Trường ĐH Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

CỔNG TUYỂN SINH

  • Trang chủ
  • Tin tuyển sinh
  • Tra cứu
  • Liên hệ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

CỔNG TUYỂN SINH

  • Trang chủ
  • Tin tuyển sinh
  • Tra cứu
  • Liên hệ
  1. Trang chủ
  2. Tra cứu
  3. QSX | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
  • [QSB] ĐHBK
  • [QSX] HCMUSSH
  • [QST] HCMUS
  • [QSQ] IU
  • [QSK] UEL
  • [QSC] UIT
  • [QSY] KY
  • [QSA] AGU
  • [QSP] PHBT
  • CETQA VNUHCM

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (tiếng Anh: VNUHCM - University of Social Sciences and Humanities; viết tắt: VNUHCM-USSH) là một thành viên của hệ thống ĐHQG-HCM. Trường được thành lập vào năm 1957 với tiền thân là Đại học Văn Khoa (thuộc Viện Đại học Sài Gòn), Đại học Tổng hợp TP.HCM. Trường là trung tâm nghiên cứu, đào tạo trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn lớn nhất miền Nam.Trường đào tạo 34 ngành bậc Đại học, 33 ngành bậc Thạc sĩ, 18 ngành bậc Tiến sĩ trong 07 lĩnh vực: (1) Khoa học xã hội và Hành vi; (2) Khoa học Nhân văn; (3) Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; (4) Báo chí và Thông tin; (5) Kinh doanh và Quản lý; (6) Dịch vụ xã hội; (7) Khách sạn, Du lịch, Thể thao và Dịch vụ cá nhân. Với bề dày lịch sử, truyền thống, vị thế trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam, Nhà trường luôn quy tụ đội ngũ các giảng viên, nhà nghiên cứu, nhà quản lý, nhân viên giỏi tham gia công tác giảng dạy, nghiên cứu, làm việc. Trải qua hơn 60 năm phát triển, Nhà trường đã đào tạo cho xã hội nhiều nhà giáo, nhà khoa học, chính trị gia, nhà quản lý, văn nghệ sĩ, doanh nhân...xuất sắc. Cựu sinh viên của Trường đang làm việc ở nhiều quốc gia, vùng lãnh thổ với nhiều lĩnh vực công việc khác nhau.Trường cũng có quan hệ đối tác với hơn 250 trường đại học và viện nghiên cứu trên toàn thế giới. Hoạt động hợp tác quốc tế được thực hiện với nhiều hình thức đa dạng: (1) Trao đổi sinh viên và giảng viên theo các chương trình ngắn hạn và dài hạn; (2) Các chương trình học tập ở nước ngoài; (3) Các chương trình đào tạo chung và công nhận tín chỉ lẫn nhau cấp đại học học sau đại học; (4) Các dự án nghiên cứu chung và (5) Tổ chức hội nghị/hội thảo khoa học quốc tế và liên kết xuất bản ấn phẩm khoa học về các vấn đề đương đại.Hiện nay, Nhà trường đang hợp tác nghiên cứu, hợp tác đào tạo với nhiều địa phương, đối tác trong và ngoài nước nhằm nghiên cứu, tư vấn chính sách, phát triển nguồn nhân lực tại địa phương, nhất là các tỉnh, thành phố phía Nam. Nhà trường có mối quan hệ hợp tác tốt đẹp với nhiều tổ chức, doanh nghiệp trong việc tuyển dụng, trao học bổng, hỗ trợ điểm thực tập...cho sinh viên.Sinh viên của Nhà trường đến từ 95 quốc gia và vùng lãnh thổ, nhiều tôn giáo, nhiều chủng tộc... đã đem đến cho không gian đại học những đặc điểm đa văn hóa, quốc tế và đầy bản sắc. Trường chú trọng kiến tạo môi trường để người học khám phá, rèn luyện và khẳng định bản thân thông qua hoạt động sinh viên, hoạt động đoàn thể, hoạt động câu lạc bộ, hoạt động gắn kết cộng đồng và liên kết doanh nghiệp.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM QSX | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

QSX | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

    KHOA BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG
  • Tên ngành: Báo chí
  • Mã ngành: 7320101
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:28,40|UTXT-T:27,40|ĐGNL:835|THPT: C00:28,00/D01:26,71/D14:26,81
  • Tên ngành: Báo chí (tăng cường Tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7320101_CLC
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 28,40 | UTXT-T: 27,40 | ĐGNL: 820 | THPT: C00: 27,50 / D01, D14: 26,13
  • Tên ngành: Truyền thông Đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 28,45 | UTXT-T: 28,00 | ĐGNL: 910 | THPT: D01: 27,20 / D14, D15: 27,25
    KHOA CÔNG TÁC XÃ HỘI
  • Tên ngành: Công tác Xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 670 | THPT: C00: 24,70 / D01, D14, D15: 23,60
    KHOA ĐỊA LÝ
  • Tên ngành: Địa lý học
  • Mã ngành: 7310501
  • Chỉ tiêu: 95
  • Tổ hợp xét tuyển: A01 C00 D01 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:24|UTXT-T:27,7|ĐGNL: 615|THPT:C00:24,6/D15:22,5/A01:21/D01:22,2
    KHOA ĐÔ THỊ HỌC
  • Tên ngành: Đô thị học
  • Mã ngành: 7580112
  • Chỉ tiêu: 95
  • Tổ hợp xét tuyển: A01 C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:24|UTXT-T:25,1|ĐGNL:620|THPT:C00:23,9/A01:21/D01,D14:22,4
    KHOA ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Chỉ tiêu: 189
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D04 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 25,90 | UTXT-T: 26,30 | ĐGNL: 735 | THPT: D01, D14: 24,97 / D04: 24,30
    KHOA DU LỊCH
  • Tên ngành: QT DV DL&LH
  • Mã ngành: 7810103
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:27,30|UTXT-T:26,70|ĐGNL:790|THPT:C00:27,40/D01,D14,D15:25,80
  • Tên ngành: QT DV DL&LH (CQT)
  • Mã ngành: 7810103_CLC
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:26,8|UTXT-T:26,7|ĐGNL:780|THPT:C00:25,5/D01,D14,D15:24,5
    KHOA GIÁO DỤC
  • Tên ngành: Giáo dục học
  • Mã ngành: 7140101
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: B00 C00 C01 D01
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 670 | THPT: C00: 24,10 / C01: 23,10 / B00, D01: 23,00
  • Tên ngành: Quản lý Giáo dục
  • Mã ngành: 7140114
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01 C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:24,00|UTXT-T:25,00|ĐGNL:705|THPT:C00:24,50/A01,D01,D14:23,50
  • Tên ngành: Tâm lý học Giáo dục
  • Mã ngành: 7310403
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: B00 B08 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:26,4|UTXT-T:27,1|ĐGNL:780|THPT:B00,B08:25/D14:25,55/D01:25,45
    KHOA HÀN QUỐC HỌC
  • Tên ngành: Hàn Quốc học
  • Mã ngành: 7310614
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D14 DD2 DH5
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:26,6|UTXT-T:26,9|ĐGNL:775|THPT:DD2,DH5:25/D01,D14:25,12
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại Hàn Quốc
  • Mã ngành: 73106a1
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D14 DD2 DH5
  • Điểm chuẩn 2023:
    KHOA LỊCH SỬ
  • Tên ngành: Lịch sử
  • Mã ngành: 7229010
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 660 | THPT: C00: 26,00 / D14: 24,25 / D01, D15: 24,00
    KHOA LƯU TRỮ HỌC - QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG
  • Tên ngành: Lưu trữ học
  • Mã ngành: 7320303
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 610 | THPT: C00: 23,75 / D01, D14, D15: 22,10
  • Tên ngành: Quản trị Văn phòng
  • Mã ngành: 7340406
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 26,00 | UTXT-T: 25,10 | ĐGNL: 735 | THPT: C00: 25,80 / D01, D14: 24,30
    KHOA NGÔN NGỮ HỌC
  • Tên ngành: Ngôn ngữ học
  • Mã ngành: 7229020
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,30 | ĐGNL: 700 | THPT: C00: 25,50 / D01, D14: 24,80
    KHOA NGỮ VĂN ANH
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 27,20 | UTXT-T: 28,00 | ĐGNL: 850 | THPT: 26,05
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT)
  • Mã ngành: 7220201_CLC
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 27,00 | UTXT-T: 27,90 | ĐGNL: 830 | THPT: 25,32
    KHOA NGỮ VĂN ĐỨC
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Đức
  • Mã ngành: 7220205
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D05
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,30 | ĐGNL: 740 | THPT: D01: 24,85 / D05: 23,70
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT)
  • Mã ngành: 7220205_CLC
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D05
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,30 | ĐGNL: 730 | THPT: D01: 23,40 / D05: 22,05
    KHOA NGỮ VĂN NGA
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nga
  • Mã ngành: 7220202
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D02
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 670 | THPT: 22,20
    KHOA NGỮ VĂN PHÁP
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp
  • Mã ngành: 7220203
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D03
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,50 | ĐGNL: 725 | THPT: D01: 23,60 / D03: 23,20
    BỘ MÔN NGỮ VĂN TÂY BAN NHA
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Tây Ban Nha
  • Mã ngành: 7220206
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D03 D05
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 |UTXT-T: 25,00 | ĐGNL: 725 | THPT: D03, D05: 23,10 / D01: 24,31
    KHOA NGỮ VĂN TRUNG QUỐC
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D04
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 26,20 | UTXT-T: 27,00 | ĐGNL: 800 | THPT: 25,80
  • Tên ngành: NN Trung Quốc (Chuẩn QT)
  • Mã ngành: 7220204_CLC
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D04
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 25,80 | UTXT-T: 26,20 | ĐGNL: 785 | THPT: D01: 24,50 / D04: 24,80
    BỘ MÔN NGỮ VĂN Ý
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Italia
  • Mã ngành: 7220208
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D03 D05
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 690 | THPT: D01: 22,56 / D03, D05: 22,40
    KHOA NHÂN HỌC
  • Tên ngành: Tôn giáo học
  • Mã ngành: 7229009
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 610 | THPT: 21,00
  • Tên ngành: Nhân học
  • Mã ngành: 7310302
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 640 | THPT: C00: 24,70 / D01, D14, D15: 24,00
    KHOA NHẬT BẢN HỌC
  • Tên ngành: Nhật Bản học
  • Mã ngành: 7310613
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D06 D14 D63
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:26,4|UTXT-T:27,2|ĐGNL:775|THPT:D01,D14:25,2/D06,D63:25
  • Tên ngành: Nhật bản học (Chuẩn QT)
  • Mã ngành: 7310613_CLC
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D06 D14 D63
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:25,75|UTXT-T:27,2|ĐGNL:770|THPT:D01,D14:23,5/D06,D63:23,4
    KHOA QUAN HỆ QUỐC TẾ
  • Tên ngành: Quan hệ Quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 27,70 | UTXT-T: 27,90 | ĐGNL: 840 | THPT: 26,63
  • Tên ngành: Quan hệ Quốc tế (Chuẩn QT)
  • Mã ngành: 7310206_CLC
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 27,70 | UTXT-T: 27,90 | ĐGNL: 835 | THPT: 25,90
  • Tên ngành: Quốc tế học
  • Mã ngành: 7310601
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D09 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023:
    KHOA TÂM LÝ HỌC
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Chỉ tiêu: 125
  • Tổ hợp xét tuyển: B00 C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:28,2|UTXT-T:27,2|ĐGNL:855|THPT:C00:27/B00,D14,D01:26,07
    KHOA THƯ VIỆN - THÔNG TIN HỌC
  • Tên ngành: Thông tin - Thư viện
  • Mã ngành: 7320201
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tổ hợp xét tuyển: A01 C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 610 | THPT: C00: 23,50 / A01: 22,00 / D01, D14: 22,10
  • Tên ngành: Quản lý Thông tin
  • Mã ngành: 7320205
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tổ hợp xét tuyển: A01 C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:24,5|UTXT-T:25,1|ĐGNL:750|THPT:C00:25,7/A01:24/D01,D14:24,3
    KHOA TRIẾT HỌC
  • Tên ngành: Triết học
  • Mã ngành: 7229001
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01 C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 690 | THPT: A01, D01, D14: 23,50 / C00: 24,70
    KHOA VĂN HÓA HỌC
  • Tên ngành: Văn hóa học
  • Mã ngành: 7229040
  • Chỉ tiêu: 85
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 690 | THPT: C00: 26,50 / D01, D14, D15: 25,45
    KHOA VĂN HỌC
  • Tên ngành: Nghệ thuật học
  • Mã ngành: 7210213
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023:
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Chỉ tiêu: 125
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 26,90 | UTXT-T: 27,30 | ĐGNL: 730 | THPT: C00: 27,00 / D01, D14: 25,73
    KHOA VIỆT NAM HỌC
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:24|UTXT-T:26|ĐGNL:700|THPT:C00:25,9/D01,D14 D15:25
    KHOA XÃ HỘI HỌC
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 25,90 | UTXT-T: 27,40 | ĐGNL: 715 | THPT: A00: 24,50 / D01, D14: 25,20 / C00: 26,00
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

QSX | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

QSX | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

  • KHOA BÁO CHÍ VÀ TRUYỀN THÔNG
  • Mã ngành: 7320101
  • Tên ngành: Báo chí
  • Chỉ tiêu: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:28,40|UTXT-T:27,40|ĐGNL:835|THPT: C00:28,00/D01:26,71/D14:26,81
  • Mã ngành: 7320101_CLC
  • Tên ngành: Báo chí (tăng cường Tiếng Anh)
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 28,40 | UTXT-T: 27,40 | ĐGNL: 820 | THPT: C00: 27,50 / D01, D14: 26,13
  • Mã ngành: 7320104
  • Tên ngành: Truyền thông Đa phương tiện
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 28,45 | UTXT-T: 28,00 | ĐGNL: 910 | THPT: D01: 27,20 / D14, D15: 27,25
  • KHOA CÔNG TÁC XÃ HỘI
  • Mã ngành: 7760101
  • Tên ngành: Công tác Xã hội
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 670 | THPT: C00: 24,70 / D01, D14, D15: 23,60
  • KHOA ĐỊA LÝ
  • Mã ngành: 7310501
  • Tên ngành: Địa lý học
  • Chỉ tiêu: 95
  • Tổ hợp xét tuyển: A01 C00 D01 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:24|UTXT-T:27,7|ĐGNL: 615|THPT:C00:24,6/D15:22,5/A01:21/D01:22,2
  • KHOA ĐÔ THỊ HỌC
  • Mã ngành: 7580112
  • Tên ngành: Đô thị học
  • Chỉ tiêu: 95
  • Tổ hợp xét tuyển: A01 C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:24|UTXT-T:25,1|ĐGNL:620|THPT:C00:23,9/A01:21/D01,D14:22,4
  • KHOA ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
  • Mã ngành: 7310608
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Chỉ tiêu: 189
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D04 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 25,90 | UTXT-T: 26,30 | ĐGNL: 735 | THPT: D01, D14: 24,97 / D04: 24,30
  • KHOA DU LỊCH
  • Mã ngành: 7810103
  • Tên ngành: QT DV DL&LH
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:27,30|UTXT-T:26,70|ĐGNL:790|THPT:C00:27,40/D01,D14,D15:25,80
  • Mã ngành: 7810103_CLC
  • Tên ngành: QT DV DL&LH (CQT)
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:26,8|UTXT-T:26,7|ĐGNL:780|THPT:C00:25,5/D01,D14,D15:24,5
  • KHOA GIÁO DỤC
  • Mã ngành: 7140101
  • Tên ngành: Giáo dục học
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: B00 C00 C01 D01
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 670 | THPT: C00: 24,10 / C01: 23,10 / B00, D01: 23,00
  • Mã ngành: 7140114
  • Tên ngành: Quản lý Giáo dục
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01 C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:24,00|UTXT-T:25,00|ĐGNL:705|THPT:C00:24,50/A01,D01,D14:23,50
  • Mã ngành: 7310403
  • Tên ngành: Tâm lý học Giáo dục
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: B00 B08 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:26,4|UTXT-T:27,1|ĐGNL:780|THPT:B00,B08:25/D14:25,55/D01:25,45
  • KHOA HÀN QUỐC HỌC
  • Mã ngành: 7310614
  • Tên ngành: Hàn Quốc học
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D14 DD2 DH5
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:26,6|UTXT-T:26,9|ĐGNL:775|THPT:DD2,DH5:25/D01,D14:25,12
  • Mã ngành: 73106a1
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại Hàn Quốc
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D14 DD2 DH5
  • Điểm chuẩn 2023:
  • KHOA LỊCH SỬ
  • Mã ngành: 7229010
  • Tên ngành: Lịch sử
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 660 | THPT: C00: 26,00 / D14: 24,25 / D01, D15: 24,00
  • KHOA LƯU TRỮ HỌC - QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG
  • Mã ngành: 7320303
  • Tên ngành: Lưu trữ học
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 610 | THPT: C00: 23,75 / D01, D14, D15: 22,10
  • Mã ngành: 7340406
  • Tên ngành: Quản trị Văn phòng
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 26,00 | UTXT-T: 25,10 | ĐGNL: 735 | THPT: C00: 25,80 / D01, D14: 24,30
  • KHOA NGÔN NGỮ HỌC
  • Mã ngành: 7229020
  • Tên ngành: Ngôn ngữ học
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,30 | ĐGNL: 700 | THPT: C00: 25,50 / D01, D14: 24,80
  • KHOA NGỮ VĂN ANH
  • Mã ngành: 7220201
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Chỉ tiêu: 220
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 27,20 | UTXT-T: 28,00 | ĐGNL: 850 | THPT: 26,05
  • Mã ngành: 7220201_CLC
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chuẩn QT)
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 27,00 | UTXT-T: 27,90 | ĐGNL: 830 | THPT: 25,32
  • KHOA NGỮ VĂN ĐỨC
  • Mã ngành: 7220205
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Đức
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D05
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,30 | ĐGNL: 740 | THPT: D01: 24,85 / D05: 23,70
  • Mã ngành: 7220205_CLC
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Đức (Chuẩn QT)
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D05
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,30 | ĐGNL: 730 | THPT: D01: 23,40 / D05: 22,05
  • KHOA NGỮ VĂN NGA
  • Mã ngành: 7220202
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nga
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D02
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 670 | THPT: 22,20
  • KHOA NGỮ VĂN PHÁP
  • Mã ngành: 7220203
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D03
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,50 | ĐGNL: 725 | THPT: D01: 23,60 / D03: 23,20
  • BỘ MÔN NGỮ VĂN TÂY BAN NHA
  • Mã ngành: 7220206
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Tây Ban Nha
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D03 D05
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 |UTXT-T: 25,00 | ĐGNL: 725 | THPT: D03, D05: 23,10 / D01: 24,31
  • KHOA NGỮ VĂN TRUNG QUỐC
  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D04
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 26,20 | UTXT-T: 27,00 | ĐGNL: 800 | THPT: 25,80
  • Mã ngành: 7220204_CLC
  • Tên ngành: NN Trung Quốc (Chuẩn QT)
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D04
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 25,80 | UTXT-T: 26,20 | ĐGNL: 785 | THPT: D01: 24,50 / D04: 24,80
  • BỘ MÔN NGỮ VĂN Ý
  • Mã ngành: 7220208
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Italia
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D03 D05
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 690 | THPT: D01: 22,56 / D03, D05: 22,40
  • KHOA NHÂN HỌC
  • Mã ngành: 7229009
  • Tên ngành: Tôn giáo học
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 610 | THPT: 21,00
  • Mã ngành: 7310302
  • Tên ngành: Nhân học
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 640 | THPT: C00: 24,70 / D01, D14, D15: 24,00
  • KHOA NHẬT BẢN HỌC
  • Mã ngành: 7310613
  • Tên ngành: Nhật Bản học
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D06 D14 D63
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:26,4|UTXT-T:27,2|ĐGNL:775|THPT:D01,D14:25,2/D06,D63:25
  • Mã ngành: 7310613_CLC
  • Tên ngành: Nhật bản học (Chuẩn QT)
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D06 D14 D63
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:25,75|UTXT-T:27,2|ĐGNL:770|THPT:D01,D14:23,5/D06,D63:23,4
  • KHOA QUAN HỆ QUỐC TẾ
  • Mã ngành: 7310206
  • Tên ngành: Quan hệ Quốc tế
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 27,70 | UTXT-T: 27,90 | ĐGNL: 840 | THPT: 26,63
  • Mã ngành: 7310206_CLC
  • Tên ngành: Quan hệ Quốc tế (Chuẩn QT)
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 27,70 | UTXT-T: 27,90 | ĐGNL: 835 | THPT: 25,90
  • Mã ngành: 7310601
  • Tên ngành: Quốc tế học
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 D09 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023:
  • KHOA TÂM LÝ HỌC
  • Mã ngành: 7310401
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Chỉ tiêu: 125
  • Tổ hợp xét tuyển: B00 C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:28,2|UTXT-T:27,2|ĐGNL:855|THPT:C00:27/B00,D14,D01:26,07
  • KHOA THƯ VIỆN - THÔNG TIN HỌC
  • Mã ngành: 7320201
  • Tên ngành: Thông tin - Thư viện
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tổ hợp xét tuyển: A01 C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 610 | THPT: C00: 23,50 / A01: 22,00 / D01, D14: 22,10
  • Mã ngành: 7320205
  • Tên ngành: Quản lý Thông tin
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tổ hợp xét tuyển: A01 C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:24,5|UTXT-T:25,1|ĐGNL:750|THPT:C00:25,7/A01:24/D01,D14:24,3
  • KHOA TRIẾT HỌC
  • Mã ngành: 7229001
  • Tên ngành: Triết học
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A01 C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 690 | THPT: A01, D01, D14: 23,50 / C00: 24,70
  • KHOA VĂN HÓA HỌC
  • Mã ngành: 7229040
  • Tên ngành: Văn hóa học
  • Chỉ tiêu: 85
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 24,00 | ĐGNL: 690 | THPT: C00: 26,50 / D01, D14, D15: 25,45
  • KHOA VĂN HỌC
  • Mã ngành: 7210213
  • Tên ngành: Nghệ thuật học
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023:
  • Mã ngành: 7229030
  • Tên ngành: Văn học
  • Chỉ tiêu: 125
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 26,90 | UTXT-T: 27,30 | ĐGNL: 730 | THPT: C00: 27,00 / D01, D14: 25,73
  • KHOA VIỆT NAM HỌC
  • Mã ngành: 7310630
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: C00 D01 D14 D15
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT:24|UTXT-T:26|ĐGNL:700|THPT:C00:25,9/D01,D14 D15:25
  • KHOA XÃ HỘI HỌC
  • Mã ngành: 7310301
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00 C00 D01 D14
  • Điểm chuẩn 2023: UTXT: 25,90 | UTXT-T: 27,40 | ĐGNL: 715 | THPT: A00: 24,50 / D01, D14: 25,20 / C00: 26,00

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

Nhà điều hành ĐHQG-HCM, đường Võ Trường Toản, Khu đô thị ĐHQG-HCM, Quốc lộ 1A, KP. 6, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP.HCM

Điện thoại: (028) 3724.2181

Fax: (028) 3724.2057

Copyright@2016 - Đại học Quốc gia TP.HCM

Từ khóa » đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Mã Ngành