TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (University ...
Có thể bạn quan tâm
A. TỔNG QUAN
- Mã trường: KSA
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ:
- Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM.
- Phân hiệu Vĩnh Long: Số 01B Nguyễn Trung Trực, P8, TP Vĩnh Long
- Điện thoại: 02838 295 299; 02838 230 082
- Website: http://ueh.edu.vn/
- Fanpage: www.facebook.com/DHKT.UEH/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
I. Thông tin chung
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Tại cơ sở đào tạo TP.HCM (KSA)
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Phương thức 2: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
– Phương thức 3: Xét tuyển học sinh Giỏi.
– Phương thức 4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
– Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức.
– Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển
TT | Mã ngành/chuyên ngành | Tên ngành/chuyên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7310101 | Ngành Kinh tế | 100 | KQ thi TN | 11 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 99 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
2 | 7310104 | Ngành Kinh tế đầu tư | 100 | KQ thi TN | 30 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 270 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
3 | 7340116 | Ngành Bất động sản | 100 | KQ thi TN | 11 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 99 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
4 | 7340404 | Ngành Quản trị nhân lực | 100 | KQ thi TN | 15 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 135 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
5 | 7620114 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | 100 | KQ thi TN | 5 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 45 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
6 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | 100 | KQ thi TN | 94 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 846 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
7 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 100 | KQ thi TN | 60 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 540 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
8 | 7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 100 | KQ thi TN | 11 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 99 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
9 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | 100 | KQ thi TN | 22 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 198 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
10 | 7340115 | Ngành Marketing | 100 | KQ thi TN | 22 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 198 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
11 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 100 | KQ thi TN | 113 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 1026 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
12 | 7340204 | Ngành Bảo hiểm | 100 | KQ thi TN | 5 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 45 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
13 | 7340206 | Ngành Tài chính quốc tế | 100 | KQ thi TN | 11 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 99 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
14 | 7340301 | Ngành Kế toán | 100 | KQ thi TN | 73 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 657 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
15 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | 100 | KQ thi TN | 4 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 36 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
16 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | 100 | KQ thi TN | 20 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 180 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
17 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | KQ thi TN | 16 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 149 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
18 | 7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | 100 | KQ thi TN | 16 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 149 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
19 | 7310108 | Ngành Toán kinh tế | 100 | KQ thi TN | 11 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 99 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
20 | 7310107 | Ngành Thống kê kinh tế | 100 | KQ thi TN | 5 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 50 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
21 | 7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 100 | KQ thi TN | 11 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 99 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
22 | 7340122 | Ngành Thương mại điện tử | 100 | KQ thi TN | 14 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 126 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
23 | 7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu | 100 | KQ thi TN | 5 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 50 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
24 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | 100 | KQ thi TN | 5 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 50 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
25 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 100 | KQ thi TN | 16 | D01, D96 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 149 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
26 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | 100 | KQ thi TN | 17 | A00, A01, D01, D96 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 153 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
27 | 7380101 | Ngành Luật | 100 | KQ thi TN | 5 | A00, A01, D01, D96 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 45 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
28 | 7340403 | Ngành Quản lý công | 100 | KQ thi TN | 5 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 45 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
29 | 7580104 | Ngành Kiến trúc đô thị | 100 | KQ thi TN | 11 | A00, A01, D01, V00 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 99 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
30 | 7489001 | Ngành Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 100 | KQ thi TN | 5 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 45 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
31 | 7320106 | Ngành Công nghệ truyền thông | 100 | KQ thi TN | 5 | A00, A01, D01, V00 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 45 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
32 | 7340129_td | Ngành Quản trị bệnh viện | 100 | KQ thi TN | 10 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 90 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT | |||||
33 | 7340101_ISB | Chương trình Cử nhân tài năng | 100 | KQ thi TN | 55 | A00, A01, D01, D07 |
201 | Tuyển học sinh giỏi | 495 | ||||
301 | Tuyển thẳng | |||||
202 | Học tập theo tổ hợp | |||||
402 | KQ thi ĐGNL | |||||
411 | TN nước ngoài và CCQT |
Mã phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT
201: Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi
202: Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
402: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022.
301: Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
411: Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
Mã tổ hợp xét tuyển:
STT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lý, Tiếng anh |
3 | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng anh |
4 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng anh |
5 | D96 | Toán, Tiếng anh, KHXH |
6 | V00 | Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
– Phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế thỏa điều kiện xét tuyển của Phương thức này.
– Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi: Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn: Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (A00, A01, D01 hoặc D07) đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển trên Cổng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn sau khi có phổ điểm kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1, năm 2022.
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 trên Cổng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh:
www.tuyensinh.ueh.edu.vn và theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
3. Các thông tin cần thiết khác
– Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
– Mã trường: KSA
– Cổng thông tin tuyển sinh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn
– Đối với chương trình Chuẩn: Sau 02 học kỳ, sinh viên (Đào tạo tại các cơ sở TP. Hồ Chí Minh) sẽ được xét vào một trong các chuyên ngành thuộc ngành trúng tuyển (đối với các ngành có nhiều chuyên ngành) căn cứ vào nguyện vọng, kết quả học tập và chỉ tiêu.
3.1 Xác định điểm trúng tuyển với từng phương thức xét
Chương trình chuẩn và chương trình chất lượng cao
3.1.1 Phương thức xét tuyển thẳng:
Chương trình chuẩn và chương trình chất lượng cao, Cử nhân tài năng
– Xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
3.1.2 Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
Chương trình chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình cử nhân tài năng:
– Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên;
– Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đạt từ C đến A.
– Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.
– Chứng chỉ IELTS Academic từ 6.0 trở lên.
– Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.
– Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên.
– Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở lên.
3.1.3 Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi
Chương trình chuẩn, chương trình chất lượng cao:
– Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí của Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi theo thang điểm 100, cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có và quy về mức điểm theo quy định của UEH).
– Trong tất cả các ngành, thí sinh được xét bình đẳng theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự của nguyện vọng đăng ký (trừ trường hợp quy định tại nội dung Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi).
– Mức điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (Chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT) quy đổi như sau:
Ưu tiên đối tượng | Ưu tiên khu vực | ||
Đối tượng | Điểm ưu tiên | Khu vực | Điểm ưu tiên |
ĐT1 đến ĐT4 | 6.67 | KV1 | 2.50 |
ĐT5 đến ĐT7 | 3.33 | KV2-NT | 1.67 |
KV2 | 0.83 | ||
KV3 | 0 |
Chương trình Cử nhân tài năng
– Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí của Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi theo thang điểm 100, cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có và quy về mức điểm theo quy định của UEH).
– Thí sinh được xét bình đẳng theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp (trừ trường hợp quy định tại nội dung Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi)
3.1.4 Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
Chương trình chuẩn, chương trình Chất lượng cao:
– Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí của Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn theo thang điểm 100, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có và quy về mức điểm theo quy định của UEH).
– Trong tất cả các ngành, thí sinh được xét bình đẳng theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự của nguyện vọng đăng ký (trừ trường hợp quy định tại nội dung Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn).
– Nếu thí sinh đã trúng tuyển 01 nguyện vọng, sẽ không xét nguyện vọng tiếp theo.
Chương trinh Cử nhân tài năng:
– Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí của Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn theo thang điểm 100, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có và quy về mức điểm theo quy định của UEH).
– Thí sinh được xét bình đẳng theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp (trừ trường hợp quy định tại nội dung Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn).
3.1.5 Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực
– Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1, năm 2022 theo thang điểm 1200 (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có và quy về thang điểm theo quy định UEH).
– Trong tất cả các ngành, thí sinh được xét bình đẳng theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự của nguyện vọng đăng ký (trừ trường hợp quy định tại nội dung Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực).
– Mức điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (Chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GD&ĐT) quy đổi như sau:
Ưu tiên đối tượng | Ưu tiên khu vực | ||
Đối tượng | Điểm ưu tiên | Khu vực | Điểm ưu tiên |
ĐT1 đến ĐT4 | 80 | KV1 | 30 |
ĐT5 đến ĐT7 | 40 | KV2-NT | 20 |
KV2 | 10 | ||
KV3 | 0 |
– Nếu thí sinh đã trúng tuyển 01 nguyện vọng, sẽ không xét nguyện vọng tiếp theo.
3.1.6 Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Chương trình chuẩn, chương trình Chất lương cao, chương trình Cư nhân tài năng:
– Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và được làm tròn đến hai chữ số thập phân (quy đổi trong trường hợp tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi tính hệ số) theo Quy định trong Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2022.
– Đối với từng ngành, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự nguyện vọng đăng ký (trừ trường hợp quy định tại nội dung Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022).
– Nếu thí sinh đã trúng tuyển 01 nguyện vọng, sẽ không xét nguyện vọng tiếp theo.
– Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh chỉ sử dụng kết quả điểm thi của bài thi, điểm thi các môn thi thành phần của bài thi Khoa học tự nhiên trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển. Không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ (tiếng Anh)
3.2 Tiêu chí phụ xét tuyển
– Tiêu chí phụ trong xét tuyển Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế và phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực: Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách và vượt chỉ tiêu tuyển sinh, UEH sử dụng tiêu chí phụ để xét tuyển như sau: Thứ tự nguyện vọng (Trong đó nguyện vọng 1 là cao nhất).
– Tiêu chí phụ trong xét tuyển Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi và Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn: Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách và vượt chỉ tiêu tuyển sinh, UEH sử dụng tiêu chí phụ để xét tuyển theo thứ tự như sau: 1. Điểm trung bình môn Toán học kỳ 1 lớp 12; 2. Điểm trung bình môn tiếng Anh học kỳ 1 lớp 12; 3. Thứ tự nguyện vọng.
Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Trong trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách và vượt chỉ tiêu tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh sử dụng tiêu chí phụ để xét tuyển theo thứ tự: 1. Kết quả bài thi Toán, 2. Kết quả bài thi tiếng Anh, 3. Thứ tự nguyện vọng.
III. Thời gian tuyển sinh
1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
Các mốc thời gian, địa điểm cụ thể được công bố và hướng dẫn trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn
2. Hình thức nhận hồ sơ:
Phương thức xét tuyển thẳng
– Thí sinh nộp hồ sơ tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (Phòng Đào tạo, địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh) theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
– Thí sinh xem hướng dẫn cụ thể trên Cổng thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn
Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi; Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực:
-Thí sinh xem hướng dẫn cụ thể trên Cổng thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn.
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
– Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Sau khi có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2022 và theo lịch chung của Bộ GD&ĐT, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh www.tuyensinh.ueh.edu.vn.
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm:
– Theo lịch chung của Bộ GD&Đt và theo thông báo của trường.
4. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro
IV. Chính sách ưu tiên: xem chi tiết tại Đề án tuyển sinh 2022
V. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2022:
Học phí Chương trình Chuẩn và lộ trình học phí dự kiến:
Đơn vị: đồng
Ngành học | Năm 1 2022 – 2023 | Năm 2 2023 – 2024 | Năm 3 2024 – 2025 | Năm 4 2025 – 2026 |
Ngành/chuyên ngành chương trình Chuẩn | 830.000đ/tín chỉ (khoảng 30 triệu/năm) | 872.000đ/tín chỉ (khoảng 31.5 triệu/năm) | 910.000đ/tín chỉ (khoảng 33 triệu/năm) | 940.000đ/tín chỉ (khoảng 34.5 triệu/năm) |
Học phí Chương trình Cử nhân Chất lượng cao
Đơn vị: đồng
TT | Ngành hoặc chuyên ngành | Đơn giá học phí/tín chỉ (Mức học phí không thay đổi trong 4 năm học) | |
Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt | Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh | ||
1 | Kinh tế đầu tư | 940.000đ | 1.316.000đ |
2 | Thẩm định giá và Quản trị tài sản | 940.000đ | 1.316.000đ |
3 | Quản trị | 940.000đ | 1.316.000đ |
4 | Quản trị (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 940.000đ | 1.316.000đ |
5 | Kinh doanh quốc tế | 1.140.000đ | 1.596.000đ |
6 | Kinh doanh quốc tế (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 1.140.000đ | 1.596.000đ |
7 | Ngoại thương | 1.140.000đ | 1.596.000đ |
8 | Ngoại thương (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 1.140.000đ | 1.596.000đ |
9 | Tài chính | 940.000đ | 1.316.000đ |
10 | Tài chính (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 940.000đ | 1.316.000đ |
11 | Ngân hàng | 940.000đ | 1.316.000đ |
12 | Ngân hàng (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 940.000đ | 1.316.000đ |
13 | Kế toán doanh nghiệp | 1.065.000đ | 1.491.000đ |
14 | Kế toán doanh nghiệp (giảng dạy bằng Tiếng Anh) | 1.065.000đ | 1.491.000đ |
15 | Kiểm toán | 1.065.000đ | 1.491.000đ |
16 | Kinh doanh thương mại | 1.140.000đ | 1.596.000đ |
17 | Marketing | 1.140.000đ | 1.596.000đ |
18 | Luật kinh doanh | 1.065.000đ | 1.491.000đ |
19 | Thương mại điện tử | 940.000đ | 1.316.000đ |
Học phí chương trình Cử nhân tài năng
– Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt: 940.000đ/tín chỉ.
– Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh: 1.685.000đ/tín chỉ.
VI. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Điểm trúng tuyển dựa vào điểm thi THPT
Lĩnh vực/Nhóm ngành/Ngành/Tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | Năm tuyển sinh 2021 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Ngành Kinh tế Gồm các chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Quản lý nguồn nhân lực, Thẩm định giá, Bất động sản, Kinh tế học ứng dụng, Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp, Kinh tế chính trị | 550 | 26.20 | ||||
Ngành Kinh tế Gồm chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng, Kinh tế chính trị | 110 | 26.30 | ||||
Ngành Kinh tế Gồm các chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Chuyên ngành Thẩm định giá và Quản trị tài sản | 300 | 25.40 | ||||
Ngành Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành Quản trị, Quản trị chất lượng, Quản trị khởi nghiệp | 650 | 26.40 | ||||
Ngành Kinh doanh quốc tế Gồm ngành Kinh doanh quốc tế và chuyên ngành Ngoại thương | 500 | 27.50 | 600 | 27 | ||
Ngành Logictis và Quản lý chuỗi cung ứng | 50 | 27.60 | 110 | 27.40 | ||
Ngành Kinh doanh thương mại | 200 | 27.10 | 220 | 27 | ||
Ngành Marketing | 200 | 27.50 | 220 | 27.50 | ||
Ngành Tài chính – ngân hàng Gồm các chuyên ngành Tài chính công, Quản lý thuế, Ngân hàng, Tài chính, Thị trường chứng khoán, Đầu tư tài chính, Quản lý rủi ro tài chính, Ngân hàng đầu tư, Ngân hàng quốc tế, Thuế trong kinh doanh, Quản trị hải quan – ngoại thương | 1000 | 25.80 | 1200 | 25.90 | ||
Ngành bảo hiểm | 50 | 22 | 50 | 25 | ||
Ngành Tài chính quốc tế | 50 | 26.70 | ||||
Ngành Tài chính quốc tế Gồm Ngành Tài chính quốc tế, chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính | 110 | 26.80 | ||||
Ngành Kế toán Gồm các chuyên ngành Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán | 800 | 25.80 | 770 | 25.40 | ||
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm chuyên ngành Quản trị lữ hành, Quản trị du thuyền | 100 | 25.40 | 165 | 24 | ||
Ngành Quản trị khách sạn Gồm các chuyên ngành Quản trị khách sạn, Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 200 | 25.80 | 165 | 25.30 | ||
Ngành Toán kinh tế Gồm các chuyên ngành Toán tài chính, Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 100 | 25.20 | 110 | 25.20 | ||
Ngành Thống kê kinh tế Gồm các chuyên ngành Thống kê kinh doanh | 50 | 25.20 | 55 | 25.90 | ||
Ngành Hệ thống thông tin quản lý Gồm các chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh, Thương mại điện tử, Hệ thống hoạch định nguồn nhân lực Việt Nam | 200 | 26.30 | 110 | 26.20 | ||
Ngành Khoa học dữ liệu | 50 | 24.80 | 55 | 26 | ||
Ngành Kỹ thuật phần mềm | 50 | 25.80 | 55 | 26.20 | ||
Ngành Ngôn ngữ Anh Gồm chuyên ngành Tiếng anh thương mại | 150 | 25.80 | 165 | 27 | ||
Ngành Luật Gồm các chuyên ngành Luật kinh doanh, Luật kinh doanh quốc tế | 200 | 24.90 | 50 | 25.80 | ||
Ngành Luật kinh tế Gồm chuyên ngành Luật kinh doanh | 170 | 25.80 | ||||
Ngành Quản lý công | 50 | 24.30 | 50 | 25 | ||
Chuyên ngành Quản trị bệnh viên – Ngành Quản trị kinh doanh | 50 | 24.20 | ||||
Ngành Quản trị bệnh viện | 70 | 24.20 | ||||
Chương trinh cử nhân tài năng – Ngành Quản trị kinh doanh ( Gồm các chuyên ngành Quản trị, Kế toán, Marketing, Tài chính, Kinh doanh quốc tế) | 250 | 26 | 100 | 27 | ||
Ngành Kinh doanh quốc tế (Chương trình cử nhân tài năng) | 250 | 27.50 | ||||
Ngành Marketing (Chương trình cử nhân tài năng) | 100 | 27.40 | ||||
Ngành Tài chính – Ngân hàng ( Chuyên ngành Tài chính ứng dụng – chương trình Cử nhân tài năng) | 100 | 25.30 | ||||
Ngành Bất động sản | 100 | 24.20 | ||||
Ngành Quản trị nhân lực | 150 | 26.20 | ||||
Ngành Kinh doanh nông nghiệp | 50 | 22 | ||||
Ngành Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành Quản trị, Quản trị chất lượng, Quản trị khởi nghiệp, Quản trị đổi mới công nghệ và sáng tạo | 1000 | 26.20 | ||||
Ngành Thương mại điện tử | 140 | 26.90 | ||||
Ngành Kế toán (Chương trình Cử nhân tài năng) | 30 | 22 |
Chi tiết Đề án tuyển sinh 2022 TẠI ĐÂY
Xem Thêm: Học Viện Phụ Nữ Việt Nam – HPNBài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.
Trong quá trình tổng hợp và chia sẻ thông tin, các tình nguyện viên/ cộng tác viên/thành viên rất khó tránh khỏi thiếu sót. Rất mong được độc giả cảm thông và góp ý tích cực để giúp Hướng nghiệp 4.0 CDM ngày một hoàn thiện & phát triển.
Từ khóa » đại Học Kinh Tế Tp Hcm Ksa
-
Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Kinh Tế TPHCM Năm 2022
-
Đại Học Hình Thức đào Tạo Chính Quy (KSA & KSV) - Tuyển Sinh Ueh
-
Đề án Tuyển Sinh đại Học Năm 2022 Của Trường Đại Học Kinh Tế TP ...
-
Mã Trường: KSA... - UEH - Trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM - Facebook
-
Đại Học Kinh Tế TP. HCM - Tuyển Sinh Số
-
Ksa Là Trường Gì - Trường ĐH Kinh Tế Tp - OLP Tiếng Anh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP HCM 2021 Mới Nhất
-
Đại Học Kinh Tế TPHCM - Tsdh.online
-
Trường ĐH Kinh Tế TP HCM Công Bố điểm Chuẩn
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Kinh Tế TP HCM 2022 Chính Thức
-
Tuyển Sinh 2022: Trường Đại Học Kinh Tế TP. HCM Tăng 10% Chỉ ...
-
Đại Học Kinh Tế TP.HCM (KSA) Archives
-
Tra Cứu điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TP HCM Năm 2022 - VietNamNet