Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Mỏ Địa Chất (CS Vũng Tàu)
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Mỏ Địa chất (CS Vũng Tàu)
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Mã trường: MDA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 139, Đường Phan Chu Trinh, P.2, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- SĐT: 0254 3852 178
- Email: [email protected]
- Website: http://humg.edu.vn/dao-tao/co-so-vung-tau/Pages/default.aspx
- Facebook: www.facebook.com/MoDiaChat.VungTau/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
- Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2023.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT:
- Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế.
- Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2023 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
-
Phương thức 5: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN
6. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có);
- Đơn giá học phí (dự kiến):
- Khối Kinh tế: 282 000 đồng/ 1 tín chỉ;
- Khối Kỹ thuật: 338 000 đồng/ 1 tín chỉ;
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu năm 2019 |
Kỹ thuật dầu khí | 7520604_V | A00, A01 | 40 |
Quản trị kinh doanh | 7340101_V | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Kế toán | 7340301_V | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Công nghệ thông tin | 7480201_V | A00, A01, C01, D01 | 40 |
Tài chính - ngân hàng | 7340201_V | A00, A01, D01, D07 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401_V | A00, A01, D07 | 40 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103_V | A00, A01 | 40 |
Kỹ thuật điện | 7520201_V | A00, A01 | 40 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201_V | A00, A01, C01, D07 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Mỏ Địa chất (CS Vũng Tàu) như sau:
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Kỹ thuật dầu khí | 15 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | - | 14 |
Kỹ thuật mỏ | 14 | - |
Quản trị kinh doanh | 14 | 14 |
Kế toán | 14 | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | - | 14 |
Công nghệ thông tin | 14 | 14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 16 | - |
Kỹ thuật cơ khí | - | 14 |
Kỹ thuật điện | - | 14 |
Kỹ thuật xây dựng | - | 14 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Cơ sở Đào tạo Vũng Tàu
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Mở Vũng Tàu
-
Cơ Sở 6 - TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP HCM
-
Thông Báo Về Việc Tuyển Sinh Trình độ đại Học Hình Thức đào Tạo Từ ...
-
Cơ Sở Vũng Tàu - HUMG
-
Tư Vấn Tuyển Sinh Trực Tuyến - Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu
-
Đại Học Mỏ - Địa Chất - Cơ Sở Vũng Tàu - Hướng Nghiệp GPO
-
Vũng Tàu - Thông Báo Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Đại Học Mỏ Địa Chất (CS Vũng Tàu) - Tsdh.online
-
Đại Học Mỏ Địa Chất (CS Vũng Tàu) - Tsdh.online
-
Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu - Tin Tức, Hình ảnh, Video, Bình Luận
-
Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) - KIEMTRUONG.VN
-
Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ Địa Chất 2021-2022 Chính Xác