Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - Thông Tin Tuyển Sinh 2022
Có thể bạn quan tâm
Bạn đã biết những thông tin tuyển sinh mới nhất 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên chưa? Những thay đổi trong phương thức xét tuyển, chi tiết về ngành học, chương trình đào tạo, điểm chuẩn đầu vào những năm gần đây,… Tất tần tật thông tin sẽ được Toppy tổng hợp trong bài viết sau. Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây:
Table of Contents
- I. Thông tin chung:
- II. Giới thiệu chung:
- III. Thông tin tuyển sinh:
- Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Các ngành tuyển sinh
- Điểm trúng tuyển các năm của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Tại sao nên chọn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên?
I. Thông tin chung:
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY))
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Khoái Châu – Hưng Yên
- Cơ sở 2: Mỹ Hào – Hưng Yên
- Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương
- SĐT: 0321.3713081 – 0321.3742076
- Email: dhspkt@utehy.edu.vn
- Website: http://www.utehy.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/
II. Giới thiệu chung:
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên được thành lập từ năm 1966. Các hướng nghiên cứu trọng điểm của trường:
- Công nghệ Tự động hóa
- Công nghệ Cơ – Điện tử
- Công nghệ chế tạo máy
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Công nghệ Vật liệu (nano)
- Công nghệ May
- Công nghệ Thông tin.
III. Thông tin tuyển sinh:
Đối tượng tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Phạm vi: toàn quốc
Phương thức xét tuyển:
Trong năm 2022, Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh theo 4 phương thức:
- Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2022
- Xét điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG HN và Kỳ thi đánh giá tư duy của ĐH Bách Khoa HN.
- Xét học bạ lớp 11 hoặc lớp 12.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
Điểm 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng ≥ 19,0.
Với ngành Sư phạm công nghệ: Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển ≥ 8,0 điểm và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
– Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;
+ Người đoạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với với nghề đã đạt giải;
+ Trường hợp khác (nếu có): Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Học phí với sinh viên chính quy năm học 2021-2022:
– Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 12,5 triệu đồng/sinh viên/năm học;
– Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ: 10,5 triệu đồng/sinh viên/năm học;
– Sinh viên sư phạm được nhà nước cấp bù học phí.
Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Chỉ tiêu (Dự kiến) | |
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và tuyển thẳng | Xét theo học bạ THPT | |
Công nghệ thông tin | 100 | 100 |
Khoa học máy tính | 25 | 25 |
Kỹ thuật phần mềm | 100 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 150 | 150 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 150 | 150 |
Công nghệ chế tạo máy | 50 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | 50 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 25 | 25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 105 | 105 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 175 | 175 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 25 | 25 |
Điện lạnh và điều hòa không khí | 25 | 25 |
Sư phạm công nghệ | 25 | 25 |
Công nghệ may | 90 | 90 |
Quản trị kinh doanh | 100 | 100 |
Kế toán | 90 | 90 |
Kinh tế | 45 | 45 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 | 15 |
Công nghệ hóa thực phẩm | 20 | 20 |
Ngôn ngữ Anh | 100 | 100 |
Sư phạm Tiếng Anh | 25 | 25 |
Điểm trúng tuyển các năm của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 16 | 18 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18 | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ chế tạo máy | 14 | 18 | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 18 | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 18 | 16 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 | 16 | 18 | 21 |
Sư phạm Công nghệ | 18 | – TB cộng >= 8,0 – Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi | 18,5 | 19 | 24* |
Công nghệ may | 14 | 18 | 16 | 16 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 16 | 16 | 18 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 14 | 18 | 16 | ||
Kinh tế (Kinh tế đầu tư) | 14 | 18 | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 18 | 15,5 | 16 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 15,5 | ||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | 16 | 16 | 18 |
Khoa học máy tính | 16 | 18 | 20 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 16 | 18 | 20 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 18 | 20 | ||
Kỹ thuật hệ thông công nghiệp | 15,5 | 16 | 18 | ||
Bảo dưỡng công nghiệp | 15,5 | 16 | 18 | ||
Điện lạnh và điều hòa không khí | 16 | 16 | 18 | ||
Công nghệ hóa thực phẩm | 15,5 | 16 | 18 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 18,5 | 19 | 24* | ||
Kinh doanh thời trang và dệt may | 16 | 18 | |||
Kế toán | 16 | 18 | |||
Kinh tế | 16 | 18 |
Tại sao nên chọn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên?
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên có đội ngũ giáo viên, chuyên gia giàu kinh nghiệm thực tế, trình độ chuyên môn cao. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên thiết kế chương trình đào tạo song song học lý thuyết và thực hành thực tế. Hệ thống phòng/xưởng thực hành, thí nghiệm đồng bộ với trang thiết bị máy móc hiện đại được đầu tư từ các dự án của CHLB Đức, Hà Lan, Nhật Bản,… Nhà trường cũng rất quan tâm đến đời sống tinh thần của sinh viên, giảng viên. Nhà trường đã đầu tư xây dựng hệ thống sân chơi bãi tập rộng rãi: sân bóng đá nhân tạo, sân bóng đá cỏ tự nhiên, sân bóng chuyền, sân cầu lông, khu vực tập xà đơn, xà kép,…
Trên là những thông tin chính về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Nếu bạn có điều gì thắc mắc hãy để lại câu hỏi xuống dưới phần bình luận để được Toppy có thể giải đáp sớm nhất nhé!
Xem thêm:
Đại học công nghệ giao thông vận tải – Điểm chuẩn học phí 2022
Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị – Tuyển sinh học phí 2022
Từ khóa » đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Các Ngành
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên (UTEHY) Là Bao Nhiêu?
-
Tuyển Sinh - Trường ĐHSPKT Hưng Yên
-
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - SKH
-
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2022 - TrangEdu
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
-
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - Trang Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mã Ngành Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2019
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2021 Mới Nhất
-
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN - UTEHY
-
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - Facebook
-
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - Home - Facebook