Hành Tinh Tiếng Hàn Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Hành tinh tiếng Hàn là 행성 (haengseong), một thiên thể có dạng hình cầu với sự cấu thành từ đất đá và khí quyển, có kích thước khổng lồ, xoay xung quanh mặt trời.
Để một thiên thể được công nhận là hành tinh thì nó cần phải đáp ứng những yêu cầu sau.
Thiên thể phải có quỹ đạo xoay quanh mặt trời một cách độc lập.
Khối lượng phải đủ lớn để lực hấp dẫn có thể khiến nó có dạng hình cầu.
Phải có kích thước to để hút hết những thiên thể nhỏ hơn nằm trên quỹ đạo của nó, để thiên thể đó trở thành vượt trội và nổi bật nhất.
Hiện nay có 8 hành tinh chính trong hệ mặt trời.
Một số từ vựng tiếng Hàn về hành tinh.
행성 (haeseong): Hành tinh.
위성 (uyseong): Mặt trăng.
항성 (hangseong): Mặt trời.
우주 (uju): Vũ trụ.
수성 (suseong): Sao thủy.
금성 (geumseong): Sao kim.
지구 (jigu): Trái đất.
화성 (hwaseong): Sao hỏa.
목성 (mokseong): Sao mộc.
토성 (thoseong): Sao thổ.
천왕성 (cheonwangseong): Sao thiên vương.
해왕성 (haewangseong): Sao hải vương.
명왕성 (myongwangseong): Sao diêm vương.
인공위성 (ingonguyseong): Vệ tinh nhân tạo.
북두칠성 (bukduchilseong): Chòm sao bắc đẩu.
Bài viết hành tinh tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Từ khóa » Chòm Sao Bắc đẩu Tiếng Hàn Là Gì
-
'Bắc đẩu': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Sao Bắc Đẩu Bằng Tiếng Hàn - Glosbe
-
Sao Bắc Đẩu Trong... - Hàn Ngữ Merry - Học Tiếng Hàn Online
-
Nhóm Sao Bắc Đẩu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đại Hùng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bắc đẩu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Nghĩa Của "chòm Sao Bắc đẩu" Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Chòm Sao Bắc đẩu - Học Tốt
-
Sao Bắc Đẩu Trong Cuộc Sống Tâm Linh Và âm Nhạc Truyền Thống Hàn ...
-
Nhóm Sao Bắc Đẩu - Wiki Tiếng Việt - Du Học Trung Quốc
-
Từ Vựng 두둔 Trong Tiếng Hàn Là Gì ? - Hohohi
-
59 Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Hàn Có Phiên âm được Sử Dụng Nhiều Nhất