Đại Từ Nhân Xưng - Phuong Nam Education
Có thể bạn quan tâm
- 357 Lê Hồng Phong, P.2, Q.10, TP.HCM
- Hotline: 1900 7060 - (028) 3622 8849
- info@hoctiengphap.com
- Phuong Nam Education
- Về PNE
- Cảm nhận học viên
- Thư viện ảnh
- Câu hỏi thường gặp
- Thông tin tuyển dụng
- Lịch khai giảng
- Khóa học
- Học tiếng Pháp online
- Khóa học online 1 kèm 1
- Tiếng Pháp A1 Online
- Tiếng Pháp A2 Online
- Tiếng Pháp B1 Online
- Tiếng Pháp B2 Online
- Tiếng Pháp Thiếu Nhi Online
- Tiếng Pháp Thiếu Niên Online
- 100% Giáo Viên Người Pháp Online
- Luyện thi DELF/TCF Online
- Giao tiếp - Du lịch Online
- Học tiếng Pháp offline
- Học 1 kèm 1
- Tiếng Pháp A1
- Tiếng Pháp A2
- Tiếng Pháp B1
- Tiếng Pháp B2
- Tiếng Pháp Thiếu Nhi
- Tiếng Pháp Thiếu Niên
- Giao tiếp - Du lịch
- Luyện thi DELF / TCF
- 100% Giáo Viên Người Pháp
- Luyện thi tiếng Pháp
- Luyện Thi A1
- Luyện Thi A2
- Luyện Thi B1
- Luyện Thi B2
- Học tiếng Pháp online
- Học phí
- Thư viện
- Tin tức
- Kì thi tiếng Pháp
- Phương pháp học
- Vòng quanh nước Pháp
- Danh sách học viên thi đậu
- App học viên
- Test trình độ
- Liên hệ
- Luyện phát âm
- Trình độ A1
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Đọc hiểu
- Luyện nghe
- Trình độ A2
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Đọc hiểu
- Luyện nghe
- Trình độ B1
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Đọc hiểu
- Luyện nghe
- Trình độ B2
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Đọc hiểu
- Luyện nghe
- Luyện thi DELF, TCF
- Ebook tiếng Pháp
- Phương Pháp Học
Đại từ nhân xưng
Cập nhật 03/11/2021 Facebook Twitter GoogleĐại từ nhân xưng dùng để chỉ người hoặc vật hoặc ai đó mà ta đang nói tới. Các đại từ này được dùng để tránh sự lặp lại.
Động từ được chia dựa vào các chủ ngữ.
Đại từ nhân xưng Pronoms personnels sujets | être (thì, là) | avoir (có) | aller (đi) | faire (làm) | finir (kết thúc, hoàn thành) |
Je (tôi) | je suis | j’ai | je vais | je fais | je finis |
Tu (bạn) | es | as | vas | fais | finis |
Il/ Elle/ On Anh ấy/cô ấy/nó | est | a | va | fait | finit |
Nous (chúng ta) | sommes | avons | allons | faisons | finissons |
Vous (các bạn) | êtes | avez | allez | faites | finissez |
Ils/Elles (họ) | sont | ont | vont | font | finissent |
Chú ý:
- « Vous » được dùng để xưng hô với người lớn tuổi hơn mình, người chưa quen nhằm bày tỏ lòng tôn kính theo lối nói lịch sự.
- « Tu » được dùng để chỉ mối quan hệ thân thuộc như bạn bè thân hoặc giữa người lớn và con cái trong gia đình như cha, me, con, cái, vợ chồng, ông cháu,....
- « On » thường được dùng như « chúng ta », « người ta ». Tuy nhiên, động từ luôn đượcchia ở số ít.
- « Il/Elle » ngôi thứ 2 số ít – anh ấy, cô ấy.
Il, anh ấy, đi với danh từ giống đực
Elle, cô ấy, đi với danh từ giống cái
- « Ils/Elles » ngôi thứ 3 số nhiều = « bọn họ »,
nếu tất cả đều là nữ thì ta dùng « Elles »
nếu có ít nhất 1 người nam thì ta dùng « Ils »
>> Xem thêm: http://hoctiengphap.com/v39/BAI-1.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Pronom Relatifs - đại từ quan hệ tiếng Pháp cơ bảnBài học ngữ pháp sau đây sẽ giúp bạn phân loại và sử dụng những đại từ quan hệ tiếng Pháp đúng cách.
CHIA ĐỘNG TỪ VÀ GIỚI TỪ TRONG TIẾNG PHÁPĐộng từ trong tiếng Pháp được chia làm 3 nhóm, Nhóm 1 (1er groupe): những động từ có đuôi -er như aimer (yêu), manger (ăn), chanter (hát), regarder...
Bài tập Mạo từ Thành phầnPhuong Nam Education cung cấp cho bạn bài trắc nghiệm Mạo từ Thành phần. Với những bài tập ngắn này, Phuong Nam Education mong góp phần giúp các...
Tính từ Chỉ địnhPhuong Nam Education cung cấp cho bạn bài trắc nghiệm tính từ chỉ định. Với những bài tập ngắn này, Phuong Nam Education mong góp phần giúp các bạn...
Để lại số điện thoạiđể được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn Số điện thoại Thời gian bạn muốn nhận cuộc gọi Chọn thời gian Gọi ngay Từ 8h đến 10h Từ 10h đến 12h Từ 12h đến 14h Từ 14h đến 16h Từ 16h đến 18h Từ 18h đến 20h Từ 20h đến 22h Yêu cầu gọi lạiHoặc gọi ngay cho chúng tôi:1900 7060
Gọi ngayĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC
GỬI THÔNG TIN Hotline: 1900 7060 - (028) 3622 8849- TEST
- ƯU ĐÃI
- ĐĂNG KÝ
| Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán | Quy định chung
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipisicing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua. Ut enim ad minim veniam, quis nostrud exercitation ullamco? closeLịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG
Chọn lớp --- Vui lòng chọn --- Lớp cấp tốc Lớp thường Lớp tiếng Pháp đặc biệt (lớp kèm riêng) Lớp tiếng Pháp thiếu nhi Lớp luyện thi DELF Lớp luyện thi TCF Lớp giao tiếp với GV nước ngoài Lớp học qua Microsoft Teams Lớp học theo nhóm hoặc gia đình Buổi học --- Vui lòng chọn --- Sáng Chiều Tối Cuối tuần Chương trình --- Vui lòng chọn --- A1 A1.1 A1.2 A1.3 A2 A2.1 A2.2 A2.3 B1 B1.1 B1.2 B1.3 B1.4 B1.5 B1.6 B2 B2.1 B2.2 B2.3 B2.4 B2.5 B2.6 TÌM KIẾM XEM TẤT CẢTừ khóa » đại Từ On Trong Tiếng Pháp
-
Cách Sử Dụng Đại Từ On Trong Tiếng Pháp
-
Đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Pháp - Trường CAP FRANCE
-
Các đại Từ Nhân Xưng Chủ Ngữ Trong Tiếng Pháp Và Cách Sử Dụng
-
Ngữ Pháp / Đại Từ Mang Trọng âm (moi, Toi...) Và Giới Từ "chez"
-
Đại Từ Nhấn Mạnh (moi, Toi, Lui…) Trong Tiếng Pháp
-
Đại Từ Bổ Ngữ Nhấn Mạnh Trong Tiếng Pháp
-
Các Bài Học Tiếng Pháp: Đại Từ Nhân Xưng - LingoHut
-
Cách Dùng đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Pháp Docx - Tài Liệu Text
-
Sử Dụng Đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Pháp - ViSaDuHocPhap.Info
-
ĐẠI TỪ Y | LE PRONOM "Y" - European Education Campus
-
ĐẠI TỪ EN | LE PRONOM "EN" - European Education Campus
-
Ngữ Pháp Tiếng Pháp – Wikipedia Tiếng Việt
-
Học Về Đại Từ En Và Y Trong Tiếng Pháp – DatNuocPhap.Com
-
Top 15 đại Từ On Trong Tiếng Pháp