Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQGHCM 2022

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.

Thông tin chi tiết xem ngay tại bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities – Vietnam National (HCMUSSH)
  • Mã trường: QSX
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Loại trường: Công lập
  • Chương trình đào tạo: Đại học – Sau đại học –  Cử nhân tài năng – Vừa học vừa làm – Văn bằng 2 – Liên kết ngắn hạn
  • Lĩnh vực đào tạo: Ngoại ngữ – Văn hóa – Báo chí
  • Địa chỉ: Số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
  • Cơ sở đào tạo: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TPHCM
  • Điện thoại: (028) 38 293828
  • Email:
  • Website: http://hcmussh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ussh.vnuhcm

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh dự kiến của trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh cập nhật mới nhất tháng 04/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Giáo dục học
  • Mã ngành: 7140101
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý giáo dục
  • Mã ngành: 7140114
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nga
  • Mã ngành: 7220202
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D02
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp
  • Mã ngành: 7220203
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D03
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Đức
  • Mã ngành: 7220205
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D05
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Tây Ban Nha
  • Mã ngành: 7220206
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D05
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Italia
  • Mã ngành: 7220208
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D05
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Triết học
  • Mã ngành: 7229001
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tôn giáo học
  • Mã ngành: 7229009
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Lịch sử
  • Mã ngành: 7229010
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ học
  • Mã ngành: 7229020
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Văn hóa học
  • Mã ngành: 7229040
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Nhân học
  • Mã ngành: 7310302
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tâm lý học giáo dục
  • Mã ngành: 7310403
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Địa lý học
  • Mã ngành: 7310501
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Nhật Bản học
  • Mã ngành: 7310613
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06, D14, D63
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Hàn Quốc học
  • Mã ngành: 7310614
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, DD2, DH5
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Báo chí
  • Mã ngành: 7320101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thông tin – Thư viện
  • Mã ngành: 7320201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý thông tin
  • Mã ngành: 7320205
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Lưu trữ học
  • Mã ngành: 7320303
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị văn phòng
  • Mã ngành: 7340406
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Đô thị học
  • Mã ngành: 7580112
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

b. Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: D01 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Đức
  • Mã ngành: 7220204_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D05
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Nhật Bản học
  • Mã ngành: 7310613_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D06, D14, D63 (Tiếng Nhật hệ số 2)
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Báo chí
  • Mã ngành: 7320101_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103_CLC
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

c. Chương trình đào tạo liên kết 2+2

  • Chương trình: Ngôn ngữ Anh (Liên kết Đại học Minesota Crookston)
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15
  • Áp dụng điều kiện ngoại ngữ đầu vào cho từng chương trình.
  • Chương trình: Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết Đại học Sư phạm Quảng Tây)
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D04, D14, D15, D83, D95
  • Áp dụng điều kiện ngoại ngữ đầu vào cho từng chương trình.
  • Chương trình: Truyền thông (Liên kết Đại học Deakin – Úc)
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15
  • Áp dụng điều kiện ngoại ngữ đầu vào cho từng chương trình.
  • Chương trình: Ngôn ngữ Anh (Liên kết Đại học Deakin – Úc)
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15
  • Áp dụng điều kiện ngoại ngữ đầu vào cho từng chương trình.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong và ngoài nước.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM dự kiến xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM
  • Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)
  • Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D05 (Văn, Toán, tiếng Đức)
  • Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Đang chờ cập nhật thông tin mới nhất từ nhà trường.

III. HỌC PHÍ

Học phí Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHCM năm 2021 dự kiến như sau:

  • Chương trình đại trà: 204.000 đồng/tín chỉ
  • Chương trình chất lượng cao: 36.000.000 đồng/năm học

Lộ trình tăng học phí hệ đại trà không quá 10%/năm và hệ chất lượng cao không tăng học phí trong cả khóa học.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn TPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

ttNgành họcKhối XTĐiểm chuẩn
202120222023
A. Chương trình chuẩn 
1Giáo dục họcC0023.223.624.1
B0022.622.823
C0122.622.823.1
D012322.823
2Quản lý giáo dụcA01212323.5
C002424.5
D012323.5
D142323.5
3Ngôn ngữ Anh27.226.326.05
4Ngôn ngữ Nga23.9520.2522.2
5Ngôn ngữ PhápD0125.523.423.6
D0325.12323.2
6Ngôn ngữ Trung QuốcD012725.425.8
D0426.825.925.8
7Ngôn ngữ ĐứcD0125.623.524.85
D05242323.7
8Ngôn ngữ Tây Ban NhaD0125.322.524.31
D03, D0523.1
9Ngôn ngữ ItaliaD0124.52024.31
D03, D0523.1
10Triết họcA0123.42323.5
C0023.72424.7
D0123.42323.5
D1423.42323.5
11Lịch sửC0024.124.626
D0124.024.124
D1424.024.124.25
D1524.124
12Ngôn ngữ họcC0025.225.525.5
D0125.024.3524.8
D1425.024.3524.8
13Văn họcC0025.826.627
D0125.625.2525.73
D1425.625.2525.73
14Văn hóa họcC0025.726.526.5
D0125.624.925.45
D1425.624.925.45
D1524.925.45
15Quan hệ quốc tếD0126.726.226.63
D1426.926.626.63
16Xã hội họcA0025.223.824.5
C0025.625.326
D0125.223.825.2
D1425.223.825.2
17Nhân họcC0024.721.2524.7
D0124.32124
D1424.52124
D152124
18Tâm lý họcC0026.626.927
B0026.225.826.07
D0126.325.726.07
D1426.625.826.07
19Tâm lý học giáo dụcB0021.124.425
B0821.224.525
D0121.224.325.45
D1421.224.525.55
20Địa lý họcA0124.020.2521
C0024.520.2524.6
D0124.020.2522.2
D1524.020.2522.5
21Đông phương họcD0125.824.224.97
D0425.624.624.3
D1425.824.624.97
22Nhật Bản họcD0126.025.925.2
D0625.925.4525
D1426.12625.2
D6325.4525
23Hàn Quốc họcD0126.2525.4525.12
D1426.4525.4525.12
DD226.025.4525
DH526.025.4525
24Báo chíC0027.828.2528
D0127.12726.71
D1427.227.1526.81
25Truyền thông đa phương tiệnD0127.727.1527.2
D1427.927.5527.25
D1527.927.5527.25
26Thông tin – thư việnA0123.021.7522
C0023.623.523.5
D0123.021.7522.1
D1423.021.7522.1
27Quản lý thông tinA0125.52524
C0026.026.7525.7
D0125.524.524.3
D1425.52524.3
28Lưu trữ họcC0024.821.7523.75
D0124.221.2522.1
D1424.221.2522.1
D1521.2522.1
29Quản trị văn phòngC0026.926.7525.8
D01, D1426.225.0524.3
30Việt Nam họcC0024.526
D0123.525.525
D1423.525.525
D1523.525.525
31Đô thị họcA0123.52121
C0023.721.523.9
D0123.520.7522.4
D1423.52122.4
32Công tác xã hộiC0024.322.624.7
D0124.021.7523.6
D1424.021.7523.6
D1521.7523.6
33Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0027.027.627.4
D0126.625.625.8
D1426.825.825.8
D1525.625.8
34Tôn giáo họcC0021.722.2521
D0121.422.2521
D1421.422.2521
B. Chương trình chất lượng cao
35Ngôn ngữ AnhD0126.725.4525.32
36Ngôn ngữ Trung QuốcD0126.324.2524.5
D0426.224.524.8
37Ngôn ngữ ĐứcD0125.621.7523.4
D052421.522.05
38Quan hệ Quốc tếD0126.325.325.9
D1426.625.625.9
39Nhật Bản họcD0125.423.423.5
D0625.223.423.4
D1425.424.423.5
D6323.423.4
40Báo chíC0026.827.527.5
D0126.627.526.13
D1426.825.626.13
41Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0025.42525.5
D0125.32424.5
D1425.324.224.5
D1524.224.5

Từ khóa » đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Mã Ngành