Đại Hùng – Wikipedia Tiếng Việt

Đại HùngUrsa Major
Chòm sao
Ursa MajorDanh sách các sao trong chòm sao Đại Hùng
Viết tắtUMa
Sở hữu cáchUrsae Majoris
Xích kinh10,7 h
Xích vĩ55,38°
Diện tích1280 độ vuông (3)
Mưa sao băngAlpha Ursa Majorids Leonids-Ursids
Giáp vớicác chòm sao
  • Thiên Long
  • Lộc Báo
  • Thiên Miêu
  • Tiểu Sư
  • Sư Tử
  • Hậu Phát
  • Lạp Khuyển
  • Mục Phu
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +90° và −30°.Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 4.
Đối với các định nghĩa khác, xem Đại Hùng (định hướng).

Chòm sao Đại Hùng 大熊, (tiếng La Tinh: Ursa Major), còn được gọi là Gấu Lớn (Great Bear), là một trong 48 chòm sao Ptolemy và cũng là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh Gấu Lớn. Chòm sao này là một trong những chòm sao nổi tiếng nhất, không những bởi độ sáng của các ngôi sao thành viên, mà còn bởi huyền thoại Hy Lạp lý thú về chòm sao này. Trong thiên văn học Trung Quốc gọi 7 ngôi sao sáng nhất này là sao Bắc Đẩu.

Chòm sao Gấu Lớn gồm 7 ngôi sao có độ sáng gần như đồng đều nhau. Trong đó đặc biệt có 2 ngôi sao gọi là sao Chỉ (pointers), vì nối 2 ngôi sao đó và kéo dài, chúng ta sẽ tìm được vị trí của sao Bắc Cực (Polaris). Chòm sao Gấu Lớn không giữ nguyên hình dạng của nó, mà các ngôi sao trong chòm đang di chuyển theo những hướng khác nhau, dù với tốc độ rất chậm.

Chòm sao lớn này có diện tích 1280 độ vuông, nằm trên thiên cầu bắc, chiếm vị trí thứ 3 trong danh sách các chòm sao theo diện tích.

Chòm sao Đại Hùng nằm kề các chòm sao Thiên Long, Lộc Báo, Thiên Miêu, Tiểu Sư, Sư Tử, Hậu Phát, Lạp Khuyển, Mục Phu.

Tên gọi

[sửa | sửa mã nguồn]
Hình dung của người xưa về chòm sao

Thiên thể

[sửa | sửa mã nguồn]

Các thiên thể đáng quan tâm

  • Sao đôi quang học Mizar, ký hiệu: ζ UMa
  • Thiên hà xoắn ốc M 81
  • Thiên hà không đều M 82
  • Thiên hà xoắn ốc có vạch M 101
  • Tinh vân hành tinh Con Cú, ký hiệu: M 97

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • ESA (1997). “The Hipparcos and Tycho Catalogues”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2003. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2006.
  • Kostjuk, N. D. (2002). “HD-DM-GC-HR-HIP-Bayer-Flamsteed Cross Index”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2005. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2006.
  • Roman, N. G. (1987). “Identification of a Constellation from a Position”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2001. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2006.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tiểu Hùng
  • Sao Bắc Đẩu

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Đại Hùng.
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại
  • Tiên Nữ
  • Tức Đồng
  • Thiên Yến
  • Bảo Bình
  • Thiên Ưng
  • Thiên Đàn
  • Bạch Dương
  • Ngự Phu
  • Mục Phu
  • Điêu Cụ
  • Lộc Báo
  • Cự Giải
  • Lạp Khuyển
  • Đại Khuyển
  • Tiểu Khuyển
  • Ma Kết
  • Thuyền Để
  • Tiên Hậu
  • Bán Nhân Mã
  • Tiên Vương
  • Kình Ngư
  • Yển Diên
  • Viên Quy
  • Thiên Cáp
  • Hậu Phát
  • Nam Miện
  • Bắc Miện
  • Ô Nha
  • Cự Tước
  • Nam Thập Tự
  • Thiên Nga
  • Hải Đồn
  • Kiếm Ngư
  • Thiên Long
  • Tiểu Mã
  • Ba Giang
  • Thiên Lô
  • Song Tử
  • Thiên Hạc
  • Vũ Tiên
  • Thời Chung
  • Trường Xà
  • Thủy Xà
  • Ấn Đệ An
  • Hiết Hổ
  • Sư Tử
  • Tiểu Sư
  • Thiên Thố
  • Thiên Bình
  • Sài Lang
  • Thiên Miêu
  • Thiên Cầm
  • Sơn Án
  • Hiển Vi Kính
  • Kỳ Lân
  • Thương Dăng
  • Củ Xích
  • Nam Cực
  • Xà Phu
  • Lạp Hộ
  • Khổng Tước
  • Phi Mã
  • Anh Tiên
  • Phượng Hoàng
  • Hội Giá
  • Song Ngư
  • Nam Ngư
  • Thuyền Vĩ
  • La Bàn
  • Võng Cổ
  • Thiên Tiễn
  • Nhân Mã
  • Thiên Hạt
  • Ngọc Phu
  • Thuẫn Bài
  • Cự Xà
  • Lục Phân Nghi
  • Kim Ngưu
  • Viễn Vọng Kính
  • Tam Giác
  • Nam Tam Giác
  • Đỗ Quyên
  • Đại Hùng
  • Tiểu Hùng
  • Thuyền Phàm
  • Thất Nữ
  • Phi Ngư
  • Hồ Ly
  • x
  • t
  • s
Lịch sử các chòm sao
  • x
  • t
  • s
48 chòm sao của Ptolemy sau năm 150 sau Công Nguyên
  • Tiên Nữ
  • Bảo Bình
  • Thiên Ưng
  • Thiên Đàn
  • Argo Navis
  • Bạch Dương
  • Ngự Phu
  • Mục Phu
  • Cự Giải
  • Đại Khuyển
  • Tiểu Khuyển
  • Ma Kết
  • Thiên Hậu
  • Nhân Mã
  • Tiên Vương
  • Kình Ngư
  • Nam Miện
  • Bắc Miện
  • Ô Nha
  • Cự Tước
  • Thiên Nga
  • Hải Đồn
  • Thiên Long
  • Tiểu Mã
  • Ba Giang
  • Song Tử
  • Vũ Tiên
  • Trường Xà
  • Sư Tử
  • Thiên Thố
  • Thiên Bình
  • Sài Lang
  • Thiên Cầm
  • Xà Phu
  • Lạp Hộ
  • Phi Mã
  • Anh Tiên
  • Song Ngư
  • Nam Ngư
  • Thiên Tiễn
  • Cung Thủ
  • Thiên Yết
  • Cự Xà
  • Kim Ngưu
  • Tam Giác
  • Đại Hùng
  • Tiểu Hùng
  • Xử Nữ
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
41 chòm sao được thêm vào trong thế kỷ XVI–XVII
▶ Bayer 1603: Thiên Yến • Yển Diên • Hậu Phát • Kiếm Ngư • Thiên Hạc • Thủy Xà • Ấn Đệ An • Thương Dăng • Khổng Tước • Phượng Hoàng • Nam Tam Giác • Đỗ Quyên • Phi Ngư • Hồ Ly ▶ Plancius&Bartsch 1624: Lộc Báo • Kỳ Lân ▶ Royer 1679: Thiên Cáp • Nam Thập Tự ▶ Hevelius 1683: Lạp Khuyển • Hiết Hổ • Tiểu Sư • Thiên Miêu • Thuẫn Bài • Lục Phân Nghi • Hồ Ly ▶ de Lacaille 1763: Tức Đồng • Điêu Cụ • Lạp Khuyển • Thuyền Để • Viên Quy • Thiên Lô • Thời Chung • Sơn Án • Hiển Vi Kính • Củ Xích • Nam Cực • Hội Giá • Thuyền Vĩ • La Bàn • Võng Cổ • Ngọc Phu • Viễn Vọng Kính • Thuyền Phàm
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại với tên Latinh tương ứng
  • Tiên Nữ (Andromeda)
  • Tức Đồng (Antlia)
  • Thiên Yến (Apus)
  • Bảo Bình (Aquarius)
  • Thiên Ưng (Aquila)
  • Thiên Đàn (Ara)
  • Bạch Dương (Aries)
  • Ngự Phu (Auriga)
  • Mục Phu (Boötes)
  • Điêu Cụ (Caelum)
  • Lộc Báo (Camelopardalis)
  • Cự Giải (Cancer)
  • Lạp Khuyển (Canes Venatici)
  • Đại Khuyển (Canis Major)
  • Tiểu Khuyển (Canis Minor)
  • Ma Kết (Capricornus)
  • Thuyền Để (Carina)
  • Tiên Hậu (Cassiopeia)
  • Nhân Mã (Centaurus)
  • Tiên Vương (Cepheus)
  • Kình Ngư (Cetus)
  • Yển Diên (Chamaeleon)
  • Viên Quy (Circinus)
  • Thiên Cáp (Columba)
  • Hậu Phát (Coma Berenices)
  • Nam Miện (Corona Australis)
  • Bắc Miện (Corona Borealis)
  • Ô Nha (Corvus)
  • Cự Tước (Crater)
  • Nam Thập Tự (Crux)
  • Thiên Nga (Cygnus)
  • Hải Đồn (Delphinus)
  • Kiếm Ngư (Dorado)
  • Thiên Long (Draco)
  • Tiểu Mã (Equuleus)
  • Ba Giang (Eridanus)
  • Thiên Lô (Fornax)
  • Song Tử (Gemini)
  • Thiên Hạc (Grus)
  • Vũ Tiên (Hercules)
  • Thời Chung (Horologium)
  • Trường Xà (Hydra)
  • Thủy Xà (Hydrus)
  • Ấn Đệ An (Indus)
  • Hiết Hổ (Lacerta)
  • Sư Tử (Leo)
  • Tiểu Sư (Leo Minor)
  • Thiên Thố (Lepus)
  • Thiên Xứng (Libra)
  • Sài Lang (Lupus)
  • Thiên Miêu (Lynx)
  • Thiên Cầm (Lyra)
  • Sơn Án (Mensa)
  • Hiển Vi Kính (Microscopium)
  • Kỳ Lân (Monoceros)
  • Thương Dăng (Musca)
  • Củ Xích (Norma)
  • Nam Cực (Octans)
  • Xà Phu (Ophiuchus)
  • Lạp Hộ (Orion)
  • Khổng Tước (Pavo)
  • Phi Mã (Pegasus)
  • Anh Tiên (Perseus)
  • Phượng Hoàng (Phoenix)
  • Hội Giá (Pictor)
  • Song Ngư (Pisces)
  • Nam Ngư (Piscis Austrinus)
  • Thuyền Vĩ (Puppis)
  • La Bàn (Pyxis)
  • Võng Cổ (Reticulum)
  • Thiên Tiễn (Sagitta)
  • Cung Thủ (Sagittarius)
  • Thiên Hạt (Scorpius)
  • Ngọc Phu (Sculptor)
  • Thuẫn Bài (Scutum)
  • Cự Xà (Serpens)
  • Lục Phân Nghi (Sextans)
  • Kim Ngưu (Taurus)
  • Viễn Vọng Kính (Telescopium)
  • Tam Giác (Triangulum)
  • Nam Tam Giác (Triangulum Australe)
  • Đỗ Quyên (Tucana)
  • Đại Hùng (Ursa Major)
  • Tiểu Hùng (Ursa Minor)
  • Thuyền Phàm (Vela)
  • Xử Nữ (Virgo)
  • Phi Ngư (Volans)
  • Hồ Ly (Vulpecula)
  • x
  • t
  • s
Chòm sao Đại Hùng
Bayer
  • α (Dubhe)
  • β (Merak)
  • γ (Phecda)
  • δ (Megrez)
  • ε (Alioth)
  • ζ (Mizar)
  • η (Alkaid)
  • θ
  • ι (Talitha)
  • κ (Alkaphrah)
  • λ (Tania Borealis)
  • μ (Tania Australis)
  • ν (Alula Borealis)
  • ξ (Alula Australis)
  • ο (Muscida)
  • π1
  • π2
  • ρ
  • σ1
  • σ2
  • τ
  • υ
  • φ
  • χ (Taiyangshou)
  • ψ
  • ω
Flamsteed
  • 2 (A)
  • 5 (b)
  • 6
  • 15 (f)
  • 16 (c)
  • 17
  • 18 (e)
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23 (h)
  • 24 (d)
  • 26
  • 27
  • 28
  • 31
  • 32
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 46
  • 47 (Chalawan)
  • 49
  • 51
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 78
  • 80 (Alcor)
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 86
  • 55 Cam
  • 56 Cam
  • 57 Cam
  • 1 CVn
  • 14 LMi
  • 15 LMi
  • 25 LMi
  • 47 LMi
  • 37 Lyn
  • 39 Lyn
  • 41 Lyn (Intercrus)
  • 44 Lyn
Biến quang
  • R
  • T
  • U
  • W
  • Z
  • RV
  • ST
  • SU
  • SW
  • SX
  • TU
  • TX
  • TY
  • UX
  • UY
  • VV
  • VX
  • VY
  • XY
  • ZZ
  • AA
  • AB
  • AE
  • AN
  • AR
  • AW
  • BC
  • BE
  • BM
  • BZ
  • CG
  • CH
  • CO
  • CQ
  • CY
  • DH
  • DI
  • DM
  • DN
  • DV
  • DW
  • EE
  • EG
  • EI
  • EK
  • EN
  • EP
  • ER
  • ET
  • EU
  • EV
  • EZ
  • IY
  • KS
  • NQ
  • NY
HR
  • 3236
  • 3263
  • 3303
  • 3332
  • 3400
  • 3401
  • 3405
  • 3408
  • 3436
  • 3470
  • 3506
  • 3592
  • 3603
  • 3608
  • 3645
  • 3676
  • 3725
  • 3747
  • 3824
  • 3838
  • 3854
  • 3855
  • 3859
  • 3885
  • 3911
  • 3918
  • 3922
  • 3929
  • 3939
  • 3954
  • 3958
  • 4044
  • 4046
  • 4051
  • 4052
  • 4067
  • 4096
  • 4098
  • 4103
  • 4108
  • 4132
  • 4165
  • 4176
  • 4181
  • 4191
  • 4215
  • 4242
  • 4243
  • 4264
  • 4275
  • 4278
  • 4280
  • 4283
  • 4285
  • 4286
  • 4336
  • 4340
  • 4345
  • 4351
  • 4367
  • 4383
  • 4388
  • 4391
  • 4407
  • 4412
  • 4421
  • 4424
  • 4435
  • 4439
  • 4452
  • 4457
  • 4474
  • 4481
  • 4482
  • 4486
  • 4493
  • 4500
  • 4521
  • 4536
  • 4545
  • 4562
  • 4569
  • 4574
  • 4581
  • 4584
  • 4593
  • 4610
  • 4672
  • 4767
  • 4840
  • 4859
  • 4867
  • 4917
  • 4936
  • 4953
  • 5070
  • 5076
  • 5085
  • 5126
  • 5148
  • 5169
  • 5077
  • 5213
  • 5216
  • 5256
  • 5280
  • 5302
HD
  • 68988
  • 74389
  • 80461
  • 80606
  • 80607
  • 82408
  • 82969
  • 83564
  • 88609
  • 89221
  • 93551
  • 95572
  • 96127
  • 98618
  • 99706
  • 100018
  • 102956
  • 115043
  • 118203
  • 118970
  • 233604
  • 233731
Gliese
  • GJ 3512
  • Gliese 338
  • Gliese 412
  • Gliese 424
  • Gliese 450
Khác
  • ADS 7251
  • Feige 34
  • Feige 48
  • Feige 55
  • G 119-62
  • G 195-19
  • G 196-3
  • Groombridge 1618
  • Groombridge 1830
  • HAT-P-3
  • HAT-P-13
  • HAT-P-21
  • HIP 57050
  • HIP 57274
  • Holmberg IX X-1
  • Lalande 21185
  • M82 X-1
  • M82 X-2
  • PG 1219+534
  • PG 1351+489
  • PSR B1112+50
  • PSR J1012+5307
  • Sidus Ludoviciana
  • Winnecke 4
  • WISE 1405+5534
  • XTE J1118+480
Danh sách

Từ khóa » Chòm Sao Bắc đẩu Tiếng Hàn Là Gì