Đại Học Sư Phạm Hồng Đức điểm Chuẩn 2022

Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức

Nội dung chính Show
  • 2. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2020
  • 2. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2019
  • Điểm sàn xét tuyển Đại học Hồng Đức năm 2018
  • 1.Giới thiệu về trường
  • 2. Thông tin trường
  • 2.1 Tổng quan
  • 2.2 Sứ mạng
  • 3. Thông tin tuyển sinh
  • 3.1 Thời gian tuyển sinh
  • 3.2 Đối tượng tuyển sinh
  • 3.3 Phương thức xét tuyển
  • 3.4 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
  • 7. Giải đáp thắc mắc
  • 8. Hình ảnh về trường HDU
  • Video liên quan

- Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy năm 2021:

- Mức điểm nhận đăng kí xét tuyển đào tạo trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy:

2. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2020

* Điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 1 năm 2020:

Ghi chú:

- Mức điểm trúng tuyển đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT năm 2018, 2019, 2020 là tổng điểm 3 môn thi (không nhân hệ số ở tất cả các tổ hợp, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) và áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3; Mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai lăm điểm) đối với thang điểm 10.- Đối với ngành đào tạo giáo viên chất lượng cao, tính theo tổng điểm 3 môn thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 trong đó không có môn nào dưới 5,0 điểm và môn chủ chốt của ngành đào tạo đạt từ 8.0 điểm trở lên (môn Toán đối với SP Toán, môn Vật lý đối với SP Vật lý, môn Ngữ văn đối với SP Ngữ văn).- Ở các ngành có tổ hợp xét tuyển chứa môn thi năng khiếu phải đảm bảo:+ Năm 2018: Tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐH: 11,33 điểm; CĐ: 10.00 điểm);+ Năm 2019: Tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐH: 12.00 điểm; CĐ: 10,67 điểm)+ Năm 2020: Tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐH: 12.33 điểm; CĐ: 11.00 điểm).

- Mức điểm nhận ĐKXT đối với thí sinh xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả học tập THPT: là tổng điểm trung bình của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ở 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) không tính điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng.

Chi tiết liên hệ: Phòng QLĐT-Trường ĐH Hồng Đức, số 565 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa, điện thoại: 02373.910.619./.

- Đại học Hồng Đức thông báo điểm trúng tuyển các ngành trình độ đại học, cao đẳng ngành giáo dục mầm non hệ chính quy đối với thí sinh xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả thi THPT năm 2018, 2019 và sử dụng kết quả học tập THPT đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2020:

THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM NHẬP HỌC

* Thời gian

- Đợt 1: từ 8h00’, ngày 18 tháng 9 năm 2020

- Đợt 2: từ  ngày 28 tháng 9 năm 2020 (buổi sáng: từ 8h00’-11h30’, buổi chiều từ 14h00’-17h30’). Sau khi có điểm trúng tuyển (dự kiến ngày 27/9/2020), Nhà trường tổ chức tiếp nhận thí sinh trúng tuyển ngay sau khi thí sinh đến xác nhận nhập học.

* Địa điểm: Hội trường lớn, cơ sở Chính (565, Quang Trung 3, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa)

*  GIẤY BÁO NHẬP HỌC

          Thí sinh trúng tuyển vào Trường Đại học Hồng Đức năm 2020, Nhà trường sẽ cấp giấy báo nhập học và gửi cho thí sinh qua đường bưu điện.

Thí sinh có thể nhận Giấy báo nhập học trực tiếp tại phòng 207, Nhà điều hành, cơ sở Chính (565, Quang Trung 3, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa).

*  HỒ SƠ VÀ KINH PHÍ NHẬP HỌC

          Thí sinh đã trúng tuyển phải xác nhận nhập học bằng cách nộp các giấy tờ và kinh phí nhập học, gồm:

Hồ sơ nhập học

a. Bản sao công chứng Giấy báo nhập học;

b. Học bạ và Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, nếu tốt nghiệp năm 2020 là Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (nộp bản chính và 01 bản sao công chứng).

c. Sơ yếu lý lịch SV (theo mẫu gửi kèm giấy báo nhập học hoặc tải trên website: http://tuyensinh.hdu.edu.vn; http://hdu.edu.vn); 02 ảnh (3x4 cm); Bản sao Giấy khai sinh; Bản sao CMND hoặc Thẻ CCCD; Xác nhận tạm hoãn gọi nhập ngũ đối với nam trong độ tuổi làm nghĩa vụ quân sự; Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

d. Giấy chuyển sinh hoạt Đoàn, Đảng (nếu có); cán bộ, bộ đội đi học phải có Quyết định của đơn vị (không chuyển lương hoặc phụ cấp đến trường).

e. Hồ sơ đăng ký tạm trú có thời hạn, gồm: Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu (HK02), Bản khai nhân khẩu (HK01), bản sao CMND/CCCD, 01 ảnh 3x4 cm. Sinh viên tự đăng ký với công an phường/xã nơi tạm trú (nếu ở ngoại trú) hoặc Ban Quản lý nội trú của Trường (nếu ở nội trú).

Kinh phí nhập học

a. Học phí

          - Các ngành đào tạo giáo viên không phải đóng học phí.

          - Các ngành khác thu theo Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa, theo mức:

          + Bậc ĐH khối ngành Khoa học Xã Hội, Kinh tế, Luật, Nông-Lâm-Ngư nghiệp là: 228.300đ/1 tín chỉ.

+ Bậc ĐH khối ngành Khoa học Tự nhiên, Kĩ thuật-Công nghệ, Công nghệ thông tin, Ngoại ngữ, Du lịch là: 273.300 đ/1 tín chỉ.

Sinh viên nộp trước số tiền của 15 tín chỉ (tương đương 01 học kỳ).

b. Bảo hiểm y tế bắt buộc đối với tất cả sinh viên: 704.025 đồng/SV/15 tháng (tính từ 01/10/2020 đến 31/12/2021); sinh viên có thẻ BHYT còn hạn sử dụng thì mức thu tính theo tháng thực tế phải đóng. Bảo hiểm thân thể tự nguyện đóng theo khóa học, mức ĐH (4,5 năm): 360.000 đồng; ĐH (4 năm): 320.000 đồng; CĐ (3 năm): 240.000 đồng.

c. Các loại phí dịch vụ: ĐH thu 580.000đ/SV; CĐ thu 540.000đ/SV.

d. Nhà trường có phòng ở Nội trú khép kín, đầy đủ tiện nghi cho 2000 sinh viên (sinh viên có nhu cầu, đăng ký tại phòng 103, nhà N2, Ban Quản lý Nội trú cơ sở Chính, cán bộ phụ trách Trịnh Thị Huấn, điện thoại: 0918648655).

Chi tiết xem tại website http://tuyensinh.hdu.edu.vn; http://hdu.edu.vn; hoặc liên hệ số điện thoại: 02373.910.619 hoặc: 0918.068.689; 0904.240.158; 0912.483.189./. 

2. Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2019

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2018

Điểm sàn xét tuyển Đại học Hồng Đức năm 2018

Điểm chuẩn đại học Hồng Đức được đăng tải dưới đây là điểm tính cho các thí sinh ở KV3. Đối với các thí sinh ở khu vực ưu tiên kế tiếp thì các em sẽ được trừ đi 0.5 điểm và các thí sinh thuộc diện đối tượng ưu tiên kế tiếp các em sẽ được giảm 1 điểm. Vì thế các thí sinh cần căn cứ vào điều kiện của mình để tính toán điểm chuẩn cho chính xác nhất. Các thí sinh trúng tuyển cần gửi giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia bản chính về cho nhà trường trước ngày 7/8.

Năm 2017 điểm chuẩn đại học Hồng Đức tất cả các ngành đều bằng nhau là 15,5 điểm. Để đảm bảo chất lượng đầu vào của các thí sinh, nhà trường sẽ tiến hành xét duyệt các trường hợp trúng tuyển thêm thông qua điểm học bạ. Các thí sinh cần đạt 18.00 điểm trở lên mới trúng tuyển vào trường. Với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia từ 15.5 điểm trở lên thì khả năng trúng tuyển của các em vào trường sẽ rất cao.

Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn học viện biên phòng nếu các em đang quan tâm đến trường này hoặc có nhu cầu đăng ký xét tuyển vào trường, điểm chuẩn học viện biên phòng năm 2017 cao nhất là 24.5 điểm và thấp nhất là 17.75 điểm.

Các thí sinh có thể tra cứu thêm điểm chuẩn đại học Hồng Đức năm 2018 dưới đây ngay khi có điểm chuẩn chính thức.

Ngoài ra, điểm chuẩn đại học Hồng Đức năm 2017 cũng được đăng tải đầy đủ, chi tiết để các thí sinh tìm hiểu thêm khi cần.

Bên cạnh đó, bạn có thể theo điểm chuẩn một số trường dưới đây:

- Điểm chuẩn Đại học Hà Tĩnh, điểm xét tuyển- Điểm chuẩn Đại học Hạ Long- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam 2018

Chúc các bạn trúng tuyển vào trường Đại học Hồng Đức năm 2018

Các em hãy tham khảo những thông tin Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2021 để xác định cơ hội trúng tuyển cũng như có những định hướng học tập phù hợp.

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2021 Học phí Đại học Hồng Đức năm học 2020-2021 Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Kiên Giang năm 2021

Bạn đang chuẩn bị đứng trước kỳ thi quyết định tương lai của mình? Vì thế việc lựa chọn trường đại học để gửi gắm ước mơ là điều mà bạn đang quan tâm? Vậy hãy đọc bài viết dưới đây, Toppy sẽ giới thiệu đến bạn một ngôi trường chất lượng mang tên đại học Hồng Đức!

1.Giới thiệu về trường

  • Tên trường: Đại học Hồng Đức
  • Tên tiếng Anh: Hong Duc University (HDU)
  • Loại trường: Công lập
  • Mã trường: HDT
  • Địa chỉ: Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa
  • SĐT: 0237.3910.222
  • Website: http://www.hdu.edu.vn/

2. Thông tin trường

2.1 Tổng quan

Ngày 24 tháng 9 năm 1997, trường đại học Hồng Đức được thành lập trên cơ sở sát nhập 3 trường Cao đẳng có bề dày lịch sử hơn 40 năm là Cao đẳng Sư phạm, Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật, Cao đẳng Y tế Thanh Hoá.

Trường vinh dự được đặt tên theo niên hiệu của vị hoàng đế anh minh lỗi lạc trong lịch sử phong kiến Việt Nam đó là vua Lê Thánh Tông.

2.2 Sứ mạng

Trường có sứ mệnh đào tạo đa lĩnh vực để tạo ra nguồn nhân lực chất lượng đáp ứng được sự thay đổi của thị trường lao động. Cùng với đó là đóng góp các NCKH, chuyển giao công nghệ để góp phần phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh Thanh Hoá nói riêng và cả nước nói chung

3. Thông tin tuyển sinh

3.1 Thời gian tuyển sinh

Thời gian xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo lịch của Bộ GD&ĐT

Các phương thức xét tuyển khác nhà trường sẽ thông báo lịch cụ thể sau

3.2 Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng, đại học

3.3 Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Phương thức 2: Dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia 2020 và tốt nghiệp 2021

Phương thức 3: Dựa vào kết quả học tập THPT

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thằng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iPT từ 60 điểm trở lên trong vòng 24 tháng kể từ thời gian cấp chứng chỉ

Phương thức 6: Dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của đại học Quốc Gia Hà Nội và kỳ thi đánh giá tư duy của trường đại học Bách Khoa tổ chức.

3.4 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT công bố.
  • Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020, 2021: Xem  thêm tại website của trường sau khi có thông tin
  • Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT: Điểm trung bình 3 môn tổ hợp môn xét tuyển của học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 >= 8, có học lực lớp 12 đạt loại giỏi và điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT >= 8
  • Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy:
  • Bài thi đánh giá năng lực do đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức điều kiện xét tuyển vào ngành giáo viên là từ 120/150 điểm, học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
  • Bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa tổ chức điều kiện xét tuyển vào ngành giáo viên là 21/30 trở lên và học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Hệ đại học
Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01; A02; D07 40
Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; A02; C01 30
Sư phạm Hóa học 7140112 A00; B00; D07 30
Sư phạm Sinh học 7140213 B00; B03; D08 30
Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; C19; C20; D01 40
Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; C03; C19; D14 30
Sư phạm Địa lý 7140219 A00; C00; C04; C20 30
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 A01; D01; D14; D66 150
Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; D01; M00 (Năng khiếu Đọc diễn cảm) 300
Giáo dục Mầm non 7140201 M00; M05; M07; M11

(Năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát)

200
Giáo dục Thể chất 7140203 T00; T02; T05; T07

(Năng khiếu: Bật xa tại chỗ và Chạy 100m)

30
Kế toán 7240301 A00; C04; C14; D01 180
Quản trị kinh doanh 7340101

A00; C04; C14; D01

100
Tài chính – Ngân hàng 7340201

A00; C04; C14; D01

30
Kiểm toán 7340302

A00; C04; C14; D01

30
Luật 7380101 A00; C00; C19; D66 50
Kỹ thuật xây dựng 7580201

A00; A01; A02; B00

30
Kỹ thuật điện

(định hướng Tự động hóa)

7520201

A00; A01; A02; B00

30
Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D07; B00 100
Nông học

(định hướng công nghệ cao)

7620109 A00; B00; B03; C18 30
Lâm học 7620201

A00; B00; B03; C18

30
Chăn nuôi

(Chăn nuôi – Thú y)

7620105

A00; B00; B03; C18

50
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; C00; C20; D66 30
Quản lý đất đai 7580103 A00; B00; B03; C18 30
Kinh tế 7310101 A00; C04; C14; D01 30
Việt Nam học 7310630

C00; C19; C20; D66

30
Du lịch 7810101 C00; C19; C20; D66 30
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01; D01; D14; D66 60
Tâm lý học 7310401 B00; C00; C19; D01 30
Hệ cao đẳng
Giáo dục Mầm non 51140201 M00; M05; M07; M11

(Năng khiếu: Đọc diễn cảm và  Hát)

50

Ngành

Sử dụng kết quả thi THPT (thang điểm 30)

Sử dụng kết quả học THPT

(Học bạ THPT)

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Điểm của các tổ hợp

Ghi chú

ĐH Sư phạm Toán học CLC

Ko xét

Ko xét

27,20

Ko xét

ĐH Sư phạm Vật lý CLC

Ko xét

Ko xét

25,50

Ko xét

ĐH Sư phạm Ngữ văn CLC

Ko xét

Ko xét

30,50

Ko xét

ĐH Sư phạm Lịch sử CLC

Ko xét

Ko xét

29,75

Ko xét

ĐH Sư phạm Toán học

Ko xét

Ko xét

24,60

Ko xét

ĐH Sư phạm Vật lý

18,0

18,5

19,25

24,0

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

hoặc điểm TB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

ĐH Sư phạm Hóa học

18,0

18,5

22,50

24,0

ĐH Sư phạm Sinh học

18,0

18,5

19,00

24,0

ĐH Sư phạm Ngữ văn

Ko xét

Ko xét

27,75

Ko xét

ĐH Sư phạm Lịch sử

Ko xét

Ko xét

28,50

Ko xét

ĐH Sư phạm Địa lý

18,0

18,5

26,25

24,0

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

hoặc điểmTB xét TN THPT từ 8.0 trở lên.

ĐH Sư phạm Tiếng Anh

18,0

18,5

24,75

24,0

ĐH Giáo dục Tiểu học

Ko xét

Ko xét

25,25

Ko xét

ĐH Giáo dục Mầm non

Ko xét

Ko xét

22,00

Ko xét

ĐH Giáo dục Thể chất

12,0

12,33

18,00

13,0

Điều kiện: Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

hoặc điểm TB xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

10,0

Đối với các thí sinh dự tuyển là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).
ĐH Kế toán

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Quản trị kinh doanh

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Tài chính-Ngân hàng

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Kiểm toán

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Luật

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Kỹ thuật xây dựng

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Kỹ thuật điện

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Công nghệ thông tin

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Nông học

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Lâm học

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Chăn nuôi

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Quản lý đất đai

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Ngôn ngữ Anh

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH QLTN và Môi trường

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Việt Nam học

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Du lịch

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Kinh tế

14,0

15,0

15,0

16,5

ĐH Tâm lý học

14,0

15,0

15,0

16,5

CĐ Giáo dục Mầm non

Ko xét

Ko xét

17,00

Ko xét

Nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, đại học Hồng Đức đã phối hợp cùng sở giáo dục đào tạo tỉnh Thanh Hóa xây dựng đề án đào tạo chất lượng cao trình độ đại học ngành sư phạm.

Theo đó các thí sinh dự thi 4 ngành sư phạm vật lý, toán, văn và sử của đại học Hồng Đức đạt trên 24 điểm sẽ được cam kết có việc làm sau khi tốt nghiệp.

Trong quá trình học tập sinh viên cũng cần nỗ lực để đạt tốt nghiệp loại khá trở lên, rèn luyện sức khỏe, đạo đức để đảm bảo tốt công tác giảng dạy lâu dài.

7. Giải đáp thắc mắc

Học phí của đại học Hồng Đức là bao nhiêu? 

Trả lời

Học phí của trường mỗi năm sẽ khác nhau, bạn có thể tham khảo học phí năm học 2021 – 2022 của trường là từ 7 – 8,5 triệu/ năm học. Riêng đối với ngành giáo viên được miễn phí hoàn toàn.

4 ngành chất lượng cao mới của trường là những ngành nào?

Trả lời

4 ngành đào tạo chất lượng cao mới của HDU là Sư phạm toán, vật lý, ngữ văn và sư phạm lịch sử.

8. Hình ảnh về trường HDU

Đại học Hồng Đức có nhiều điểm mới trong xét tuyển năm 2022

Trường tổ chức tuyên dương sinh viên 5 tốt cho các bạn sinh viên

Đại học Hồng Đức tổ chức lễ kỷ niệm 72 năm ngày truyền thống học sinh, sinh viên

Qua bài viết hy vọng các bạn học sinh sẽ có thêm những thông tin bổ ích về trường đại học Hồng Đức. Chúc các bạn luôn may mắn và thành công trên con đường học tập của mình! 

Xem thêm 

Đại học Chu Văn An những thông tin cần biết tuyển sinh 2022

Học viện Hải Quân điểm chuẩn 2021, thay đổi trong tuyển sinh

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Hồng đức điểm Chuẩn 2020