Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế – Kỹ Thuật Công Nghiệp 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 2024
I. Điểm chuẩn UNETI năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | ||
Học bạ | ĐGNL | ĐGTD | |||
I. Đào tạo tại Hà Nội | |||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201DKK | 25.2 | 76 | 51 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101DKK | 25.2 | 76 | 51 |
3 | Marketing | 7340115DKK | 26.2 | 77 | 51 |
4 | Kinh doanh thương mại | 7340121DKK | 25.8 | 77 | 51 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201DKK | 25.2 | 76 | 50.5 |
6 | Bảo hiểm | 7340204DKK | 24 | 76 | 50.5 |
7 | Kế toán | 7340301DKK | 25 | 76 | 50.5 |
8 | Kiểm toán | 7340302DKK | 25 | 76 | 50.5 |
9 | Khoa học dữ liệu | 7460108DKK | 24.2 | 76 | 50.5 |
10 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102DKK | 24.5 | 76 | 50.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108DKK | 24.8 | 76 | 50.5 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201DKK | 26 | 77 | 50.5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201DKK | 24.8 | 76 | 50.5 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203DKK | 25.2 | 76 | 50.5 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205DKK | 25.8 | 76 | 50.5 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301DKK | 25 | 76 | 50.5 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302DKK | 25 | 76 | 50.5 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303DKK | 26 | 77 | 50.5 |
19 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605DKK | 26.2 | 77 | 51 |
20 | Công nghệ thực phẩm | 7540101DKK | 22 | 75 | 50 |
21 | Công nghệ sợi, dệt | 7540202DKK | 21 | 75 | 50 |
22 | Công nghệ dệt, may | 7540204DKK | 22 | 75 | 50 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103DKK | 26.5 | 77 | 51 |
24 | Quản trị khách sạn | 7810201DKK | 26.5 | 77 | 51 |
II. Đào tại tại Nam Định | |||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201DKD | 21 | 75 | 50 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101DKD | 20.5 | 75 | 50 |
3 | Marketing | 7340115DKD | 20.5 | 75 | 50 |
4 | Kinh doanh thương mại | 7340121DKD | 20.5 | 75 | 50 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201DKD | 19.5 | 75 | 50 |
6 | Bảo hiểm | 7340204DKD | 19.5 | 75 | 50 |
7 | Kế toán | 7340301DKD | 19.5 | 75 | 50 |
8 | Kiểm toán | 7340302DKD | 19.5 | 75 | 50 |
9 | Khoa học dữ liệu | 7460108DKD | 19.5 | 75 | 50 |
10 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102DKD | 19.5 | 75 | 50 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108DKD | 19.5 | 75 | 50 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201DKD | 21 | 75 | 50 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201DKD | 19.5 | 75 | 50 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203DKD | 21 | 75 | 50 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205DKD | 20.5 | 75 | 50 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301DKD | 19.5 | 75 | 50 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302DKD | 20.5 | 75 | 50 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303DKD | 20.5 | 75 | 50 |
19 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605DKD | 20.5 | 75 | 50 |
20 | Công nghệ thực phẩm | 7540101DKD | 19.5 | 75 | 50 |
21 | Công nghệ sợi, dệt | 7540202DKD | 19.5 | 75 | 50 |
22 | Công nghệ dệt, may | 7540204DKD | 19.5 | 75 | 50 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103DKD | 21 | 75 | 50 |
24 | Quản trị khách sạn | 7810201DKD | 21 | 75 | 50 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
I. Đào tạo tại Hà Nội | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201DKK | 23.2 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101DKK | 23.2 |
3 | Marketing | 7340115DKK | 24.2 |
4 | Kinh doanh thương mại | 7340121DKK | 23.8 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201DKK | 23.2 |
6 | Bảo hiểm | 7340204DKK | 22 |
7 | Kế toán | 7340301DKK | 23 |
8 | Kiểm toán | 7340302DKK | 23 |
9 | Khoa học dữ liệu | 7460108DKK | 22.2 |
10 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102DKK | 22.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108DKK | 22.8 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201DKK | 24 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201DKK | 22.8 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203DKK | 23.2 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205DKK | 23.8 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301DKK | 23 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302DKK | 23 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303DKK | 24 |
19 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605DKK | 24.2 |
20 | Công nghệ thực phẩm | 7540101DKK | 20 |
21 | Công nghệ sợi, dệt | 7540202DKK | 19 |
22 | Công nghệ dệt, may | 7540204DKK | 20 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103DKK | 24.5 |
24 | Quản trị khách sạn | 7810201DKK | 24.5 |
II. Đào tạo tại cơ sở Nam Định | |||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201DKD | 19 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101DKD | 18.5 |
3 | Marketing | 7340115DKD | 18.5 |
4 | Kinh doanh thương mại | 7340121DKD | 18.5 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201DKD | 17.5 |
6 | Bảo hiểm | 7340204DKD | 17.5 |
7 | Kế toán | 7340301DKD | 17.5 |
8 | Kiểm toán | 7340302DKD | 17.5 |
9 | Khoa học dữ liệu | 7460108DKD | 17.5 |
10 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102DKD | 17.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108DKD | 17.5 |
12 | Công nghệ thông tin | 7480201DKD | 19 |
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201DKD | 17.5 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203DKD | 19 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205DKD | 18.5 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301DKD | 17.5 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302DKD | 18.5 |
18 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303DKD | 18.5 |
19 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605DKD | 18.5 |
20 | Công nghệ thực phẩm | 7540101DKD | 17.5 |
21 | Công nghệ sợi, dệt | 7540202DKD | 17.5 |
22 | Công nghệ dệt, may | 7540204DKD | 17.5 |
23 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103DKD | 19 |
24 | Quản trị khách sạn | 7810201DKD | 19 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Từ khóa » đại Học Uneti điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Năm 2021-2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Nghiệp 2022 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Năm ... - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Năm 2022
-
Tuyensinh@.vn - TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT ...
-
Top 14 đại Học Uneti điểm Chuẩn
-
Kỹ Thuật Công Nghiệp (UNETI) Năm 2020 2021 2022 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2020
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế – Kỹ Thuật Công Nghiệp (UNETI) Năm ...
-
Trường Đại Học Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Nghiệp - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Nghiệp 2020 - VnExpress
-
Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (Cơ Sở Nam Định)