Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (Cơ Sở Nam Định)

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (Cơ sở Nam Định)
  • Tên tiếng Anh: University Of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Địa chỉ 1: Số 353 Trần Hưng Đạo, P.Bà Triệu, TP.Nam Định
    • Địa chỉ 2: Khu xưởng Thực hành: Xã Mỹ Xá, TP.Nam Định
  • SĐT: 0228.3848706
  • Email: [email protected]
  • Website: http://uneti.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

  • Trước 17h ngày 30/07/2024 (tính theo dấu bưu điện)

* Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức

  • Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (cụ thể Nhà trường sẽ có thông báo sau)

* Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

  • Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (cụ thể Nhà trường sẽ có thông báo sau)

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

  • Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội cử đi được tuyển thẳng vào ngành phù hợp với giải mà thí sinh đã đạt được; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
  • Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.

* Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Điểm học tập (ĐHT) phải ≥ 20 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD.
  • Hạnh kiểm kỳ 1 năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
  • Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết môn Tiếng anh các học kỳ xét tuyển đạt 7.00 điểm trở lên.

* Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

* Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

5. Học phí

Học phí tối đa của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp đối với từng sinh viên theo đề án được duyệt là:

  • Năm học 2017-2018: 14.000.000 đồng.
  • Năm học: 2018-2019 là 15.000.000 đồng.
  • Năm học: 2019-2020 là 16.000.000 đồng.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

MÃ NGÀNH

NGÀNH

CHUYÊN NGÀNH

Chỉ tiêu TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

  • Biên phiên dịch
  • Phương pháp giảng dạy
200

A01D01D09D14

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh tổng hợp
  • Quản trị nhân lực
  • Quản trị bán hàng
400

A00A01C01D01

3

7340115

Ngành Marketing

  • Quản trị Marketing
  • Truyền thông Marketing
200

4

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

  • Kinh doanh thương mại
  • Thương mại điện tử
  • Kinh doanh quốc tế
350

5

7510605

Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

160

6

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

  • Tài chính doanh nghiệp
  • Ngân hàng
  • Công nghệ tài chính
  • Đầu tư tài chính
400

7

7340204

Ngành Bảo hiểm

  • Định phí bảo hiểm
  • Kinh tế bảo hiểm
  • Bảo hiểm xã hội
100

8

7340301

Ngành Kế toán

  • Kế toán doanh nghiệp
  • Kế toán nhà hàng khách sạn
  • Kế toán công
800

9

7340302

Ngành Kiểm toán

Kiểm toán

100

10

7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

  • Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
  • An toàn thông tin
150

11

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

  • Công nghệ nhúng và lập trình di động
  • Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh
150

12

7480201

Ngành Công nghệ thông tin

  • Công nghệ thông tin
  • Hệ thống thông tin
400

13

7510201

Ngành CNKT cơ khí

  • Công nghệ chế tạo máy
  • Máy và cơ sở thiết kế máy
  • Kỹ thuật đo và gia công thông minh
180

14

7510203

Ngành CNKT cơ điện tử

  • Kỹ thuật Robot
  • Hệ thống Cơ điện tử
  • Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô
200

15

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

  • Công nghệ kỹ thuật Ô tô
  • Máy – Gầm ô tô
  • Điện – Cơ điện tử ô tô
200

16

7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

  • Điện dân dụng và công nghiệp
  • Hệ thống cung cấp điện
  • Thiết bị điện, điện tử
180

17

7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

  • Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng
  • Truyền thông số và IoT
180

18

7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

  • Tự động hóa công nghiệp
  • Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
  • Thiết bị đo thông minh
250

19

7540202

Ngành Công nghệ sợi, dệt

Công nghệ sợi, dệt

50

20

7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

  • Công nghệ may
  • Thiết kế Thời trang
250

21

7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

  • Công nghệ lên men
  • Công nghệ bảo quản và Chế biến thực phẩm
  • Quản lý chất lượng thực phẩm
200

A00A01B00D07

22

7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

  • Khoa học dữ liệu
  • Phân tích dữ liệu
150

A00A01C01D01

23

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

  • Quản trị lữ hành
  • Quản trị khách sạn
200

24

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

150

Ghi chú:

  • Năm 2024 Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp dành tối đa 20% chỉ tiêu để xét tuyển tại cơ sở Nam Định.
  • Nếu chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức trước chưa đủ, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sau.
  • Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKK vào sau mã ngành chuẩn.
  • Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.

Xem thêm:

  • Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
  • Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định) như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Công nghệ thực phẩm

17

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

2

Công nghệ sợi, dệt

17

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

3

Công nghệ dệt, may

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

4

Công nghệ thông tin

18,75

19

19,0

20,80

19,00

21,00

19,00

21,00

5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,25

18,50

18,50

20,50

18,50

20,50

18,50

20,50

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17,25

18,50

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

7

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,75

18

17,50

19,50

18,50

20,50

18,50

20,50

8

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16,75

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

17,75

18,50

18,50

20,50

19,00

21,00

19,00

21,00

10

Kế toán

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

11

Quản trị kinh doanh

17,75

18,50

18,50

20,50

18,50

20,50

18,50

20,50

12

Tài chính - Ngân hàng

16,75

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

13

Kinh doanh thương mại

16,75

18

18,50

20,50

18,50

20,50

18,50

20,50

14

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

15

Ngôn ngữ Anh

17,25

18

19,0

20,80

19,00

21,00

19,00

21,00

16

Công nghệ kỹ thuật máy tính

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

17,50

19,50

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17,25

18

17,50

19,50

17,50

19,50

19,00

21,00

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18,50

20,50

18,50

20,50

18,50

20,50

19

Marketing

18,50

20,50

18,50

20,50

20 Bảo hiểm

17,50

19,50

17,50

19,50

21 Khoa học dữ liệu

17,50

19,50

17,50

19,50

22 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

18,50

20,50

18,50

20,50

23 Kiểm toán

17,50

19,50

24 Quản trị khách sạn

19,00

21,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định)
Toàn cảnh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định)
Thư viện trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (cơ sở Nam Định)

Đại học Kinh Tế-Kỹ thuật Công nghiệp ( UNETI)

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » đại Học Uneti điểm Chuẩn