Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Có thể bạn quan tâm
Khóa họcĐiểm chuẩnĐề án tuyển sinhTổ hợp mônXem thêmĐại học1.Điểm chuẩn Đại học2.Đề án tuyển sinh3.Các ngành đào tạo4.Tổ hợp môn5.Tư vấn chọn trường6.Mã trường - Mã ngành Đại học7.Quy đổi điểm ĐGNL, ĐGTD8.Danh sách trúng tuyển9.Điểm thi tốt nghiệp THPT10.Cách tính điểm xét tuyển ĐH11.Điểm ưu tiên, điểm khuyến khích12.Quy đổi điểm IELTSVào lớp 101.Tư vấn chọn tổ hợp môn lớp 102.Điểm chuẩn vào 103.Điểm thi vào 104.Thông tin tuyển sinh lớp 10Cao Đẳng1.Cao đẳng - Đề án tuyển sinh2.Cao đẳng - Các ngành đào tạo3.Cao đẳng - Điểm chuẩnCông Cụ Chung1.Đếm ngược2.Tính điểm xét học bạ THPT3.Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT4.Tra cứu xếp hạng thiMã trường, các ngành Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM 2025Xem thông tin khác của: Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn TPHCM» Xem điểm chuẩn » Xem đề án tuyển sinh
Preview- Tên trường: Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG TPHCM)
- Tên viết tắt: VNUHCM-USSH
- Tên Tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities, Vietnam National University Ho Chi Minh City.
- Địa chỉ: Cơ sở chính (cơ sở Đinh Tiên Hoàng): số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM.
- Website: https://hcmussh.edu.vn
- Fanpage: https://www.facebook.com/ussh.vnuhcm.
Mã trường: QSX
Danh sách ngành đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B00; C00; C01; D01 | ||||
| 2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; C00; D01; D14 | ||||
| 3 | 7210213 | Nghệ thuật học | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14 | ||||
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 225 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01 | ||||
| 5 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế | 135 | ĐT THPT | D01 |
| 6 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh | 30 | ĐT THPT | D01; D14; D15 |
| 7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D02; D14 | ||||
| 8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D03; D14 | ||||
| 9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 165 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D04; D14 | ||||
| 10 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế | 80 | ĐT THPT | D01; D04; D14 |
| 11 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc | 90 | ĐT THPT | D01; D04; D14; D15 |
| 12 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 30 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D05; D14 | ||||
| 13 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế | 40 | ĐT THPT | D01; D05; D14 |
| 14 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D03; D05; D14 | ||||
| 15 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D03; D05; D14 | ||||
| 16 | 7229001 | Triết học | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; C00; D01; D14 | ||||
| 17 | 7229009 | Tôn giáo học | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14 | ||||
| 18 | 7229010 | Lịch sử | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 19 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14 | ||||
| 20 | 7229030 | Văn học | 130 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14 | ||||
| 21 | 7229040 | Văn hóa học | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 22 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 140 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D14 | ||||
| 23 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế _ Chuẩn quốc tế | 95 | ĐT THPT | D01; D14 |
| 24 | 7310206_LKD | Quan hệ Quốc tế | 30 | ĐT THPT | D01; D14 |
| 25 | 7310301 | Xã hội học | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A00; C00; D01; D14 | ||||
| 26 | 7310302 | Nhân học | 60 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 27 | 7310401 | Tâm lý học | 125 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B00; C00; D01; D14 | ||||
| 28 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | B00; B08; D01; D14 | ||||
| 29 | 7310501 | Địa lý học | 95 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; C00; D01; D15 | ||||
| 30 | 7310601 | Quốc tế học | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D09; D14; D15 | ||||
| 31 | 7310608 | Đông phương học | 205 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D04; D14; D15 | ||||
| 32 | 7310613 | Nhật Bản học | 105 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D06; D14; D63 | ||||
| 33 | 7310613_CLC | Nhật Bản học_Chuẩn quốc tế | 75 | ĐT THPT | D01; D06; D14; D63 |
| 34 | 7310614 | Hàn Quốc học | 165 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D14; DD2; DH5 | ||||
| 35 | 7310630 | Việt Nam học | 55 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 36 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 64 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D14; DD2; DH5 | ||||
| 37 | 7320101 | Báo chí | 110 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14 | ||||
| 38 | 7320101_CLC | Báo chí_Chuẩn quốc tế | 60 | ĐT THPT | C00; D01; D14 |
| 39 | 7320101_LKD | Truyền thông, chuyên ngành Báo chí | 30 | ĐT THPT | A01; D01; D14; D15 |
| 40 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 80 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | D01; D14; D15 | ||||
| 41 | 7320201 | Thông tin – thư viện | 55 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; C00; D01; D14 | ||||
| 42 | 7320205 | Quản lý thông tin | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; C00; D01; D14 | ||||
| 43 | 7320303 | Lưu trữ học | 65 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 44 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 70 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 45 | 7580112 | Đô thị học | 100 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | A01; C00; D01; D14 | ||||
| 46 | 7760101 | Công tác xã hội | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 120 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 | ||||
| 48 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế | 60 | ĐT THPT | C00; D01; D14; D15 |
1. Giáo dục học
• Mã ngành: 7140101
• Chỉ tiêu: 70
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: B00; C00; C01; D01
2. Quản lý giáo dục
• Mã ngành: 7140114
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14
3. Nghệ thuật học
• Mã ngành: 7210213
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: C00; D01; D14
4. Ngôn ngữ Anh
• Mã ngành: 7220201
• Chỉ tiêu: 225
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01
5. Ngôn ngữ Nga
• Mã ngành: 7220202
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D02; D14
6. Ngôn ngữ Pháp
• Mã ngành: 7220203
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D03; D14
7. Ngôn ngữ Trung Quốc
• Mã ngành: 7220204
• Chỉ tiêu: 165
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D04; D14
8. Ngôn ngữ Đức
• Mã ngành: 7220205
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D05; D14
9. Ngôn ngữ Tây Ban Nha
• Mã ngành: 7220206
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D03; D05; D14
10. Ngôn ngữ Italia
• Mã ngành: 7220208
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D03; D05; D14
11. Triết học
• Mã ngành: 7229001
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14
12. Tôn giáo học
• Mã ngành: 7229009
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: C00; D01; D14
13. Lịch sử
• Mã ngành: 7229010
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15
14. Ngôn ngữ học
• Mã ngành: 7229020
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: C00; D01; D14
15. Văn học
• Mã ngành: 7229030
• Chỉ tiêu: 130
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: C00; D01; D14
16. Văn hóa học
• Mã ngành: 7229040
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15
17. Quan hệ quốc tế
• Mã ngành: 7310206
• Chỉ tiêu: 140
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D14
18. Xã hội học
• Mã ngành: 7310301
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A00; C00; D01; D14
19. Nhân học
• Mã ngành: 7310302
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15
20. Tâm lý học
• Mã ngành: 7310401
• Chỉ tiêu: 125
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: B00; C00; D01; D14
21. Tâm lý học giáo dục
• Mã ngành: 7310403
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: B00; B08; D01; D14
22. Địa lý học
• Mã ngành: 7310501
• Chỉ tiêu: 95
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A01; C00; D01; D15
23. Quốc tế học
• Mã ngành: 7310601
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D09; D14; D15
24. Đông phương học
• Mã ngành: 7310608
• Chỉ tiêu: 205
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D04; D14; D15
25. Nhật Bản học
• Mã ngành: 7310613
• Chỉ tiêu: 105
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D06; D14; D63
26. Hàn Quốc học
• Mã ngành: 7310614
• Chỉ tiêu: 165
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D14; DD2; DH5
27. Việt Nam học
• Mã ngành: 7310630
• Chỉ tiêu: 55
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15
28. Báo chí
• Mã ngành: 7320101
• Chỉ tiêu: 110
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: C00; D01; D14
29. Truyền thông đa phương tiện
• Mã ngành: 7320104
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D14; D15
30. Thông tin – thư viện
• Mã ngành: 7320201
• Chỉ tiêu: 55
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14
31. Quản lý thông tin
• Mã ngành: 7320205
• Chỉ tiêu: 70
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14
32. Lưu trữ học
• Mã ngành: 7320303
• Chỉ tiêu: 65
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15
33. Quản trị văn phòng
• Mã ngành: 7340406
• Chỉ tiêu: 70
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15
34. Đô thị học
• Mã ngành: 7580112
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14
35. Công tác xã hội
• Mã ngành: 7760101
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15
36. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
• Mã ngành: 7810103
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15
37. Ngôn ngữ Anh_Chuẩn quốc tế
• Mã ngành: 7220201_CLC
• Chỉ tiêu: 135
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: D01
38. Ngôn ngữ Anh
• Mã ngành: 7220201_LKH
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D14; D15
39. Ngôn ngữ Trung Quốc_Chuẩn quốc tế
• Mã ngành: 7220204_CLC
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D04; D14
40. Ngôn ngữ Trung Quốc
• Mã ngành: 7220204_LKT
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D04; D14; D15
41. Ngôn ngữ Đức_Chuẩn quốc tế
• Mã ngành: 7220205_CLC
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D05; D14
42. Quan hệ quốc tế _ Chuẩn quốc tế
• Mã ngành: 7310206_CLC
• Chỉ tiêu: 95
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D14
43. Quan hệ Quốc tế
• Mã ngành: 7310206_LKD
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D14
44. Nhật Bản học_Chuẩn quốc tế
• Mã ngành: 7310613_CLC
• Chỉ tiêu: 75
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D06; D14; D63
45. Kinh doanh thương mại Hàn Quốc
• Mã ngành: 73106a1
• Chỉ tiêu: 64
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT
• Tổ hợp: D01; D14; DD2; DH5
46. Báo chí_Chuẩn quốc tế
• Mã ngành: 7320101_CLC
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: C00; D01; D14
47. Truyền thông, chuyên ngành Báo chí
• Mã ngành: 7320101_LKD
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: A01; D01; D14; D15
48. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chuẩn quốc tế
• Mã ngành: 7810103_CLC
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT
• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15
Tính năng hữu ích
- Tra cứu đề án tuyển sinh
- Tra cứu điểm chuẩn các trường
- Tra cứu tổ hợp môn
- Tra cứu xếp hạng thi

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần công nghệ giáo dục Thành Phát
- Xem đề án tuyển sinh ĐH 2025
- Khóa học Online
- Xem điểm chuẩn Đại học
- Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT
- Công cụ tính điểm học bạ 2025
- Các ngành nghề đào tạo 2025
- Tổ hợp xét tuyển Đại học 2025
- Điểm chuẩn vào lớp 10
Tel: 024.7300.7989 - Hotline: 1800.6947
Email: [email protected]
Văn phòng: Tầng 7 - Tòa nhà Intracom - Số 82 Dịch Vọng Hậu - Cầu Giấy - Hà Nội
Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 337/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 10/07/2017.Giấy phép kinh doanh giáo dục: MST-0106478082 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 24/10/2011.Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Đức Tuệ.
Từ khóa » đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Mã Ngành
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
-
Mã Ngành Các Ngành đào Tạo Tại Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HC
-
Thông Tin Tổng Quan Các Ngành đào Tạo Bậc Đại Học
-
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn - Tuyển Sinh ĐHQGHN
-
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG TP.HCM
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG Hà Nội
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn
-
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQGHCM 2022
-
Đại Học Quốc Gia Hà Nội Thông Báo Tuyển Sinh đại Học Chính Quy ...
-
Top 15 đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Mã Ngành
-
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH - Aao
-
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Tuyển Sinh 2022
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG TP. HCM 2022
-
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia ...