Đại Học Mỏ - Địa Chất - Cơ Sở Vũng Tàu - Hướng Nghiệp GPO

A. THÔNG TIN CHUNG Năm 1994 Trường Đại học Mỏ - Địa chất bắt đầu đào tạo khóa đầu tiên (khóa 39) tại Cơ sở Đào tạo Vũng Tàu. Với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực; cung cấp cán bộ khoa học kỹ thuật có chuyên môn; phẩm chất chính trị vững vàng; có khả năng nghiên cứu khoa học triển khai công nghệ phục vụ phát triển ngành Dầu khí; phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và các tỉnh trong khu vực.

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế Địa chỉ: 139, Đường Phan Chu Trinh, P.2, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

B. QUY CHẾ TUYỂN SINH 1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch tuyển sinh của trường. (Xem chi tiêt tại đây)

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT:
    • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12).
    • Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
    • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế.
  • Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.

C. HỌC PHÍ Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Kỹ thuật dầu khí 7520604_V A00, A01
Quản trị kinh doanh 7340101_V A00, A01, D01, D07
Kế toán 7340301_V A00, A01, D01, D07
Công nghệ thông tin 7480201_V A00, A01, C01, D01
Tài chính - ngân hàng 7340201_V A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401_V A00, A01, D07
Kỹ thuật cơ khí 7520103_V A00, A01
Kỹ thuật điện 7520201_V A00, A01
Kỹ thuật xây dựng 7580201_V A00, A01, C01, D07

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT

  • Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
TT Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển Ghi chú
PT1 PT2 PT4 PT5
1 7440229 Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất 18 20.5 14
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 19 22 14
3 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 19.5 22 14
4 7520502 Kỹ thuật địa vật lý 18 19 14
5 7520604 Kỹ thuật dầu khí 18 22 14
6 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 18 20.5 14
7 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 18 18.5 14
8 7440201 Địa chất học 15.5 18
9 7520501 Kỹ thuật địa chất 15 18
10 7520505 Đá quý Đá mỹ nghệ 15 18
11 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 15 18
12 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước 15 18
13 7810105 Du lịch địa chất 16 18
14 7480206 Địa tin học 16 18
15 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ 15 18.5
16 7580109 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 16.5 23
17 7850103 Quản lý đất đai 15 23 14
18 7520601 Kỹ thuật mỏ 16 18 14
19 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 16 18 14
20 7850202 An toàn, Vệ sinh lao động 15 18 14
21 7480201 Công nghệ thông tin 23 26 14
22 7460108 Khoa học dữ liệu 20.5 23 14
23 7480201_CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 23.5 22.7 14
24 7520103 Kỹ thuật cơ khí 16 24.6 14
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 19 26.88 14
26 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 15 22.77 14
27 7520130 Kỹ thuật Ô tô 18.5 27.2 14
28 7520201 Kỹ thuật điện 18 23.99 14
29 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 22 27.89 14
30 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 18 14
31 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 20 14
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng 15.5 18 14
33 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 15 18 14
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15 18 14
35 7580302 Quản lý xây dựng 16 18 14
36 7520320 Kỹ thuật môi trường 15 18
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15 18
38 7340101 Quản trị kinh doanh 22 26
39 7340201 Tài chính – Ngân hàng 22 26
40 7340301 Kế toán 22 26
41 7510601 Quản lý công nghiệp 17 23
42 7720203 Hóa dược 17 22 14
  • Năm 2018, 2019
Tên ngành Năm 2018 Năm 2019
Kỹ thuật dầu khí 15 14
Công nghệ kỹ thuật hóa học - 14
Kỹ thuật mỏ 14 -
Quản trị kinh doanh 14 14
Kế toán 14 14
Tài chính - Ngân hàng - 14
Công nghệ thông tin 14 14
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 16 -
Kỹ thuật cơ khí - 14
Kỹ thuật điện - 14
Kỹ thuật xây dựng - 14

Từ khóa » đại Học Mở Vũng Tàu