa 03 điều kiện sau:
– Thí sinh không trúng tuyển các phương thức tuyển sinh khác của Trường;
– Thí sinh đủ điều kiện dự thi đợt 2 Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và có nguyện vọng được đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT, đang ở nơi thực hiện giãn cách xã hội theo Chỉ thị 16/CT-TTg ngày 31/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ hoặc nơi bị phong tỏa hoặc thuộc đối tượng phải cách ly y tế theo yêu cầu phòng chống dịch bệnh COVID-19 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
– Thí sinh có kết quả quá trình học tập từng năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 từ 6.5 trở lên.
3. Phạm vi tuyển sinh:
– Đối với xét tuyển học tại cơ sở TP.HCM (Mã KSA), xét tuyển trên phạm vi cả nước.
– Đối với xét tuyển học tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã KSV), xét tuyển thí sinh tại 13 tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long. Riêng 4 ngành Kinh doanh nông nghiệp, Thương Mại điện tử, Ngôn ngữ Anh và Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành xét tuyển trên phạm vị cả nước.
4. Chỉ tiêu: 200 chỉ tiêu (KSA: 150 chỉ tiêu; KSV: 50 chỉ tiêu)
4.1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA)
STT | Ngành/Chương trình | Mã đăng ký xét tuyển | Chỉ tiêu PT7 |
---|---|---|---|
a) Chương trình Chuẩn, Chương trình Cử nhân Chất lượng cao (CNCLC): | |||
1 | Ngành Kinh tế Gồm chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng, Kinh tế chính trị | 7310101 | 3 |
2 | Ngành Kinh tế đầu tư Gồm Ngành Kinh tế đầu tư, Chuyên ngành Thẩm định giá và Quản trị tài sản | 7310104 | 5 |
3 | Ngành Bất động sản | 7340116 | 3 |
4 | Ngành Quản trị nhân lực | 7340404 | 3 |
5 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 1 |
6 | Ngành Quản trị kinh doanh Gồm các Chuyên ngành Quản trị, Quản trị chất lượng. Quản trị khởi nghiệp, Quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7340101 | 17 |
7 | Ngành Kinh doanh quốc tế Gồm Ngành Kinh doanh quốc tế, Chuyên ngành Ngoại thương | 7340120 | 11 |
8 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 3 |
9 | Ngành Kinh doanh thương mại | 7340121 | 5 |
10 | Ngành Marketing | 7340115 | 5 |
11 | Ngành Tài chính – Ngân hàng Gồm các Tài chính công, Quản lý thuế, Ngân hàng, Tài chính, Thị trường chứng khoán, Đầu tư tài chính, Ngân hàng đầu tư, Ngân hàng quốc tế, Thuế trong kinh doanh, Quản trị hải quan – ngoại thương, Quản trị tín dụng | 7340201 | 23 |
12 | Ngành Bảo hiểm | 7340204 | 1 |
13 | Ngành Tài chính quốc tế Gồm Ngành Tài chính quốc tế, Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính | 7340206 | 3 |
14 | Ngành Kế toán Gồm các chuyên ngành Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp | 7340301 | 16 |
15 | Ngành Kiểm toán | 7340302 | 4 |
16 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành Quản trị lữ hành, Quản trị du thuyền | 7810103 | 4 |
17 | Ngành Quản trị khách sạn Gồm các chuyên ngành Quản trị khách sạn, Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 7810201 | 4 |
18 | Ngành Toán kinh tế Gồm các chuyên ngành Toán tài chính, Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 7310108 | 3 |
19 | Ngành Thống kê kinh tế Gồm chuyên ngành Thống kê kinh doanh | 7310107 | 1 |
20 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý Gồm các chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh, Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 7340405 | 3 |
21 | Ngành Thương mại điện tử | 7340122 | 3 |
22 | Ngành Khoa học dữ liệu | 7480109 | 1 |
23 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 1 |
24 | Ngành Ngôn ngữ Anh Gồm chuyên ngành Tiếng Anh thương mại | 7220201 | 4 |
25 | Ngành Luật kinh tế Gồm chuyên ngành Luật kinh doanh | 7380107 | 4 |
26 | Ngành Luật Gồm chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế | 7380101 | 1 |
27 | Ngành Quản lý công | 7340403 | 1 |
28 | Ngành Kiến trúc đô thị Gồm chuyên ngành Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 7580104 | 1 |
29 | Ngành Quản lý bệnh viện | 7720802 | 1 |
b) Chương trình Cử nhân tài năng (CNTN): | |||
1 | Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình Cử nhân tài năng) | 7340101_01 | 3 |
2 | Ngành Kinh doanh quốc tế (Chương trình Cử nhân tài năng) | 7340120_01 | 3 |
3 | Ngành Marketing (Chương trình Cử nhân tài năng) | 7340115_01 | 3 |
4 | Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính ứng dụng – Chương trình Cử nhân tài năng) | 7340201_01 | 3 |
5 | Ngành Kế toán (Chương trình Cử nhân tài năng) | 7340301_01 | 3 |
Cộng 2 chương trình | 150 |
Lưu ý: Số chỉ tiêu của từng ngành/chuyên ngành có thể điều chỉnh trong tổng số chỉ tiêu căn cứ vào số nguyện vọng đăng ký vào các ngành/chuyên ngành.
4.2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
STT | Ngành/Chương trình | Mã đăng ký xét tuyển | Chỉ tiêu PT7 |
---|---|---|---|
Chương trình Chuẩn: | |||
1 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 5 |
2 | Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị) | 7340101 | 5 |
3 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 5 |
4 | Ngành Marketing | 7340115 | 5 |
5 | Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng) | 7340201 | 5 |
6 | Ngành Quản trị Du lịch và Lữ hành (Chuyên ngành Quản trị lữ hành) | 7810103 | 5 |
7 | Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) | 7340301 | 5 |
8 | Ngành Thương mại điện tử | 7340122 | 5 |
9 | Ngành Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) | 7220201 | 5 |
10 | Ngành Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) | 7380107 | 5 |
Cộng: | 50 |
Lưu ý: Số chỉ tiêu của từng ngành/chuyên ngành có thể điều chỉnh trong tổng số chỉ tiêu căn cứ vào số nguyện vọng đăng ký vào các ngành/chuyên ngành.
5. Cách xét tuyển:
Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:
– Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển học sinh đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021).
– Tiêu chí không bắt buộc:
+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên
+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.
+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.
Bảng 1: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của Phương thức xét tuyển thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với chương trình Chuẩn, Chương trình Cử nhân Chất lượng cao (KSA và KSV)
Điểm quy đổi (ĐQĐ) | Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình cả năm năm lớp 10, 11, 12 | Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP | Trường THPT Chuyên/năng khiếu | |||||||||||
Điểm trung bình từng năm | ĐQĐ Lớp 10 | ĐQĐ Lớp 11 | ĐQĐ Lớp 12 | IELTS (Academic) | Ba | Nhì | Nhất | Lớp | |||||||
6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8(+) | 10 | 11 | 12 | ||||||||
6.50 – 6.99 | 14 | 14 | 9 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 10 | 15 | 20 | 2 | 2 | 1 | |
7.00 – 7.49 | 15 | 15 | 10 | ||||||||||||
7.50 – 7.99 | 16 | 16 | 11 | ||||||||||||
8.00 – 8.49 | 17 | 17 | 12 | ||||||||||||
8.50 – 8.99 | 18 | 18 | 13 | ||||||||||||
9.00 – 9.49 | 19 | 19 | 14 | ||||||||||||
9.50 – 10.00 | 20 | 20 | 15 |
Bảng 2: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của xét tuyển thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với chương trình Cử nhân tài năng (KSA)
Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình cả năm năm lớp 10, 11, 12 | Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | Giải thưởng kỳ thi chọn HSG cấp Tỉnh/TP | Trường THPT Chuyên/năng khiếu | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm trung bình từng năm | ĐQĐ Lớp 10 | ĐQĐ Lớp 11 | ĐQĐ Lớp 12 | IELTS (Academic) | Ba | Nhì | Nhất | Lớp | |||||||
6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8(+) | 10 | 11 | 12 | ||||||||
Điểm quy đổi (ĐQĐ) | 6.50 – 6.99 | 14 | 14 | 9 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 3 | 4 | 5 | 6 | 6 | 3 |
7.00 – 7.49 | 15 | 15 | 10 | ||||||||||||
7.50 – 7.99 | 16 | 16 | 11 | ||||||||||||
8.00 – 8.49 | 17 | 17 | 12 | ||||||||||||
8.50 – 8.99 | 18 | 18 | 13 | ||||||||||||
9.00 – 9.49 | 19 | 19 | 14 | ||||||||||||
9.50 – 10.00 | 20 | 20 | 15 |
Lưu ý: Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 được ghi theo học bạ thí sinh.
6. Nguyên tắc xét tuyển
6.1. Nguyên tắc xét tuyển chung:
– Các cơ sở đào tạo là độc lập nhau;
– Các chương trình tại mỗi cơ sở đào tạo của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh là độc lập, thí sinh có thể đăng ký nhiều chương trình tại cơ sở đào tạo khác nhau.
– Số nguyện vọng: tại mỗi cơ sở đào tạo, thí sinh đăng ký tối đa 02 nguyện vọng cho tất cả các ngành trong chương trình, thí sinh phải sắp xếp nguyện vọng (NV) từ cao xuống thấp (NV1 là NV cao nhất).
Trường hợp thí sinh trúng tuyển nhiều cơ sở đào tạo, nhiều chương trình: Thí sinh xác nhận nhập học theo cơ sở, chương trình nào thì nhập học theo chương trình của cơ sở đó.
6.2. Nguyên tắc xét tuyển chương trình Chuẩn, CNCLC, CNTN:
– Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí của Phương thức xét tuyển học sinh đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 theo thang điểm 100, cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có và quy về mức điểm theo quy định của UEH).
– Trong tất cả các ngành, thí sinh được xét bình đẳng theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự của nguyện vọng đăng ký (trừ trường hợp quy định tại nội dung Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển học sinh đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021).
– Mức điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (Chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT) quy đổi như sau:
Bảng 3: Bảng điểm quy đổi ưu tiên đối tượng, khu vực của Phương thức xét tuyển thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 đối với chương trình Chuẩn, CNCLC, CNTN (KSA và KSV)
Ưu tiên đối tượng | Ưu tiên khu vực | ||
Đối tượng | Điểm ưu tiên | Khu vực | Điểm ưu tiên |
ĐT1 đến ĐT4 | 6.67 | KV1 | 2.50 |
ĐT5 đến ĐT7 | 3.33 | KV2-NT | 1.67 |
KV2 | 0.83 | ||
KV3 | 0 |
– Tại mỗi cơ sở đào tạo và trong cùng chương trình: Nếu thí sinh đã trúng tuyển 01 nguyện vọng, sẽ không xét nguyện vọng tiếp theo.
– Tiêu chí phụ trong xét tuyển Phương thức xét tuyển học sinh đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021: Tại mỗi cơ sở đào tạo và trong cùng chương trình, trường hợp nhiều thí sinh cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách và vượt chỉ tiêu tuyển sinh, UEH sử dụng tiêu chí phụ để xét tuyển theo thứ tự như sau: 1. Điểm trung bình môn Toán lớp 12; 2. Điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 12; 3. Thứ tự nguyện vọng.
7. Kế hoạch tuyển sinh:
Nội dung | Thời gian |
Thông báo tuyển sinh PT7 | 05/8/2021 |
Hướng dẫn và mở mạng cho thí sinh đăng ký trực tuyến | 08g00 09/8/2021-16g30 ngày 16/8/2021 |
Kiểm dò hồ sơ | 17/8 – 19/8 |
Họp Hội đồng tuyển sinh | 23/8/2021 |
Công bố kết quả | 09g00 ngày 24/8/2021 |
Xác nhận nhập học và thực hiện thủ tục nhập học | 25/8 – 28/8/2021 |
8. Thông tin liên hệ:
8.1. Chương trình Chuẩn và Chương trình Chất lượng cao: Phòng Đào tạo
Hotline: 0902 230 082; 0941 230 082
Email: xettuyenk47@ueh.edu.vn
8.2. Chương trình cử nhân tài năng: Viện Đào tạo Quốc tế ISB
Điện thoại: (028) 39 221 818, (028) 39 305 293
Hotline: 0909 607 337; 0938 812 266
Email: tuyensinh@isb.edu.vn
8.3. Chương trình chuẩn tại Phân hiệu Vĩnh Long: Phòng Tuyển sinh – Truyền thông
Điện thoại: (0270) 3 823 443
Hotline: 0899 002 939
Email: ksv@ueh.edu.vn
Từ khóa » đại Học Kinh Tế Tp Hcm Ksa
-
Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Kinh Tế TPHCM Năm 2022
-
Đề án Tuyển Sinh đại Học Năm 2022 Của Trường Đại Học Kinh Tế TP ...
-
Mã Trường: KSA... - UEH - Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM - Facebook
-
Đại Học Kinh Tế TP. HCM - Tuyển Sinh Số
-
Ksa Là Trường Gì - Trường ĐH Kinh Tế Tp - OLP Tiếng Anh
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (University ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP HCM 2021 Mới Nhất
-
Đại Học Kinh Tế TPHCM - Tsdh.online
-
Trường ĐH Kinh Tế TP HCM Công Bố điểm Chuẩn
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Kinh Tế TP HCM 2022 Chính Thức
-
Tuyển Sinh 2022: Trường Đại Học Kinh Tế TP. HCM Tăng 10% Chỉ ...
-
Đại Học Kinh Tế TP.HCM (KSA) Archives
-
Tra Cứu điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP HCM Năm 2022 - VietNamNet