Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023. Thông tin chi tiết trong bài viết sau.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
  • Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)
  • Mã trường: SKH
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Khoái Châu, Hưng Yên
  • Cơ sở đào tạo: Mỹ Hào, Hưng Yên
  • Cơ sở đào tạo: Lương Bằng, Hải Dương
  • Điện thoại: 0221 3 689 888
  • Email: dhspkthy@utehy.edu.vn
  • Website: http://www.utehy.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên cập nhật mới nhất ngày 18/01/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành: Mạng máy tính và Truyền thông, Đồ họa đa phương tiện, Phát triển ứng dụng IoT.
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGNL/ ĐGTD: K00, Q00
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu, Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên, Trí tuệ nhân tạo và nhận dạng hình ảnh.
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGNL/ ĐGTD: K00, Q00
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Các chuyên ngành: Phát triển ứng dụng phần mềm, Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm.
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGNL/ ĐGTD: K00, Q00
  • Chỉ tiêu: 190
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng, Điện công nghiệp, Điện tử công nghiệp, Điện tử viễn thông, Hệ thống điện.
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGNL/ ĐGTD: K00, Q00
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Các chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp, Điều khiển tự động
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGNL/ ĐGTD: K00, Q00
  • Chỉ tiêu: 370
  • Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGNL/ ĐGTD: K00, Q00
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Các chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí, Công nghệ hàn.
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGNL/ ĐGTD: K00, Q00
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Mã ngành: 7510118
  • Các chuyên ngành: Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh, Quản lý hệ thống công nghiệp.
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGNL/ ĐGTD: K00, Q00
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô, Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng.
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Tổ hợp xét điểm thi ĐGNL/ ĐGTD: K00, Q00
  • Chỉ tiêu: 360
  • Tên ngành: Điện lạnh và điều hòa không khí
  • Mã ngành: 7510210
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Sư phạm Công nghệ
  • Mã ngành: 7140246
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ May
  • Mã ngành: 7540205
  • Các chuyên ngành: Công nghệ may, Thiết kế thời trang.
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 170
  • Tên ngành: Kinh doanh thời trang và Dệt may
  • Mã ngành: 7340123
  • Các chuyên ngành: Kinh doanh thời trang, Quản lý đơn hàng dệt may.
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp, Marketing sản phẩm và dịch vụ.
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học ứng dụng, Kỹ thuật môi trường.
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Công nghệ hóa thực phẩm
  • Mã ngành: 7540103
  • Các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng.
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A02, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh thương mại, Biên phiên dịch.
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A01, D01, D09, D10
  • Chỉ tiêu: 170

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Các phương thức tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT (kết quả lớp 12 hoặc lớp 11).
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp.
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc ĐGNL của ĐHQG Hà Nội năm 2023.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết tại đây

b. Xét học bạ THPT

Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11.

Điều kiện xét tuyển bằng học bạ:

  • Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18 điểm trở lên
  • Riêng ngành Sư phạm Công nghệ: Chỉ xét kết quả lớp 12 và có điểm TB cộng 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 8.0 trở lên + học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 8.0 trở lên)

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng học bạ bao gồm:

  • Bản sao học bạ THPT
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT / Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời  (có thể nộp bổ sung sau nếu đăng ký xét tuyển trước khi có kết quả thi TN)
  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của tường
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

c. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) theo quy định của trường Đại học SPKT Hưng Yên.
  • Riêng ngành Sư phạm Công nghệ và Sư phạm Tiếng Anh: Điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT

Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm:

  • Bản sao giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên cập nhật mới nhất (năm học 2023 – 2024) như sau:

  • Các ngành khối công nghệ, kỹ thuật: 1.287.000 đồng/ tháng.
  • Các ngành khối kinh tế, ngoại ngữ, sư phạm: 1.078.000 đồng/ tháng.
  • Các ngành giảng dạy bằng Tiếng Anh (dự kiến): 1.930.000 đồng/ tháng.
  • Các ngành sư phạm sẽ được cấp bù học phí theo quy định.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên

Điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Sư phạm Công nghệ192326
2Sư phạm Tiếng Anh1922
3Công nghệ thông tin181717.5
4Khoa học máy tính181717
5Kỹ thuật phần mềm181717
6Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử161516
7Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa181716.5
8Công nghệ chế tạo máy161515
9Công nghệ kỹ thuật cơ khí161515
10Kỹ thuật hệ thống công nghiệp161515
11Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử161515.5
12Công nghệ kỹ thuật ô tô181717
13Bảo dưỡng công nghiệp1615
14Điện lạnh và điều hòa không khí161515
15Công nghệ may161515
16Kinh doanh thời trang và dệt may161515
17Kế toán161515
18Quản trị kinh doanh161515
19Kinh tế161515
20Công nghệ kỹ thuật hoá học161515
21Ngôn ngữ Anh161515
22Công nghệ hóa thực phẩm161515

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Các Ngành