Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)
- Mã trường: SKH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác đào tạo
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên
- Cơ sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên
- Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương
- SĐT: 0321.3713081 - 0321.3742076
- Email: [email protected]
- Website: http://www.utehy.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường đại học SPKT Hưng Yên xét tuyển theo 05 phương thức:
- Phương thức 1: Dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương);
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh;
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp;
- Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức và Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm Tiếng Anh thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương): Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng ≥ 19,0. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ (chỉ xét kết quả học tập lớp 12): Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực 2024 (thang điểm 150): tổng điểm thi >= 60 điểm.
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh gia tư duy 2024: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Nhà trường công bố sau khi có kết quả của kỳ thi.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;
+ Người đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với với nghề đã đạt giải;
+ Trường hợp khác (nếu có): Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2023 - 2024:
- Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 1.170.000VNĐ/ tháng;
- Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ: 980.000VNĐ/ tháng;
- Sinh viên sư phạm được nhà nước cấp bù học phí.
Học phí dự kiến này được tính dựa trên cơ sở Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. Mức học phí chính thức áp dụng cho năm học 2023-2024 và lộ trình tăng cho các năm học sau sẽ được Nhà trường công bố sau khi có quy định thay thế Nghị định 86/2015/NĐ-CP hoặc văn bản hướng dẫn liên quan.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Phương thức 3, 4 | Phương thức 2 | ||||
1 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Đồ họa Đa phương tiện; Mạng máy tính và Truyền thông; Phát triển ứng dụng IoT) | 7480201 | 200 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
2 | Khoa học máy tính (03 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên; Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh) | 7480101 | 100 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
3 | Kỹ thuật phần mềm (03 chuyên ngành: Công nghệ Web, Công nghệ di động, Kiểm thử và Đảm bảo chất lượng phần mềm) | 7480103 | 190 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (04 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông) | 7510301 | 360 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (02 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điều khiển tự động) | 7510303 | 480 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 110 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ Hàn) | 7510201 | 170 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
8 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (02 chuyên ngành: Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh; Quản lý hệ thống công nghiệp) | 7520118 | 30 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 300 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng) | 7510205 | 360 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
11 | Bảo dưỡng công nghiệp | 7510211 | 20 | A00, A01, D01, D07 | |
12 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 7510210 | 90 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
13 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | 16 | A00, A01, D01, D07 | |
14 | Công nghệ may (03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang) | 7540209 | 100 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
15 | Kinh doanh thời trang và Dệt may (02 chuyên ngành: Kinh doanh thời trang, Quản lý đơn hàng dệt may) | 7340123 | 50 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
16 | Quản trị kinh doanh (02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ) | 7340101 | 205 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
17 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 7340301 | 200 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
18 | Kinh tế (Kinh tế đầu tư) | 7310101 | 35 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
19 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (02 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học ứng dụng, Kỹ thuật môi trường) | 7510401 | 20 | A00, A02, B00, D07 | |
20 | Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh Thương mại, Biên phiên dịch) | 7220201 | 125 | A01, D01, D09, D10 | K02 |
21 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 28 | A01, D01, D09, D10 | |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
Các cơ sở đào tạo:
(1) Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
(2) Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
(3) Cớ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:
STT | Ngành học | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Theo KQ học bạ THPT | Theo KQ thi TN THPT; theo KQ ĐGNL hoặc tư duy | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | ||
1 | Công nghệ thông tin | 18 | 20 | 24,0 | 17,0 | 17,50 | 25,00 | 17,00 | 25,00 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 18 | 19,0 | 15,0 | 16,00 | 20,00 | 16,00 | 23,00 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 16 | 18 | 19,0 | 15,0 | 15,00 | 20,00 | 15,50 | 21,50 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 | 18 | 19,0 | 15,0 | 15,00 | 20,00 | 15,50 | 21,50 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18 | 19,0 | 15,0 | 15,50 | 22,00 | 16,00 | 23,00 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 21 | 22,0 | 17,0 | 17,00 | 24,00 | 17,00 | 25,00 |
7 | Sư phạm Công nghệ | 19 | 24* | 25,0 | 23,0 | 26,00 | 29,00 | 19,00 | 26,50 |
8 | Công nghệ may | 16 | 18 | 19,0 | 15,0 | 15,00 | 19,00 | 15,00 | 21,00 |
9 | Quản trị kinh doanh | 16 | 18 | 19,0 | 15,0 | 15,00 | 20,00 | 16,00 | 23,00 |
10 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 16 | 18 | 19,0 | 15,0 | 15,00 | 19,00 | 15,00 | 21,00 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 18 | 19,0 | 15,0 | 15,00 | 20,00 | 15,50 | 21,75 |
12 | Khoa học máy tính | 18 | 20 | - | 17,0 | 17,00 | 25,00 | 17,00 | 25,00 |
13 | Kỹ thuật phần mềm | 18 | 20 | 24,0 | 17,0 | 17,00 | 25,00 | 17,00 | 25,00 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 20 | 22,0 | 17,0 | 16,50 | 23,00 | 16,50 | 24,75 |
15 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 16 | 18 | 19,0 | 15,0 | 15,00 | 19,00 | 15,00 | 21,00 |
16 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 16 | 18 | 19,0 | 15,0 | 15,00 | 19,00 | 15,00 | 21,00 |
17 | Công nghệ hóa thực phẩm | 16 | 18 | 19,0 | 15,0 | 15,00 | 19,00 | 15,00 | 21,00 |
18 | Sư phạm Tiếng Anh | 19 | 24* | 22,00 | 27,00 | 24,75 | 28,50 | ||
19 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 16 | 18 | 19,0 | 15,0 | 15,00 | 19,00 | 15,00 | 21,00 |
20 | Kế toán | 16 | 18 | 19,0 | 15,0 | 15,00 | 20,00 | 16,00 | 23,00 |
21 | Kinh tế | 16 | 18 | 19,0 | 15,0 | 15,00 | 19,00 | 15,00 | 21,00 |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 22,00 | 27,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên Các Ngành
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên (UTEHY) Là Bao Nhiêu?
-
Tuyển Sinh - Trường ĐHSPKT Hưng Yên
-
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - SKH
-
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2022 - TrangEdu
-
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - Trang Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - Thông Tin Tuyển Sinh 2022
-
Mã Ngành Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2019
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2021 Mới Nhất
-
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN - UTEHY
-
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - Facebook
-
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên - Home - Facebook