Xem điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức 2022 Chính Thức
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 12
- Thi tốt nghiệp THPT
- Điểm chuẩn Đại học, cao đẳng
Nội dung bài viết
- Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2023
- Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp
- Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2023 xét tuyển sớm
- Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2022
- Điểm chuẩn đại học Hồng Đức năm 2022 xét theo điểm thi
- Điểm sàn đại học Hồng Đức năm 2022
- Điểm chuẩn trường ĐH Hồng Đức năm 2022 theo 5 phương thức
- Đại học Hồng Đức điểm chuẩn 2021
- Điểm chuẩn ĐH Hồng Đức 2021 (Xét điểm thi THPTQG)
- Điểm sàn ĐH Hồng Đức 2021
- Điểm chuẩn trường ĐH Hồng Đức 2020
- Điểm chuẩn trường đại học HDU xét điểm thi THPT 2020
- Điểm chuẩn đại học Hồng Đức xét học bạ 2020
- Điểm chuẩn đại học HDU 2019
- Điểm chuẩn trường ĐH HDU xét điểm thi THPT Quốc gia 2019
- Điểm chuẩn trường đại học Hồng Đức xét học bạ 2019
Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Hồng Đức 2023 - điểm chuẩn HDU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Hồng Đức năm học 2023 - 2024 cụ thể như sau:
- Các trường công bố điểm sàn 2022 (Mới nhất)
- Các trường đại học công bố điểm chuẩn 2023 chính thức mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2023
Trường đại học Hồng Đức (mã trường HDT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp
Chi tiết bảng điểm chuẩn từng ngành của trường như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành đào tạo | Mức điểm | Ghi chú |
1 | 7140202 | GD Tiểu học | 27.63 |
|
2 | 7140201 | GD Mầm non | 25.67 |
|
3 | 7140210 | SP Tin học | 22.15 |
|
4 | 7140231 | SP Tiếng Anh | 25.98 |
|
5 | 7140247 | SP Khoa học Tự nhiên | 24.78 |
|
6 | 7340301 | Kế toán | 18.00 |
|
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.50 |
|
8 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 15.00 |
|
9 | 7340302 | Kiểm toán | 15.00 |
|
10 | 7380101 | Luật | 16.00 |
|
11 | 7380107 | Luật Kinh tế | 15.00 |
|
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15.00 |
|
13 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 15.00 |
|
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.00 |
|
15 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15.00 |
|
16 | 7620106 | Chăn nuôi-Thú y | 15.00 |
|
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | 15.00 |
|
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.00 |
|
19 | 7850101 | QL tài nguyên và môi trường | 15.00 |
|
20 | 7810101 | Du lịch | 15.00 |
|
21 | 7310101 | Kinh tế | 15.00 |
|
22 | 7310401 | Tâm lý học | 15.00 |
|
23 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 15.00 |
|
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi ở tất cả các tổ hợp (không nhân hệ số, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có); điểm ưu tiên khu vực, đối tượng của thí sinh thực hiện theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tổ hợp xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non phải đảm bảo điểm năng thi năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên và tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 ≥ 12,67.
- Ưu tiên trong xét tuyển: Trường hợp có 2 hoặc nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau (điểm xét tuyển là tổng điểm bao gồm cả điểm ưu tiên ĐT và KV), thứ tự ưu tiên như sau:
+ Ưu tiên 1: Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển (ngành GD Mầm non là tổng điểm 2 môn thi văn hóa) không bao gồm điểm KV, ĐT (nếu có) cao hơn;
+ Ưu tiên 2: Thí sinh có điểm môn thi tương ứng với ngành ĐKXT cao hơn, như: môn Tiếng Anh (SP Tiếng Anh), môn Ngữ văn (đối với các tổ hợp có môn Ngữ văn hoặc có cả Ngữ văn và Toán), môn Toán (đối với các tổ hợp khác)/.
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2023 xét tuyển sớm
Thực hiện Kế hoạch tuyển sinh đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2023, Trường Đại học Hồng Đức thông báo mức điểm trúng tuyển xét tuyển sớm đợt 1, năm 2023 như sau:
1. Điểm chuẩn theo các phương thức
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Nhà trường đang chờ quyết định giao chỉ tiêu đào tạo của UBND tỉnh Thanh Hóa theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với các ngành đào tạo ngoài sư phạm:
Chi chú:
Phương thức 2: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc 2022;
Phương thức 3: Sử dụng kết quả học tập ở THPT;
Phương thức 4: Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Trường ĐH Hồng Đức;
Phương thức 5: Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến tháng 8/2023);
Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2023 (ĐHQG Hà Nội, Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội,...), quy thành điểm 30.
2. Tra cứu kết quả trúng tuyển
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ: http://www.hdu.edu.vn.
Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2022
Trường đại học Hồng Đức (mã trường HDT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Hồng Đức năm 2022 xét theo điểm thi
Chi tiết điểm chuẩn Trường Đại học Hồng Đức năm 2022:
Điểm sàn đại học Hồng Đức năm 2022
Căn cứ Quyết định số 2103/QĐ-BGDĐT ngày 29/7/2022 của Bộ GD&ĐT về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng năm 2022 và kết quả họp HĐTS ngày 29/7/2022, Trường Đại học Hồng Đức thông báo mức điểm nhận ĐKXT đào tạo trình độ đại học năm 2022, như sau:
TT | Mã ngành | Ngành |
Chỉ tiêu | Mức điểm nhận ĐKXT | Ghi chú |
1 | 7140209CLC | ĐH Sư phạm Toán học chất lượng cao | 20 | 24,00 |
|
2 | 7140217CLC | ĐH Sư phạm Ngữ văn chất lượng cao | 20 | 24,00 |
|
3 | 7140218CLC | ĐH Sư phạm Lịch sử chất lượng cao | 15 | 24,00 |
|
4 | 7140201 | ĐH Giáo dục Mầm non | 175 | 12,67 | Áp dụng cho 2 môn văn hóa |
5 | 7140202 | ĐH Giáo dục Tiểu học | 300 | 19,00 |
|
ĐH Giáo dục Tiểu học (Tổ hợp M00) | 12,67 | Áp dụng cho 2 môn văn hóa | |||
6 | 7140206 | ĐH Giáo dục Thể chất | 45 | 12,00 | Áp dụng cho 2 môn văn hóa |
7 | 7140209 | ĐH Sư phạm Toán học | 50 | 19,00 |
|
8 | 7140210 | ĐH Sư phạm Tin học | 20 | 19,00 |
|
9 | 7140211 | ĐH Sư phạm Vật lý | 15 | 19,00 |
|
10 | 7140212 | ĐH Sư phạm Hóa học | 11 | 19,00 |
|
11 | 7140213 | ĐH Sư phạm Sinh học | 28 | 19,00 |
|
12 | 7140217 | ĐH Sư phạm Ngữ văn | 53 | 19,00 |
|
13 | 7140218 | ĐH Sư phạm Lịch sử | 8 | 19,00 |
|
14 | 7140219 | ĐH Sư phạm Địa lý | 26 | 19,00 |
|
15 | 7140231 | ĐH Sư phạm Tiếng Anh | 120 | 19,00 |
|
16 | 7140247 | ĐH Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 20 | 19,00 |
|
17 | 7220201 | ĐH Ngôn ngữ Anh | 100 | 15,00 |
|
18 | 7310101 | ĐH Kinh tế | 30 | 15,00 |
|
19 | 7310401 | ĐH Tâm lý học | 30 | 15,00 |
|
20 | 7310630 | ĐH Việt Nam học | 30 | 15,00 |
|
21 | 7340101 | ĐH Quản trị kinh doanh | 90 | 15,00 |
|
22 | 7340201 | ĐH Tài chính - Ngân hàng | 40 | 15,00 |
|
23 | 7340301 | ĐH Kế toán | 180 | 16,00 |
|
24 | 7340302 | ĐH Kiểm toán | 40 | 15,00 |
|
25 | 7380101 | ĐH Luật | 50 | 15,00 |
|
26 | 7480201 | ĐH Công nghệ thông tin | 100 | 15,00 |
|
27 | 7520201 | ĐH Kỹ thuật điện | 30 | 15,00 |
|
28 | 7580201 | ĐH Kỹ thuật xây dựng | 30 | 15,00 |
|
29 | 7620106 | ĐH Chăn nuôi-Thú y | 40 | 15,00 |
|
30 | 7620110 | ĐH Khoa học cây trồng | 40 | 15,00 |
|
31 | 7620201 | ĐH Lâm học | 30 | 15,00 |
|
32 | 7810101 | ĐH Du lịch | 40 | 15,00 |
|
33 | 7850101 | ĐH Quản lý tài nguyên và Môi trường | 30 | 15,00 |
|
34 | 7850103 | ĐH Quản lý đất đai | 30 | 15,00 |
|
Ghi chú:
(1) Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh trúng tuyển được hưởng các chế độ theo quy định tại Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
(2) Mức điểm nhận ĐKXT:
a) Đối với ngành đào tạo đại trà: là tổng điểm 3 môn thi ở tất cả các tổ hợp (không nhân hệ số, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có);
Mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai lăm điểm).
Điều kiện kết hợp: Tổ hợp xét tuyển các ngành có môn thi năng khiếu phải đảm bảo điểm năng thi năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên: Tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐH: 12,67. Riêng đối với GDTC: 12,00).
b) Đối với ngành đào tạo giáo viên chất lượng cao: là tổng điểm 3 môn thi ở tất cả các tổ hợp cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
Mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai lăm điểm).
Điều kiện kết hợp: Tổng điểm 3 môn thi đạt từ 24,00 điểm trở lên ở tất cả các tổ hợp (không có môn nào dưới 5,0 điểm); môn chủ chốt của ngành đào tạo đạt từ 8,0 điểm trở lên (môn Toán đối với SP Toán, môn Ngữ văn đối với SP Ngữ văn và môn Lịch sử đối với SP Lịch sử); Có học lực đạt loại Khá và hạnh kiểm đạt loại Tốt ở cả 3 năm học THPT.
(3) Ưu tiên trong xét tuyển: Trong trường hợp có 2 hoặc nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau (Điểm xét tuyển là tổng điểm bao gồm cả điểm ưu tiên ĐT và KV), thứ tự ưu tiên:
Ưu tiên 1 | Ưu tiên 2 |
Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi trong tổ hợp xét tuyển (trừ 2 ngành GDMN và GDTC là tổng điểm 2 môn thi văn hóa) không bao gồm điểm KV, ĐT (nếu có) cao hơn | Thí sinh có điểm môn thi tương ứng với ngành ĐKXT cao hơn, cụ thể: Toán (SP Toán); Lý (SP Lý); Hóa (SP Hóa); Sinh (SP Sinh); Ngữ văn (SP Ngữ văn); Địa (SP Địa); Lịch sử (SP Lịch sử); Tiếng Anh (SP Tiếng Anh); các ngành còn lại, môn Ngữ văn (đối với các tổ hợp có môn Ngữ văn hoặc có cả Ngữ văn và Toán), môn Toán (đối với các tổ hợp khác) |
Đối với 4 ngành SP CLC: thí sinh có điểm môn chủ chốt cao hơn | Đối với 4 ngành SP CLC: thí sinh có tổng điểm cao hơn (không tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) |
Điểm chuẩn trường ĐH Hồng Đức năm 2022 theo 5 phương thức
Sáng ngày 21/7, Trường Đại học Hồng Đức công bố Điều kiện trúng tuyển và danh sách trúng tuyển (dự kiến) theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2022. Bao gồm xét kết quả học tập ở THPT, xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020, 2021, xét giải HSG cấp tỉnh, xét điểm thi chứng chỉ tiếng Anh và xét điểm thi ĐGNL.
Cụ thể như sau:
Đại học Hồng Đức điểm chuẩn 2021
Trường đại học Hồng Đức (mã trường HDT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Hồng Đức 2021 (Xét điểm thi THPTQG)
Điểm chuẩn vào trường Đại học Hồng Đức năm 2021 đã được thông báo đến các thí sinh. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
Ghi chú:
(1) Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh trúng tuyển được thực hiện các chế độ theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
(2) Điểm trúng tuyển đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT là tổng điểm 3 môn thi ở tất cả các tổ hợp (không nhân hệ số, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) và áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3;
Mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai lăm điểm) đối với thang điểm 10.
Đối với ngành đào tạo giáo viên chất lượng cao yêu cầu tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt từ 24,0 trở lên ở tất cả các tổ hợp (không có môn nào dưới 5,0 điểm) và môn chủ chốt của ngành đào tạo đạt từ 8,0 điểm trở lên (môn Toán đối với SP Toán, môn Vật lý đối với SP Vật lý, môn Ngữ văn đối với SP Ngữ văn và môn Lịch sử đối với SP Lịch sử); Có học lực đạt loại Khá và hạnh kiểm đạt loại Tốt ở cả 3 năm học THPT.
Tổ hợp xét tuyển các ngành có môn thi năng khiếu phải đảm bảo điểm năng thi năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên và:
+ Năm 2019: Tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐH: 12,0 điểm; CĐ: 10,67 điểm);
+ Năm 2020: Tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐH: 12,33 điểm; CĐ: 11,00 điểm);
+ Năm 2021: Tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 ≥ ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐH: 12,67; CĐ: 11,33. Riêng đối với GDTC: 12,00).
(3) Mức điểm trúng tuyển đối với thí sinh xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả học tập THPT: là tổng điểm trung bình của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ở 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) không tính điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng.
Các ngành có tổ hợp môn năng khiếu, mức điểm nhận ĐKXT là tổng điểm trung bình của 2 môn văn hóa thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên.
(4) Ưu tiên trong xét tuyển: Trong trường hợp có 2 hoặc nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau (Điểm xét tuyển là tổng điểm bao gồm cả điểm ưu tiên ĐT và KV), thứ tự ưu tiên:
Ưu tiên 1: Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi (Trừ 2 ngành GDMN và GDTC là tổng điểm 2 môn thi văn hóa) không bao gồm điểm KV, ĐT (nếu có) cao hơn;
Ưu tiên 2: Thí sinh có điểm môn thi tương ứng với ngành ĐKXT cao hơn, cụ thể: Toán (SP Toán); Lý (SP Lý); Hóa (SP Hóa); Sinh (SP Sinh); Ngữ văn (SP Ngữ văn); Địa (SP Địa); Lịch sử (SP Lịch sử); Tiếng Anh (SP Tiếng Anh); các ngành còn lại, môn Ngữ văn (đối với các tổ hợp có môn Ngữ văn hoặc có cả Ngữ văn và Toán), môn Toán (đối với các tổ hợp khác).
2) Thời gian xác nhận nhập học
Thí sinh đủ điều kiện trúng xác nhận nhập học từ ngày 16/9 đến trước 17h00 ngày 26/9/2021 bằng việc nộp trực tiếp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi TN THPT năm 2021 hoặc chuyển phát qua bưu điện về Phòng Quản lý đào tạo -Trường ĐH Hồng Đức, số 565 Quang Trung 3, P. Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa, điện thoại: 02373.910.619; 0912.483.189; 0949.102.698; 0918.068.689; 0913.483.123;
3) Thời gian, địa điểm và hồ sơ nhập học
- Nhập học từ ngày 17/9/2021 đến hết ngày 02/10/2021 tại Hội trường lớn, Trường Đại học Hồng Đức.
- Hồ sơ và kinh phí gồm:
(1) Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi (đối với TS TN năm 2021);
(2) Bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp (đối với TS TN năm 2021)/hoặc bằng TN;
(3) Bản chính học bạ THPT;
(4) Sơ yếu lý lịch sinh viên
(5) Các loại giấy tờ khác và kinh phí theo Giấy báo nhập học
Điểm sàn ĐH Hồng Đức 2021
Trường Đại học Hồng Đức thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển đào tạo trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2021 cụ thể như sau:
Ghi chú:
(1) Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh trúng tuyển được thực hiện các chế độ theo Nghị định số 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
(2) Mức điểm nhận ĐKXT đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT là tổng điểm 3 môn thi ở tất cả các tổ hợp (không nhân hệ số, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) và áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3;
- Mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai lăm điểm) đối với thang điểm 10.
- Đối với ngành đào tạo giáo viên chất lượng cao, tính theo tổng điểm 3 môn thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt từ 24,0 trở lên ở tất cả các tổ hợp (không có môn nào dưới 5,0 điểm) và môn chủ chốt của ngành đào tạo đạt từ 8,0 điểm trở lên (môn Toán đối với SP Toán, môn Vật lý đối với SP Vật lý, môn Ngữ văn đối với SP Ngữ văn và môn Lịch sử đối với SP Lịch sử); Có học lực đạt loại Khá và hạnh kiểm đạt loại Tốt ở cả 3 năm học THPT.
- Tổ hợp xét tuyển các ngành có môn thi năng khiếu phải đảm bảo điểm năng thi năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên và:
+ Năm 2019: Tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 2 ngưỡng đảm bả chất lượng (ĐH: 12,0 điểm; CĐ: 10,67 điểm);
+ Năm 2020: Tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 > ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐH: 12,33 điểm; CĐ: 11,00 điểm);
+ Năm 2021: Tổng điểm 2 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + ưu tiên x 2/3 > ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐH: 12,67; CĐ: 11,33. Riêng đối với GDTC: 12,00).
(3) Mức điểm nhận ĐKXT đối với thí sinh xét tuyển bằng phương thức sử dụng kết quả học tập THPT: là tổng điểm trung bình của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển ở 3 học kỳ (kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) không tính điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng.
Các ngành có tổ hợp môn năng khiếu, mức điểm nhận ĐKXT là tổng điểm trung bình của 2 môn văn hóa thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên.
(4) Ưu tiên trong xét tuyển: Trong trường hợp có 2 hoặc nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau (Điểm xét tuyển là tổng điểm bao gồm cả điểm ưu tiên ĐT và KV), thứ tự ưu tiên:
- Ưu tiên 1: Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi (Trừ 2 ngành GDMN và GDTC là tổng điểm 2 môn thi văn hóa) không bao gồm điểm KV, ĐT (nếu có) cao hơn;
- Ưu tiên 2: Thí sinh có điểm môn thể tương ứng với ngành ĐKXT cao hơn, cụ thể: Toán (SP Toán); Lý (SP Lý); Hóa (SP Hóa); Sinh (SP Sinh); Ngữ văn (SP Ngữ văn); Địa (SP Địa); Lịch sử (SP Lịch sử); Tiếng Anh (SP Tiếng Anh); các ngành còn lại, môn Ngữ văn (đối với các tổ hợp có môn Ngữ văn hoặc có cả Ngữ văn và Toán), môn Toán (đối với các tổ hợp khác).
Điểm chuẩn trường ĐH Hồng Đức 2020
Trường đại học Hồng Đức (mã trường HDT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường đại học HDU xét điểm thi THPT 2020
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Hồng Đức xét học bạ 2020
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2020, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học HDU 2019
Trường đại học Hồng Đức (mã trường HDT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH HDU xét điểm thi THPT Quốc gia 2019
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy của trường dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2019, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường đại học Hồng Đức xét học bạ 2019
Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét học bạ tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2019, cụ thể như sau:
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Hồng Đức năm 2023 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Xem điểm chuẩn Đại học Hồng Đức 2022 chính thức ra, mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây:
- Xem điểm chuẩn Đại học Dầu khí Việt Nam 2021 chính thức
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2021 chính thức
- Xem điểm chuẩn đại học Lao Động Xã Hội 2021 chính xác nhất
- Điểm Chuẩn Học Viện Khoa Học Quân Sự 2021 chính xác nhất
- ĐH Ngân hàng TPHCM vừa mới công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá đầu vào 2023
- Đã có Điểm chuẩn học viện Hành Chính Quốc Gia năm 2023 chính thức
- Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế Đà Nẵng theo điểm thi tốt nghiệp năm 2023
- Đại học Kinh tế TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp vừa công bố điểm chuẩn năm 2023
- Điểm chuẩn năm 2023 Học viện Quân Y lấy từ 22,65 điểm
- Trường học viện Kỹ thuật quân sự chính thức công bố điểm chuẩn 2023
- Đã có điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 năm 2023 chính thức
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
- Fanpage
- SXMN
- Xổ số Miền Nam
Từ khóa » đại Học Sư Phạm Hồng đức điểm Chuẩn 2020
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức Năm 2020 2021 2022 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Hồng Đức - Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức 2020 - Trang Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Hồng Đức Công Bố điểm Chuẩn Xét Tuyển Sớm
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Hồng Đức Năm 2021 - TrangEdu
-
đợt 1 Năm 2020 Vào Trường Đại Học Hồng Đức - Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Hồng Đức - Tuyển Sinh Số
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức, Hoa Lư Và Hà Tĩnh - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hồng Đức Năm 2022, điểm Trúng Tuyển - Thủ Thuật
-
Đại Học Sư Phạm Hồng Đức điểm Chuẩn 2022
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Hồng Đức Năm 2020
-
Đại Học Hồng Đức điểm Chuẩn 2022 - Thông Tin Tuyển Sinh Mới Nhất