ĐẠI MẠCH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐẠI MẠCH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từđại mạchbarleylúa mạchđại mạchmạch nhabarely

Ví dụ về việc sử dụng Đại mạch trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Hãy nhìn những cánh đồng đại mạch và hắc mạch này.Look at those orange and black splotches.( Tiếng cười) Mọi người dùng nó để phóng đại mạch ở tay.(Laughter) People have used it to magnify pulsing veins in their hands.Hạt đại mạch tiên đoán đó là một bé trai, còn hạt lúa mì báo trước một bé gái.A barley seedling predicts a baby boy, while emmer foretells a girl.Và, trong tiếng Phạn yava có nghĩa là đại mạch, một loài khiến cho hòn đảo trở nên nổi danh.And, in Sanskrit yava means barley, a plant for which the island was famous.Thế mà bạn thấy rằngchế độ ăn uống của họ gồm toàn là bánh đại mạch và dầu thực vật;And yet we find that their diet consisted exclusively of barley-cakes and oil;Combinations with other parts of speechSử dụng với động từtiêm tĩnh mạchchuyển mạchgiãn tĩnh mạchkiều mạchphù mạchnguy cơ tim mạchtruyền tĩnh mạchsuy tĩnh mạchco mạchmạch đập HơnSử dụng với danh từđan mạchtim mạchđộng mạchtĩnh mạchbo mạch chủ bảng mạchđộng mạch vành bột yến mạchmạch tích hợp động mạch chủ HơnChúng tôi cũng đầu tư vào một giống đại mạch tên là Momentum, thuộc độc quyền của The Macallan.We also invest in a strain of barley called Momentum, which is exclusive to The Macallan.Chẳng phải người trồng lúa mì trên luống,Lúa mạch theo chỗ nó Và đại mạch trong lằn ranh nó sao?Does he not plant wheat in its place,barley in its plot, and rye in its field?Lúa mì và đại mạch được trồng ở các khu vực có mưa, chủ yếu ở các vùng đồng bằng phía nam của tỉnh Khatlon.Wheat and barley are cultivated in rainfed areas, mostly in the southern plains of Khatlon province.Nhà máy chưng cất The Macallan được thành lập bởi Alexander Reid, một nhà nông trồng đại mạch kiêm giáo viên.The Macallan distillery was founded by Alexander Reid, a barley farmer and school teacher.Chúng tôi thu mua nguồn đại mạch từ khắp các nơi như Úc, Nam Mỹ và Châu Âu, và mang lại cho bạn nhiều lựa chọn hơn.We source malting barley from across Australia, South America and Europe; giving you more choice.Điều này mang đến cho bia một màu và thể sáng và vị dịu hơn so vớibia được sản xuất chỉ từ đại mạch.This gives the beer a lighter colour and body anda more mellow taste than beers produced from barley alone.Ban đầu ông dùng hỗn hợp bột gạo, đại mạch và bột ngô Romania để tạo bánh mỳ, thay vì dùng bột mỳ truyền thống.His began by using a mixture of rice-flour, barley and Romanian corn-flour to make bread, instead of using wheat.Các loại ngũ cốc, nhóm thực phẩm lớn nhất trong nhiều hướng dẫn dinh dưỡng,bao gồm yến mạch, đại mạch và bánh mì.Grains, the largest food group in many nutrition guides,includes oats, barley and bread.Theo thống kê về thu hoạch ngũ cốc trên thế giới năm 2007, đại mạch đứng thứ tư theo lượng sản xuất( 136 triệu tấn) và diện tích canh tác.In 2007 ranking of cereal crops in the world, barley was fourth both in terms of quantity produced(136 million tons) and in area of cultivation.Nhưng cháo nóng đâu chẳng thấy,chỉ thấy Chủ nhật sau có thông báo từ giờ trở đi, đại mạch sẽ dành hết phần để cho lợn.But no warm mash appeared, andon the following Sunday it was announced that from now onwards all barley would be reserved for the pigs.Zrazy được ăn với nước sốt mà chúng được hầm và thường được trang trí với kasha vụn,thường là mạch ba góc và đại mạch.Zrazy are eaten with the sauce in which they were stewed and are usually garnished with crumbled kasha,usually buckwheat and barley.Đây là loại đại mạch được chúng tôi trồng ở dinh thự, và chúng tôi có thuê một vài người nông dân trồng Momentum cho chúng tôi ở các khu vực khác tại Scotland và Bắc Anh.This is the type of barley we grow on the estate, and we have several farmers that grow Momentum for us in the rest of Scotland and the North of England.Trong thời gian này, nó được đề cập đến ở Firenze là" rượu vang đại mạch".[ 5] Nhà máy bia đầu tiên ở Ý, theo như Hermes Zampollo, là" Spluga" ở Chiavenna, mở cửa năm 1840.At this time, it was referred to in Florence as"barley wine".[5] The first brewery in Italy, according to Hermes Zampollo, was"Spluga" in Chiavenna, which opened in 1840.Với sự ủng hộ của hải quân Nhật Bản, Takaki đã thử nghiệm trên hai đội quân: Đội 1 chỉ ăn gạo trắng còn đội kia có thịt, cá, gạo,đậu và đại mạch trong chế độ ăn.With the support of Japanese navy, he experimented using crews of two battleships, one crew was fed only white rice, while the other was fed a diet of meat,fish, barley, rice, and beans.Nói chung, rơm tươi của các loại ngũ cốc mùa đông,chẳng hạn như lúa mì, đại mạch và hắc mạch không nên dùng làm lớp phủ cho các loại ngũ cốc mùa đông khác, vì có thể sẽ gây bệnh.In general, fresh straw of winter grains, such as wheat,rye, and barley, should not be used as mulch for other winter grains, as disease damage may result.Mạch có tính năng một loạt các cực, xoay ultra- cao tỷ lệ và cực kỳ thấp méo rằng nó không sử dụng giai đoạn bồi thường cho cáctín hiệu âm nhạc khuyếch đại mạch.”.The circuit features such an ultra-wide range, ultra- high slew rate and ultra low distortion that it does not use phase compensation for the music signal amplifying circuits.”.Kết quả của sự phủ định cái phủđịnh này là chúng ta lại có hạt đại mạch như ban đầu, nhưng không phải chỉ là một hạt mà là một số hạt nhiều gấp mười, hai mươi, ba mươi lần.As a result of this negation of the negation wehave once again the original grain of barley, but not as a single unit, but ten, twenty, or thirty fold.Các loại ngũ cốc, đậu và rau đậu, đôi khi được phân loại như ngũ cốc, thường là phân nhóm lớn nhất trong hướng dẫn dinh dưỡng. Một số bao gồm lúa mì, gạo,yến mạch, đại mạch, bánh mì và mì ống.Grains, beans and legumes, sometimes categorized as cereals, is often the largest category in nutrition guides.[2][3][4] Examples include wheat, rice,oats, barley, bread and pasta.Nếu đó là một dịch bệnh gây hại cho những vụ mùatương tự nhau như lúa mì hay đại mạch thì tôi vẫn hiểu được, nhưng có một người khác nói rằng lúa mì và nho cùng chịu ảnh hưởng của một dịch bệnh à?I would still understand it if it was adisease that affects similar crops like wheat and barley, but for another person to say that wheat and grape was affected by the same disease?Ngoài ra chúng tôi có thể cung cấp cho ngành thức ăn chăn nuôi của Việt Nam các loại hạt cám lúa mì nhập khẩu từ các nhà máy của Indonesia vànhập khẩu các mặt hàng ngũ cốc khác như đại mạch, ngô, bột xay thô từ cây cải dầu.Additionally we can supply the Vietnamese feed industry with wheat bran pellets imported from our Indonesian mills andimport other grain commodities such as barley, maize, corn, canola meal.Nếu bỏ qua giai đoạn chờ đợi, The Macallan sẽ không thể có ngày hôm nay bởi tuy nước,men và đại mạch là các nguyên liệu chính trong rượu whisky của chúng tôi, thì thời gian luôn là một phần thiết yếu ở mỗi giai đoạn của cuộc hành trình.Without the wait The Macallan wouldn't be what it is today because whilst water,yeast and barley are key ingredients of our whisky, time is essential at each stage of the journey.Bốn năm sau, nhà vua cấm hoạt động rang cà phê ngoại trừ trong những cơ quan chính thức của chính phủ, buộc người nghèo phải viện đến những phương án thay thế cho cà phê, như là rễ cây rau diếp xoăn sao lên,sung vả, đại mạch, lúa mì hay ngô sấy khô.Fast forward four years and he forbade coffee roasting except in official government establishment, forcing the poor to resort coffee substitutes such as roast chicory root,dried fig, barley, wheat, or corn.Cũng hãy lấy lúa mì, mạch nha, đậu, biển đậu, kê và đại mạch, để vào một bình, dùng làm bánh cho mình; ngươi nằm nghiêng bao nhiêu ngày, thì ngươi sẽ ăn bánh ấy trong bấy nhiêu ngày, tức là ba trăm chín mươi ngày.Take for yourself also wheat, and barley, and beans, and lentils, and millet, and spelt, and put them in one vessel, and make bread of it; according to the number of the days that you shall lie on your side, even three hundred ninety days, you shall eat of it.Bốn năm sau, nhà vua cấm hoạt động rang cà phê ngoại trừ trong những cơ quan chính thức của chính phủ, buộc người nghèo phải viện đến những phương án thay thế cho cà phê, như là rễ cây rau diếp xoăn sao lên,sung vả, đại mạch, lúa mì hay ngô sấy khô.Four years later the king forbade coffee's roasting except in official government establishments, forcing the poor to resort to coffee substitutes, such as roast chicory root,dried fig, barley, wheat, or corn.Cũng hãy lấy lúa mì, mạch nha, đậu, biển đậu, kê và đại mạch, để vào một bình, dùng làm bánh cho mình; ngươi nằm nghiêng bao nhiêu ngày, thì ngươi sẽ ăn bánh ấy trong bấy nhiêu ngày, tức là ba trăm chín mươi ngày.Take thou also unto thee wheat, and barley, and beans, and lentiles, and millet, and fitches, and put them in one vessel, and make thee bread thereof, according to the number of the days that thou shalt lie upon thy side, three hundred and ninety days shalt thou eat thereof.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 2614, Thời gian: 0.0221

Xem thêm

đại sứ quán đan mạchdanish embassyđại sứ đan mạchdanish ambassadorđại học kỹ thuật đan mạchtechnical university of denmark

Từng chữ dịch

đạitính từđạigreatgrandđạidanh từuniversitycollegemạchdanh từcircuitvesselpulsearterymạchtính từvascular S

Từ đồng nghĩa của Đại mạch

lúa mạch barley đại lý xe hơiđài nam

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đại mạch English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Hạt đại Mạch Là Gì Tiếng Anh