Xem điểm Chuẩn đại Học Kinh Tế TP HCM 2022 Chính Thức

Nội dung bài viết

  1. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP HCM năm 2023
    1. Điểm chuẩn ĐH Kinh tế TP HCM năm 2023 xét theo điểm thi
    2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Kinh tế TP HCM 2023
  2. Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP HCM năm 2022
    1. ĐH Kinh tế TPHCM xét tuyển bổ sung năm 2022 phân hiệu Vĩnh Long
    2. Điểm chuẩn đại học Kinh tế TP HCM năm 2022 xét theo điểm thi
    3. Điểm sàn đại học Kinh tế TP HCM năm 2022
    4. Điểm chuẩn ĐH Kinh tế TP HCM 2022 xét tuyển theo 3 phương thức
  3. Điểm chuẩn đại học Kinh Tế TP HCM 2021
    1. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế TP.HCM 2021 xét theo điểm thi THPT
    2. Điểm sàn đại học Kinh Tế TP HCM 2021
    3. Điểm chuẩn xét theo 4 phương thức riêng
    4. Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc gia 2021
  4. Điểm chuẩn đại học Kinh Tế TPHCM 2020 
    1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2020
    2. Điểm chuẩn ĐGNL 2020
    3. Kết quả xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 năm 2020
  5. Xem điểm chuẩn ĐH Kinh Tế TP HCM 2019
  6. Tra cứu điểm chuẩn Kinh Tế TPHCM 2018

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2023 trường đại học Kinh Tế TPHCM - điểm chuẩn UEH được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Kinh Tế thành phố Hồ Chí Minh năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP HCM năm 2023

Trường đại học Kinh Tế TP HCM (mã trường KSA và KSV) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế TP HCM năm 2023 xét theo điểm thi

Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA):

a. Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Stt

Tên Chương trình đào tạo

PT6

Chương trình học

  Mã ĐKXT

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiếng Anh toàn phần

Tiếng Anh bán phần

Chuẩn

1

Tiếng Anh thương mại (*)

D01, D96

26.30

 

 

7220201

2

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

26.10

 

7310101

3

Kinh tế chính trị

A00, A01, D01, D07

22.50

 

 

7310102

4

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01, D07

25.94

 

7310104_01

5

Thẩm định giá và quản trị tài sản

A00, A01, D01, D07

23.00

 

7310104_02

6

Thống kê kinh doanh (*)

A00, A01, D01, D07

25.56

 

 

7310107

7

Toán tài chính (*)

A00, A01, D01, D07

25.32

 

 

7310108_01

8

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)

A00, A01, D01, D07

24.06

 

 

7310108_02

9

Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện

A00, A01, D01, V00

26.33

7320106

10

Quản trị

A00, A01, D01, D07

25.40

7340101_01

11

Quản trị khởi nghiệp

A00, A01, D01, D07

24.54

 

7340101_02

12

Công nghệ marketing

A00, A01, D01, D07

27.20

 

7340114_td

13

Marketing

A00, A01, D01, D07

27.00

7340115

14

Bất động sản

A00, A01, D01, D07

23.80

 

 

7340116

15

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D07

26.60

7340120

16

Kinh doanh thương mại

A00, A01, D01, D07

26.50

7340121

17

Thương mại điện tử (*)

A00, A01, D01, D07

26.61

 

7340122

18

Quản trị bệnh viện

A00, A01, D01, D07

23.70

 

7340129_td

19

Tài chính công

A00, A01, D01, D07

24.00

 

 

7340201_01

20

Thuế

A00, A01, D01, D07

23.00

 

 

7340201_02

21

Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

25.30

7340201_03

22

Thị trường chứng khoán

A00, A01, D01, D07

23.55

 

7340201_04

23

Tài chính

A00, A01, D01, D07

25.70

7340201_05

24

Đầu tư tài chính

A00, A01, D01, D07

25.70

 

 

7340201_06

25

Bảo hiểm

A00, A01, D01, D07

24.00

 

 

7340204

26

Công nghệ tài chính

A00, A01, D01, D07

26.60

 

7340205

27

Tài chính quốc tế

A00, A01, D01, D07

26.60

 

7340206

28

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế

A00, A01, D01, D07

24.90

 

 

7340301_01

29

Kế toán công

A00, A01, D01, D07

25.31

 

 

7340301_02

30

Kế toán doanh nghiệp

A00, A01, D01, D07

25.00

7340301_03

31

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

26.30

7340302

32

Quản lý công

A00, A01, D01, D07

25.05

 

7340403

33

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01, D07

26.20

 

 

7340404

34

Hệ thống thông tin kinh doanh (*)

A00, A01, D01, D07

26.12

 

 

7340405_01

35

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)

A00, A01, D01, D07

24.85

 

 

7340405_02

36

Kinh doanh số

A00, A01, D01, D07

26.50

 

7340415_td

37

Luật kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D96

25.41

 

7380101

38

Luật kinh tế

A00, A01, D01, D96

25.60

 

7380107

39

Khoa học dữ liệu (*)

A00, A01, D01, D07

26.30

 

 

7460108

40

Khoa học máy tính (*)

A00, A01, D01, D07

23.40

 

 

7480101

41

Kỹ thuật phần mềm (*)

A00, A01, D01, D07

25.80

 

 

7480103

42

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

A00, A01, D01, D07

23.00

 

7480107

43

Công nghệ thông tin (*)

A00, A01, D01, D07

24.20

 

 

7480201

44

An toàn thông tin (*)

A00, A01, D01, D07

22.49

 

 

7480202

45

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

A00, A01, D01, D07

25.20

 

7489001

46

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

27.00

7510605_01

47

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

A00, A01, D01, D07

26.09

 

7510605_02

48

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

A00, A01, D01, V00

24.63

 

7580104

49

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01, D07

25.03

 

 

7620114

50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

24.60

 

7810103

51

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01, D07

25.20

 

7810201_01

52

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

A00, A01, D01, D07

25.51

 

7810201_02

b. Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op

Stt

Mã ĐKXT

Tên Chương trình đào tạo

PT3

PT4

PT6

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

ASA_Co-op

Cử nhân ASEAN Co-op

72.00

72.00

A00, A01, D01, D07

24.05

2

ISB_CNTN

Cử nhân Tài năng ISB BBus

72.00

72.00

A00, A01, D01, D07

27.10

2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV):

Stt

Mã ĐKXT

Tên Chương trình đào tạo

PT6

Chương trình

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Chuẩn

1

7220201

Tiếng Anh thương mại (*)

D01, D96

17.00

2

7340101

Quản trị

A00, A01, D01, D07

17.00

3

7340115

Marketing

A00, A01, D01, D07

17.00

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00, A01, D01, D07

17.00

5

7340122

Thương mại điện tử (*)

A00, A01, D01, D07

17.00

6

7340201_01

Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

17.00

7

7340201_02

Tài chính

A00, A01, D01, D07

17.00

8

7340301

Kế toán doanh nghiệp

A00, A01, D01, D07

17.00

9

7380107

Luật kinh tế

A00, A01, D01, D96

17.00

10

7489001

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

A00, A01, D01, D07

17.00

11

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

A00, A01, D01, D07

17.00

12

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

17.00

13

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01, D07

17.00

14

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, D01, D07

17.00

Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Kinh tế TP HCM 2023

Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh (Mã trường KSA)

1. Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, Chương trình tiếng Anh bán phần

Stt

Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT)

Chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

PT Học sinh giỏi

PT Tổ hợp môn

PT Đánh giá năng lực

1

7220201

Tiếng Anh thương mại

62

63

845

2

7310101

Kinh tế

66

68

910

3

7310102

Kinh tế chính trị

50

50

800

4

7310104_01

Kinh tế đầu tư

56

60

850

5

7310104_02

Thẩm định giá và quản trị tài sản

47

47

800

6

7310107

Thống kê kinh doanh

52

56

860

7

7310108_01

Toán tài chính

53

55

840

8

7310108_02

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

47

48

800

9

7320106

Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện

72

73

920

10

7340101_01

Quản trị

55

55

830

11

7340101_02

Quản trị khởi nghiệp

50

50

800

12

7340115

Marketing

73

74

930

13

7340116

Bất động sản

50

53

800

14

7340120

Kinh doanh quốc tế

70

70

930

15

7340121

Kinh doanh thương mại

67

68

905

16

7340122

Thương mại điện tử

69

71

940

17

7340114_td

Công nghệ marketing

70

72

920

18

7340129_td

Quản trị bệnh viện

47

48

800

19

7340201_01

Tài chính công

47

49

800

20

7340201_02

Thuế

47

47

800

21

7340201_03

Ngân hàng

55

60

850

22

7340201_04

Thị trường chứng khoán

47

47

800

23

7340201_05

Tài chính

56

61

865

24

7340201_06

Đầu tư tài chính

53

57

845

25

7340204

Bảo hiểm

48

50

800

26

7340205

Công nghệ tài chính

66

68

935

27

7340206

Tài chính quốc tế

69

71

915

28

7340301_02

Kế toán công

54

55

840

29

7340301_03

Kế toán doanh ngiệp

53

55

835

30

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế

58

58

800

31

7340302

Kiểm toán

65

67

920

32

7340403

Quản lý công

48

51

800

33

7340404

Quản trị nhân lực

60

66

865

34

7340405_01

Hệ thống thông tin kinh doanh

61

65

905

35

7340405_02

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

47

50

800

36

7340415_td

Kinh doanh số

58

63

890

37

7380101

Luật kinh doanh quốc tế

65

68

900

38

7380107

Luật kinh tế

61

63

870

39

7460108

Khoa học dữ liệu

69

71

935

40

7480103

Kỹ thuật phần mềm

62

65

875

41

7489001

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

55

57

875

42

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

55

61

890

43

7510605_01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

77

77

985

44

7510605_02

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

63

66

930

45

7580104

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

50

53

810

46

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

50

54

805

47

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52

55

800

48

7810201_01

Quản trị khách sạn

54

56

835

49

7810201_02

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

56

61

845

2. Chương trình Cử nhân tài năng

Stt

Mã ĐKXT

Chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

PT Học sinh giỏi

PT Tổ hợp môn

1

ISB_CNTN

Cử nhân tài năng

72

72

3. Chương trình Cử nhân ASEAN Co-op

Stt

Mã ĐKXT

Chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

PT Học sinh giỏi

PT Tổ hợp môn

1

ASA_Co-op

Cử nhân ASEAN Co-op

72

72

Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV)

STT

Mã ĐKXT

Chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

PT Học sinh giỏi

PT Tổ hợp môn

PT Đánh giá năng lực

1

7220201

Tiếng Anh thương mại

48

40

600

2

7340101

Quản trị

48

40

600

3

7340115

Marketing

48

40

600

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

48

40

600

5

7340122

Thương mại điện tử

48

40

550

6

7340201_01

Ngân hàng

48

40

600

7

7340201_02

Tài chính

48

40

600

8

7340301

Kế toán doanh nghiệp

48

40

600

9

7380107

Luật kinh tế

48

40

550

10

7489001

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

48

40

550

11

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

48

40

550

12

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

48

40

600

13

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

48

40

550

14

7810201

Quản trị khách sạn

48

40

550

15

Mekong-VL

Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong

48

40

600

Dự kiến 14g00 ngày 21/8/2023, UEH sẽ công bố danh sách thí sinh chính thức trúng tuyển của tất cả các phương thức trên Cổng Tuyển sinh và hướng dẫn thủ tục nhập học trên Cổng Nhập học.

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế TP HCM năm 2022

Trường đại học Kinh Tế TP HCM (mã trường KSA và KSV) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

ĐH Kinh tế TPHCM xét tuyển bổ sung năm 2022 phân hiệu Vĩnh Long

Hội đồng tuyển sinh Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) thông báo xét tuyển bổ sung (đợt 1) Đại học chính quy – Năm 2022 tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã xét tuyển: KSV), như sau:

ĐH Kinh tế TPHCM xét tuyển bổ sung năm 2022 phân hiệu Vĩnh Long

ĐH Kinh tế TPHCM xét tuyển bổ sung năm 2022 phân hiệu Vĩnh Long

Điểm chuẩn đại học Kinh tế TP HCM năm 2022 xét theo điểm thi

Trường Đại học Kinh tế TPHCM đã công bố điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Điểm chuẩn đại học Kinh tế TP HCM năm 2022 xét theo điểm thi

Điểm sàn đại học Kinh tế TP HCM năm 2022

Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thông báo mức điểm tối thiểu hồ sơ thí sinh đăng ký xét tuyển Khóa 48 – Đại học hình thức đào tạo chính quy dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

1. Đào tạo tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh (mã trường KSA):

– Mức điểm tối thiểu là 20,00 điểm tất cả các ngành/chương trình:

+ Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao: Ngành Kinh tế, Ngành Kinh tế đầu tư, Ngành Bất động sản, Ngành Quản trị nhân lực, Ngành Kinh doanh nông nghiệp, Ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Kinh doanh quốc tế, Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Ngành Kinh doanh thương mại, Ngành Marketing, Ngành Tài chính – Ngân hàng, Ngành Bảo hiểm, Ngành Tài chính quốc tế, Ngành Kế toán, Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus, Ngành Kiểm toán, Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngành Quản trị khách sạn, Ngành Toán kinh tế, Ngành Thống kê kinh tế, Ngành Hệ thống thông tin quản lý, Ngành Thương mại điện tử, Ngành Khoa học dữ liệu, Ngành Kỹ thuật phần mềm, Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngành Luật kinh tế, Ngành Luật, Ngành Quản lý công, Ngành Kiến trúc đô thị, Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo, Ngành Công nghệ truyền thông, Ngành Quản trị bệnh viện.

+ Chương trình Cử nhân tài năng.

2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (mã trường KSV):

– Mức điểm tối thiểu là 16,00 điểm các ngành/chuyên ngành: Ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Kinh doanh quốc tế, Ngành Marketing, Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Ngành Tài chính – Ngân hàng, Ngành Kế toán, Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngành Thương mại điện tử, Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngành Luật kinh tế, Ngành Kinh doanh nông nghiệp.

Mức điểm chấp nhận hồ sơ trên (KSA và KSV) là mức điểm dành cho thí sinh THPT, khu vực 3, không nhân hệ số, cho các tổ hợp xét tuyển gồm 03 môn thi/bài thi tương ứng từng ngành/chuyên ngành và môn thi/bài thi đều đạt trên 1,00 điểm theo thang điểm 10.

Mức điểm chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,25 (không phẩy hai mươi lăm) điểm đối với thang điểm 10.

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế TP HCM 2022 xét tuyển theo 3 phương thức

Ngày 11/7, Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) đã chính thức công bố kết quả các phương thức xét tuyển riêng đối với hệ Đại học chính quy năm 2022 gồm: (1) Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; (2) Xét tuyển học sinh giỏi; (3) Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; (4) Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực. Cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học kinh tế tphcm năm 2022

Điểm chuẩn đại học kinh tế tphcm năm 2022 mới nhất

Điểm chuẩn đại học Kinh Tế TP HCM 2021

Trường đại học Kinh Tế TP HCM (mã trường KSA và KSV) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế TP.HCM 2021 xét theo điểm thi THPT

Trường Đại học Kinh Tế TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường.

Điểm chuẩn đại học Kinh tế TPHCM 2021-1

Điểm chuẩn đại học Kinh tế TPHCM 2021-2

Điểm sàn đại học Kinh Tế TP HCM 2021

Ngày 17/8, trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thông báo mức điểm tối thiểu hồ sơ thí sinh đăng ký xét tuyển Khóa 47 - Đại học hình thức đào tạo chính quy dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

1. Đào tạo tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh:

Mức điểm tối thiểu là 20,00 điểm các ngành/chương trình:

+ Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao: Ngành Kinh tế, Ngành Quản trị nhân lực, Ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Kinh doanh quốc tế, Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Ngành Kinh doanh thương mại, Ngành Marketing, Ngành Tài chính - Ngân hàng, Ngành Kế toán, Ngành Quản trị khách sạn, Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngành Thương mại điện tử.

+ Chương trình Cử nhân tài năng: Ngành Kinh doanh quốc tế, Ngành Marketing, Ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Tài chính - Ngân hàng, Ngành Kế toán.

Mức điểm tối thiểu là 18,00 điểm các ngành/chuyên ngành:

+ Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao: Ngành Kinh tế đầu tư, Ngành Bất động sản, Ngành Kinh doanh nông nghiệp, Ngành Kiểm toán, Ngành Bảo hiểm, Ngành Tài chính quốc tế, Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngành Toán kinh tế, Ngành Thống kê kinh tế, Ngành Hệ thống thông tin quản lý, Ngành Khoa học dữ liệu, Ngành Kỹ thuật phần mềm, Ngành Luật kinh tế, Ngành Luật, Ngành Quản lý công, Ngành Kiến trúc đô thị, Ngành Quản lý bệnh viện.

2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long:

- Mức điểm tối thiểu là 16,00 điểm các ngành/chuyên ngành: Ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Kinh doanh quốc tế, Ngành Marketing, Ngành Tài chính - Ngân hàng, Ngành Kế toán, Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngành Thương mại điện tử, Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Ngành Luật kinh tế, Ngành Kinh doanh nông nghiệp.

Điểm chuẩn xét theo 4 phương thức riêng

Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo 4 phương thức xét tuyển riêng là xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; Xét tuyển học sinh giỏi; Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực.

Tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh

Xem điểm chuẩn đại học Kinh Tế TP HCM 2021 xét theo 4 phương thức riêng của trường tại cơ sở TP. HCM

Điểm chuẩn từng ngành chương trình đại trà

Xem điểm chuẩn đại học Kinh Tế TP HCM 2021 xét theo 4 phương thức tuyển sinh riêng - Chương trình cử nhân tài năng

Điểm chuẩn từng ngành chương trình cử nhân tài năng

Tại cơ sở Vĩnh Long

Xem điểm chuẩn đại học Kinh Tế TP HCM 2021 xét theo 4 phương thức riêng tại cơ sở Vĩnh Long

Điểm chuẩn từng ngành tại phân hiệu Vĩnh Long

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT Quốc gia 2021

Bảng điểm chuẩn trường Kinh Tế thành phố Hồ Chí Minh 2021 sẽ sớm được chúng tôi cập nhật ngay khi có thông tin chính thức của trường.

Nội dung sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem....

Điểm chuẩn đại học Kinh Tế TPHCM 2020 

Trường đại học Kinh Tế TP HCM (mã trường KSA và KSV) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2020

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường Kinh Tế thành phố Hồ Chí Minh 2020 xét theo điểm thi THPT quốc gia 

Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế TP.HCM 2020 chính thức

Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế TP.HCM 2020 chính thức

Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế TP.HCM 2020 chính thức 

Điểm chuẩn ĐGNL 2020

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đánh giá năng lực của đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh năm 2020:

Mã ngành 7310101_01    Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế): 580 điểm điểm (Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

Mã ngành 7340101_03    Quản trị (Ngành quản trị kinh doanh): 580 điểm (Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

Mã ngành 7340120_01    Ngành Kinh doanh quốc tế: 580 điểm (Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

Mã ngành 7340201_01    Ngân hàng (Ngành Tài chính - Ngân hàng): 580 điểm (Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

Mã ngành 7340301_01    Kế toán doanh nghiệp (Ngành kế toán): 580 điểm (Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

Mã ngành 7340405_01    Thương mại điện tử (Ngành Hệ thống thông tin quản lý): 580 điểm (Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

Mã ngành 7310101    Ngành Kinh tế: 750    Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7340101    Ngành Quản trị kinh doanh: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7340120    Ngành Kinh doanh quốc tế: 800 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7510605    Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7340121    Ngành Kinh doanh thương mại: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7340115    Ngành Marketing    : 800 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7340201    Ngành Tài chính – Ngân hàng: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7340204    Ngành Bảo hiểm: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7340206    Ngành Tài chính quốc tế: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7340301    Ngành Kế toán: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7810103    Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7810201    Ngành Quản trị khách sạn: 750    Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7310108    Ngành Toán kinh tế: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7310107    Ngành Thống kê kinh tế: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7340405    Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 760 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7480109    Ngành Khoa học dữ liệu: 800 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7480103    Ngành Kỹ thuật phần mềm: 765 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7220201    Ngành Ngôn ngữ Anh: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7380101    Ngành Luật: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7340403    Ngành Quản lý công: 765 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Mã ngành 7340101_01    Chuyên ngành Quản trị bệnh viện: 750 điểm (Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (Mã trường: KSA)

Điểm chuẩn ĐGNL đại học Kinh Tế TPHCM 2020-1

Điểm chuẩn ĐGNL đại học Kinh Tế TPHCM 2020-2

Điểm chuẩn ĐGNL đại học Kinh Tế TPHCM 2020-3

Điểm chuẩn ĐGNL đại học Kinh Tế TPHCM 2020-4

Điểm chuẩn ĐGNL đại học Kinh Tế TPHCM 2020-5

Điểm chuẩn ĐGNL đại học Kinh Tế TPHCM 2020-6

Bảng điểm chuẩn ĐGNL của trường đại học Kinh Tế TPHCM 2020

Kết quả xét tuyển theo phương thức 1, 2, 3 năm 2020

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh đã chính thức thông báo kết quả xét tuyển theo Phương thức 1, 2 và 3 - Đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn cùng tham khảo.

Cách tra cứu kết quả xét tuyển PT 2, 3:

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển Phương thức 1 theo Đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2020 tại website:

http://dktructuyen.ueh.edu.vn/xettuyenthangdhcq/

Cách tra cứu kết quả xét tuyển PT 2, 3: Các bạn thực hiện xem kết quả tại các cổng thông tin sau:

- Cổng 1 - Chương trình Đại trà, Chương trình Chất lượng cao - Mã trường KSA 

- Cổng 2 - Chương trình Cử nhân tài năng - Mã trường KSA : https://cunhantainangtphcm.k46.ueh.edu.vn/kiem-tra-ket-qua

- Cổng 3 - Phân hiệu Vĩnh Long - Mã trường KSV : https://vinhlong.k46.ueh.edu.vn/kiem-tra-ket-qua

Điểm chuẩn trúng tuyển phương thức 2 và 3

Trong cùng 01 phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành/chuyên ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng.

Điểm chuẩn đại học kinh tế TPHCM 2020 xét theo phương thức tuyển sinh 2 và 3

Điểm chuẩn đại học kinh tế TPHCM 2020 xét theo phương thức tuyển sinh 2 và 3

Điểm chuẩn đại học kinh tế TPHCM 2020 xét theo phương thức 2 và 3

Danh sách điểm chuẩn đại học kinh tế TPHCM 2020 xét theo phương thức 2 và 3

Phương thức tuyển sinh của năm 2020: gồm 05 phương thức

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Chỉ tiêu 1%)

- Phương thức 2: Xét tuyển học sinh Giỏi

- Phương thức 3: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn

- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực

- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Xem điểm chuẩn ĐH Kinh Tế TP HCM 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Kinh Tế HCM như sau:

Mã ngành 7310101 - Kinh tế - A00, A01, D01, D07: 23.3 điểm

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 24.15 điểm

Mã ngành 7340120 - Kinh doanh quốc tế - A00, A01, D01, D07: 25.1 điểm

Mã ngành 7340121 - Kinh doanh thương mại - A00, A01, D01, D07: 24.4 điểm

Mã ngành 7340115 - Marketing - A00, A01, D01, D07: 24.9 điểm

Mã ngành 7340201 - Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 23.1 điểm

Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00, A01, D01, D07: 22.9 điểm

Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A00, A01, D01, D07: 23.9  điểm    

Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A00, A01, D01, D07: 24.4 điểm

Mã ngành 7310108 - Toán kinh tế - A00, A01, D01, D07: 21.83 điểm

Mã ngành 7310107 - Thống kê kinh tế - A00, A01, D01, D07: 21.81 điểm

Mã ngành 7340405 - Hệ thống thông tin quản lý - A00, A01, D01, D07: 23.25  điểm    

Mã ngành 7480103 - Kỹ thuật phần mềm - A00, A01, D01, D07: 22.51 điểm

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01, D96: 24.55  điểm    

Mã ngành 7380101 - Luật - A00, A01, D01, D96: 23 điểm

Mã ngành 7340403 - Quản lý công - A00, A01. D01, D07: 21.6  điểm    

Mã ngành 7340101_01 - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện - A00, A01. D01, D07: 21.8  điểm

Xem điểm chuẩn đại học Kinh Tế TPHCM năm 2019

Xem bảng điểm chuẩn đại học Kinh Tế TPHCM 2019

Xem điểm chuẩn đại học Kinh Tế TPHCM năm 2019

Tra cứu điểm chuẩn Kinh Tế TPHCM 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của ĐH Kinh Tế TPHCM năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành 7310101 - Kinh tế - A00; A01; D01; D07: 20.7 điểm

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A00; A01; D01; D07: 21.4 điểm    

Mã ngành 7340120 - Kinh doanh quốc tế - A00; A01; D01; D07: 22.8 điểm    

Mã ngành 7340121 - Kinh doanh thương mại - A00; A01; D01; D07: 21.7 điểm    

Mã ngành 7340115 - Marketing - A00; A01; D01; D07: 22.4 điểm    

Mã ngành 7340201 - Tài chính – Ngân hàng - A00; A01; D01; D07: 20 điểm    

Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00; A01; D01; D07: 20.4 điểm    

Mã ngành 7310101_01 - Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng - A00; A01; D01; D96: 20.7 điểm    

Mã ngành 7310101_02 - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp - A00; A01; D01; D96: 19 điểm    

Mã ngành 7310101_03 - Chuyên ngành Kinh tế chính trị - A00; A01; D01; D96: 19 điểm    

Mã ngành 7340101_01 - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện - A00; A01; D01; D07: 18 điểm    

Mã ngành 7340120_01 - Chuyên ngành Ngoại thương - A00; A01; D01; D07: 22.6 điểm    

Mã ngành 7810103_01 - Chuyên ngành Quản trị lữ hành - A00; A01; D01; D07: 21.6 điểm    

Mã ngành 7810201_01 - Chuyên ngành Quản trị khách sạn - A00; A01; D01; D07: 22.2 điểm    

Mã ngành 7810201_02 - Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - A00; A01; D01; D07: 21.4 điểm    

Mã ngành 7340201_01 - Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh - A00; A01; D01; D07: 18.8 điểm    

Mã ngành 7340201_02 - Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương - A00; A01; D01; D07: 21.2    

Mã ngành 7340201_03 - Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư - A00; A01; D01; D07: 18 điểm    

Mã ngành 7340201_04 - Chuyên ngành Thị trường chứng khoán - A00; A01; D01; D07: 17.5 điểm    

Mã ngành 7340201_05 - Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm - A00; A01; D01; D07: 18 điểm    

Mã ngành 7340201_06 - Chuyên ngành Đầu tư tài chính - A00; A01; D01; D07: 19 điểm    

Mã ngành 7340201_07 - Chuyên ngành Tài chính quốc tế - A00; A01; D01; D07: 21.3 điểm    

Mã ngành 7310108_01 - Chuyên ngành Toán tài chính - A00; A01; D01; D07: 19.2 điểm    

Mã ngành 7310107_01 - Chuyên ngành Thống kê kinh doanh - A00; A01; D01; D07: 19.3 điểm    

Mã ngành 7340405_01 - Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh - A00; A01; D01; D07: 20 điểm    

Mã ngành 7340405_02 - Chuyên ngành Thương mại điện tử - A00; A01; D01; D07: 21.2 điểm    

Mã ngành 7340405_03 - Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - A00; A01; D01; D07: 17.5 điểm    

Mã ngành 7480103_01 - Chuyên ngành Công nghệ phần mềm - A00; A01; D01; D07: 19 điểm    

Mã ngành 7220201_01 - Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại - D01; D96: 22.5 điểm    

Mã ngành 7380101_01 - Chuyên ngành Luật kinh doanh - A00; A01; D01; D96: 20.3 điểm    

Mã ngành 7380101_02 - Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế - A00; A01; D01; D96: 20.5 điểm    

Mã ngành 7340403_01 - Chuyên ngành Quản lý công - A00; A01; D01; D07: 17.5 điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường ĐHKT TPHCM năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2023 tại đây:

  • Các trường công bố điểm sàn 2022 (Mới nhất)
  • Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2023 chính thức mới nhất

Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2022 chính thức các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây:

  • Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TPHCM 2021 chính thức
  • Điểm Chuẩn Đại học Kinh Tế Tài Chính TPHCM 2021 Chính Xác Nhất
  • Xem điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Đà Nẵng 2021 chính thức
  • Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2021 chính thức

Từ khóa » đại Học Kinh Tế Tp Hcm Ksa