Đại Mạch – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Sản xuất
  • 2 Chú thích
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Wikiquote
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Đây là một bài viết cơ bản. Nhấn vào đây để biết thêm thông tin. Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đại mạch
Cánh đồng đại mạch
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Phân họ (subfamilia)Pooideae
Tông (tribus)Triticeae
Chi (genus)Hordeum
Loài (species)H. vulgare[1]
Danh pháp hai phần
Hordeum vulgareL.
Đối với các định nghĩa khác, xem Lúa mạch.

Đại mạch, tên khoa học Hordeum vulgare, là một loài thực vật thân cỏ một năm thuộc họ lúa mạch (barley). Chúng cung cấp loại ngũ cốc quan trọng (major cereal grain) cho trữ lượng lương thực trên thế giới. Theo thống kê về thu hoạch ngũ cốc trên thế giới năm 2007, đại mạch đứng thứ tư theo lượng sản xuất (136 triệu tấn) và diện tích canh tác (566.000 km²). Đại mạch có nhiều chủng loại khác nhau, thường được dùng làm thức ăn gia súc được gọi là Feed Barley. Một số loại đại mạch có chất lượng dinh dưỡng cao có thể dùng làm thực phẩm cho người và gia súc hoặc để lên men sản xuất rượu bia được gọi là Malt Barley.[2]

Sản xuất

[sửa | sửa mã nguồn] Đại mạch thô
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng1.474 kJ (352 kcal)
Carbohydrat77.7 g
Đường0.8 g
Chất xơ15.6 g
Chất béo1.2 g
Protein9.9 g
Vitamin và khoáng chất
VitaminLượng %DV†
Thiamine (B1)17% 0.2 mg
Riboflavin (B2)8% 0.1 mg
Niacin (B3)29% 4.6 mg
Acid pantothenic (B5)6% 0.3 mg
Vitamin B618% 0.3 mg
Folate (B9)6% 23 μg
Vitamin C0% 0.0 mg
Chất khoángLượng %DV†
Calci2% 29.0 mg
Sắt14% 2.5 mg
Magiê19% 79.0 mg
Phốt pho18% 221 mg
Kali9% 280 mg
Kẽm19% 2.1 mg
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[3] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[4]
Danh sách mười quốc gia sản xuất lúa mạch — 2007(triệu tấn)
 Nga 15,7
 Canada 11,8
Tây Ban Nha 11,7
 Đức 11,0
 Pháp 9,5
 Thổ Nhĩ Kỳ 7,4
 Ukraina 6,0
 Úc 5,9
 Anh Quốc 5,1
 Hoa Kỳ 4,6
Thế giới 136
Nguồn: UN Food & Agriculture Organization (FAO)[5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Đại mạch 40865 tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
  2. ^ "FAOSTAT". Food and Agriculture Organization of the United Nations. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2009.
  3. ^ United States Food and Drug Administration (2024). "Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels". Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  4. ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  5. ^ "FAOSTAT". Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2015.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • McGee, Harold (1986). On Food and Cooking: The Science and Lore of the Kitchen. Unwin. ISBN 0-04-440277-5.
  •  "Đại mạch" . Encyclopædia Britannica (ấn bản thứ 11). 1911.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikiquote có bộ sưu tập danh ngôn về: Đại mạch
  • Crop Wild Relatives Gap Analysis Portal Lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2015 tại Wayback Machine reliable information source on where and what to conserve ex-situ, regarding Hordeum genepool
  • Barley from NutritionData
  • Nutritive value of barley Lưu trữ ngày 13 tháng 7 năm 2014 tại Wayback Machine
  • Medical Research on Barley Benefits Lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2018 tại Wayback Machine
  • The National Barley Foods Council (NBFC) home page.
  • x
  • t
  • s
Cây lương thực và giả lương thực
Cây lương thực
  • Đại mạch
  • Fonio
  • Ý dĩ
  • Ngô
  • Yến mạch
  • Lúa gạo
  • Lúa mạch đen
  • Cao lương
  • Eragrostis tef
  • Triticale
  • Lúa hoang
Lúa mì (Triticum)
  • Bánh mì
  • Lúa mì cứng
  • Triticum turanicum
  • Red Fife
  • Norin 10
  • Winter
Farro
  • Triticum monococcum
  • Triticum dicoccum
  • Triticum spelta
Giả lương thực
Họ Rau răm
  • Mạch ba góc
  • Mạch đắng
Họ Dền
Chi Dền
  • Dền đuôi chồn cong
  • A. cruentus
  • A. hypochondriacus
  • Chi Mào gà
  • Diêm mạch
  • C. berlandieri
  • C. pallidicaule
  • Djulis
Họ Hoa môi
  • Chia
Mới
  • P. canariensis
  • Drinn
  • Indian ricegrass
  • Intermediate wheatgrass
  • T. triandra
  • D. palmeri
  • Oryza coarctata
Xem thêm Triticeae Founder crops Cách mạng Đá mới Lịch sử nông nghiệp Natufian culture Lưỡi liềm Màu mỡ Tell Abu Hureyra Tell Aswad Thuần hóa Cách mạng xanh Công nghệ gene Nhân giống chọn lọc Cây trồng hoang dại
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q11577
  • Wikispecies: Hordeum vulgare
  • AoFP: 1731
  • APA: 4844
  • APDB: 52196
  • APNI: 69043
  • BioLib: 42551
  • BOLD: 279895
  • Calflora: 8683
  • CoL: 6MDJP
  • Ecocrop: 1232
  • eFloraSA: Hordeum_vulgare
  • EoL: 1114455
  • EPPO: HORVX
  • EUNIS: 192448
  • FloraBase: 451
  • FoAO2: vulgare Hordeum vulgare
  • FoC: 200025543
  • FoIO: HORVUL
  • GBIF: 2706056
  • GrassBase: imp05455
  • GRIN: 317403
  • IFPNI: 507AB8B6-8EE5-8740-F09C-8D4CE7D817A6
  • iNaturalist: 57182
  • IPA: 5732
  • IPNI: 405391-1
  • IRMNG: 11233263
  • ITIS: 40874
  • MichiganFlora: 2139
  • NatureServe: 2.134371
  • NBN: NBNSYS0000002604
  • NCBI: 4513
  • NSWFlora: Hordeum~vulgare
  • NZOR: d313000c-833e-4cf3-8100-3d3c2a34c5e5
  • NZPCN: 4066
  • Observation.org: 6879
  • Open Tree of Life: 657948
  • Plant List: kew-419563
  • PLANTS: HOVU
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:405391-1
  • RHS: 277900
  • Tropicos: 25509707
  • VASCAN: 7734
  • VicFlora: aac71766-b3f6-4275-bbc3-38809cdf3c72
  • WisFlora: 3875
  • WoI: 510
  • WFO: wfo-0000875054
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Cộng hòa Séc
  • Israel
Khác
  • Từ điển lịch sử Thụy Sĩ
  • Yale LUX
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đại_mạch&oldid=74356978” Thể loại:
  • Thẻ đơn vị phân loại có trên 30 ID đơn vị phân loại
  • Hordeum
  • Cây thức ăn gia súc
  • Giống ngũ cốc
  • Thực vật được mô tả năm 1753
  • Lương thực
Thể loại ẩn:
  • Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả
  • Bài cơ bản
  • Trang sử dụng hộp thông tin giá trị dinh dưỡng với các thông số không xác định
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Taxonbars without from parameter
  • Bài cơ bản sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Đại mạch 162 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Hạt đại Mạch Là Gì Tiếng Anh