đạm Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. đạm
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

đạm chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đạm trong chữ Nôm và cách phát âm đạm từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đạm nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 11 chữ Nôm cho chữ "đạm"

đạm [啖]

Unicode 啖 , tổng nét 11, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: dan4 (Pinyin); daam6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ăn◎Như: đạm phạn 啖飯 ăn cơm, đạm chúc 啖粥 ăn cháo, ẩm huyết đạm nhục 飲血啖肉 uống máu ăn thịt.(Động) Cho ăn◇Hán Thư 漢書: Đông gia hữu đại tảo thụ thùy Cát đình trung, Cát phụ thủ tảo dĩ đạm Cát 東家有大棗樹垂吉庭中, 吉婦取棗以啖吉 (Vương Cát truyện 王吉傳) Nhà bên đông có cây táo lớn rủ xuống sân nhà (Vương) Cát, vợ (Vương) Cát lấy táo cho Cát ăn.(Động) Dụ, nhử◇Tân Đường Thư 新唐書: Kì hữu khẩu thiệt giả, suất dĩ lợi đạm chi 其有口舌者, 率以利啖之 (Lưu Yến truyện 劉晏傳) Với kẻ miệng lưỡi, lấy lợi mà nhử.Dịch nghĩa Nôm là:
  • dạm, như "dạm hỏi, dạm vợ" (gdhn)
  • đạm, như "đạm (ăn hoặc cho ăn)" (gdhn)
  • giảm, như "giảm (ăn, nếm, thử)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [啖名] đạm danh啗

    đạm [啗]

    Unicode 啗 , tổng nét 11, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: dan4 (Pinyin); daam6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ăn§ Thông đạm 啖◇Sử Kí 史記: Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi 樊噲覆其盾於地, 加彘肩上, 拔劍切而啗之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.(Động) Lấy lợi nhử người, dụ dỗ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Quân trọng đạm chi, tất hợp hài duẫn 君重啗之, 必合諧允 (Hồng Ngọc 紅玉) Chàng đem nhiều tiền ra nhử, ắt là xong việc.Dịch nghĩa Nôm là: đạm, như "đạm (ăn hoặc cho ăn)" (gdhn)嘬

    toát [嘬]

    Unicode 嘬 , tổng nét 15, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: zuo1, chuai4 (Pinyin); caai3 zyut3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nuốt trọn một lần.(Động) Cắn, khoét.(Động) Tham cầu, ham muốn.(Tính) Thô.Dịch nghĩa Nôm là:
  • chối, như "chối cãi, từ chối" (vhn)
  • tòi, như "tìm tòi" (btcn)
  • đạm, như "đạm nhũ (bú sữa)" (gdhn)
  • ngoạm, như "ngoạm lấy" (gdhn)
  • toát, như "cười toát lên" (gdhn)噉

    đạm [噉]

    Unicode 噉 , tổng nét 14, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: dan4 (Pinyin); daam6 gam2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: § Một dạng của chữ đạm 啖.Dịch nghĩa Nôm là:
  • đạm, như "đạm (ăn hoặc cho ăn)" (vhn)
  • dám, như "chẳng dám nói, không dám" (btcn)
  • hám, như "hôi hám" (btcn)
  • ngoảm, như "nhai ngổm ngoảm" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [噉名] đạm danh氮

    đạm [氮]

    Unicode 氮 , tổng nét 12, bộ Khí 气(ý nghĩa bộ: Hơi nước).Phát âm: dan4 (Pinyin); daam6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chất đạm (nitrogen, kí hiệu N).Dịch nghĩa Nôm là: đạm, như "phân đạm" (gdhn)淡

    đạm [淡]

    Unicode 淡 , tổng nét 11, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: dan4, tan2, yan3, yan4 (Pinyin); daam6 taam5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Vị không mặn◎Như: đạm thủy hồ 淡水湖 hồ nước ngọt, giá thang thái đạm liễu 這湯太淡了 canh này nhạt quá.(Tính) Không đậm đặc, không nồng, thưa thớt◎Như: đạm tửu 淡酒 rượu nhạt, vân đạm phong khinh 雲淡風輕 mây thưa gió nhẹ.(Tính) Nhạt (màu sắc)◎Như: đạm hoàng sắc 淡黃色 màu vàng nhạt.(Tính) Lạnh nhạt, thờ ơ◎Như: lãnh đạm 冷淡 lạnh nhạt.(Tính) Không thịnh vượng◎Như: sanh ý thanh đạm 生意清淡 buôn bán ế ẩm, đạm nguyệt 淡月 tháng ế hàng.(Phó) Sơ, không dày đậm◎Như: đạm tảo nga mi 淡掃蛾眉 tô sơ lông mày◇Tô Thức 蘇軾: Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.(Danh) Câu nói vô duyên, vô tích sự (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc)◎Như: xả đạm 扯淡 nói chuyện tào lao, vô duyên.(Danh) Họ Đạm.Dịch nghĩa Nôm là:
  • đạm, như "ảm đạm, đạm bạc" (vhn)
  • đượm, như "cháy rất đượm; đượm đà, nồng đượm, thắm đượm" (btcn)
  • vạm, như "thân hình vạm vỡ" (btcn)
  • đặm, như "đặm đà" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [黯淡] ảm đạm 2. [暗淡] ám đạm 3. [平淡] bình đạm 4. [冷淡] lãnh đạm 5. [清淡] thanh đạm澹

    đạm, đam [澹]

    Unicode 澹 , tổng nét 16, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: dan4, dan2, shan4, tan2, dan1 (Pinyin); daam6 taam4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Trầm tĩnh, ít ham muốn◎Như: đạm bạc 澹泊 không hâm mộ danh lợi.(Tính) Yên tĩnh, lặng lẽ.(Tính) Nhạt, không nồng đậm.(Tính) Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước)◇Bạch Cư Dị 白居易: Đình vu thê bạch lộ, Trì sắc đạm kim ba 庭蕪淒白露, 池色澹金波 (Thù mộng đắc tảo thu dạ đối nguyệt kiến kí 酬夢得早秋夜對月見寄) Ngoài sân cỏ um tùm rét mướt sương bạc, Trên ao dáng nhấp nhô sóng vàng.(Danh) Họ Đạm.Một âm là đam(Danh) Đam Đài 澹臺 họ kép.禫

    đạm [禫]

    Unicode 禫 , tổng nét 16, bộ Thị, kỳ 示 (礻) (ý nghĩa bộ: Chỉ thị; thần đất).Phát âm: tan3, dan4 (Pinyin); daam6 taam5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lễ đoạn tang cha mẹ.Dịch nghĩa Nôm là:
  • đệm, như "đệm đàn; đệm giường; vòng đệm" (vhn)
  • thiện (btcn)窞

    đạm [窞]

    Unicode 窞 , tổng nét 13, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: dan4 (Pinyin); daam6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hố sâu, động sâu◇Dịch Kinh 易經: Nhập vu khảm đạm, hung 入于坎窞, 凶 (Khảm quái 坎卦) Sụp vào trũng hay hố sâu, xấu.Dịch nghĩa Nôm là:
  • dòm, như "dòm ngó; ống dòm" (vhn)
  • nom, như "nom theo" (btcn)
  • đạm (gdhn)萏

    đạm [萏]

    Unicode 萏 , tổng nét 11, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: dan4, tui1, zhui1 (Pinyin); daam6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hạm đạm 菡萏: xem hạm 菡.Dịch nghĩa Nôm là: nạm, như "hạm nạm (hoa sen)" (gdhn)黮

    thảm, đạm [黮]

    Unicode 黮 , tổng nét 21, bộ Hắc 黑 (ý nghĩa bộ: Màu đen).Phát âm: tan3, dan3, shen4, dan4 (Pinyin); sam6 taam5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Đen◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Lê thảm giới lại 黧黮疥癩 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Đen đủi ghẻ lác.Một âm là đạm(Danh) Đạm ám 黮闇 sự tối tăm, không rõ ràng◇Trang Tử 莊子: Nhân cố thụ kì đạm ám, ngô thùy sử chính chi? 人固受其黮闇, 吾誰使正之? (Tề vật luận 齊物論) Người ta vốn chịu cái tối tăm đó, mà nhờ ai quyết định đây?
  • Xem thêm chữ Nôm

  • nhân vật từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • xuất quỷ nhập thần từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bồ tát từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chân kinh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hiệp hội từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đạm chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 啖 đạm [啖] Unicode 啖 , tổng nét 11, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: dan4 (Pinyin); daam6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 啖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ăn◎Như: đạm phạn 啖飯 ăn cơm, đạm chúc 啖粥 ăn cháo, ẩm huyết đạm nhục 飲血啖肉 uống máu ăn thịt.(Động) Cho ăn◇Hán Thư 漢書: Đông gia hữu đại tảo thụ thùy Cát đình trung, Cát phụ thủ tảo dĩ đạm Cát 東家有大棗樹垂吉庭中, 吉婦取棗以啖吉 (Vương Cát truyện 王吉傳) Nhà bên đông có cây táo lớn rủ xuống sân nhà (Vương) Cát, vợ (Vương) Cát lấy táo cho Cát ăn.(Động) Dụ, nhử◇Tân Đường Thư 新唐書: Kì hữu khẩu thiệt giả, suất dĩ lợi đạm chi 其有口舌者, 率以利啖之 (Lưu Yến truyện 劉晏傳) Với kẻ miệng lưỡi, lấy lợi mà nhử.Dịch nghĩa Nôm là: dạm, như dạm hỏi, dạm vợ (gdhn)đạm, như đạm (ăn hoặc cho ăn) (gdhn)giảm, như giảm (ăn, nếm, thử) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [啖名] đạm danh啗 đạm [啗] Unicode 啗 , tổng nét 11, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: dan4 (Pinyin); daam6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 啗 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ăn§ Thông đạm 啖◇Sử Kí 史記: Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi 樊噲覆其盾於地, 加彘肩上, 拔劍切而啗之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.(Động) Lấy lợi nhử người, dụ dỗ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Quân trọng đạm chi, tất hợp hài duẫn 君重啗之, 必合諧允 (Hồng Ngọc 紅玉) Chàng đem nhiều tiền ra nhử, ắt là xong việc.Dịch nghĩa Nôm là: đạm, như đạm (ăn hoặc cho ăn) (gdhn)嘬 toát [嘬] Unicode 嘬 , tổng nét 15, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: zuo1, chuai4 (Pinyin); caai3 zyut3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 嘬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nuốt trọn một lần.(Động) Cắn, khoét.(Động) Tham cầu, ham muốn.(Tính) Thô.Dịch nghĩa Nôm là: chối, như chối cãi, từ chối (vhn)tòi, như tìm tòi (btcn)đạm, như đạm nhũ (bú sữa) (gdhn)ngoạm, như ngoạm lấy (gdhn)toát, như cười toát lên (gdhn)噉 đạm [噉] Unicode 噉 , tổng nét 14, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: dan4 (Pinyin); daam6 gam2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 噉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: § Một dạng của chữ đạm 啖.Dịch nghĩa Nôm là: đạm, như đạm (ăn hoặc cho ăn) (vhn)dám, như chẳng dám nói, không dám (btcn)hám, như hôi hám (btcn)ngoảm, như nhai ngổm ngoảm (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [噉名] đạm danh氮 đạm [氮] Unicode 氮 , tổng nét 12, bộ Khí 气(ý nghĩa bộ: Hơi nước).Phát âm: dan4 (Pinyin); daam6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 氮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chất đạm (nitrogen, kí hiệu N).Dịch nghĩa Nôm là: đạm, như phân đạm (gdhn)淡 đạm [淡] Unicode 淡 , tổng nét 11, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: dan4, tan2, yan3, yan4 (Pinyin); daam6 taam5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 淡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Vị không mặn◎Như: đạm thủy hồ 淡水湖 hồ nước ngọt, giá thang thái đạm liễu 這湯太淡了 canh này nhạt quá.(Tính) Không đậm đặc, không nồng, thưa thớt◎Như: đạm tửu 淡酒 rượu nhạt, vân đạm phong khinh 雲淡風輕 mây thưa gió nhẹ.(Tính) Nhạt (màu sắc)◎Như: đạm hoàng sắc 淡黃色 màu vàng nhạt.(Tính) Lạnh nhạt, thờ ơ◎Như: lãnh đạm 冷淡 lạnh nhạt.(Tính) Không thịnh vượng◎Như: sanh ý thanh đạm 生意清淡 buôn bán ế ẩm, đạm nguyệt 淡月 tháng ế hàng.(Phó) Sơ, không dày đậm◎Như: đạm tảo nga mi 淡掃蛾眉 tô sơ lông mày◇Tô Thức 蘇軾: Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.(Danh) Câu nói vô duyên, vô tích sự (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc)◎Như: xả đạm 扯淡 nói chuyện tào lao, vô duyên.(Danh) Họ Đạm.Dịch nghĩa Nôm là: đạm, như ảm đạm, đạm bạc (vhn)đượm, như cháy rất đượm; đượm đà, nồng đượm, thắm đượm (btcn)vạm, như thân hình vạm vỡ (btcn)đặm, như đặm đà (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [黯淡] ảm đạm 2. [暗淡] ám đạm 3. [平淡] bình đạm 4. [冷淡] lãnh đạm 5. [清淡] thanh đạm澹 đạm, đam [澹] Unicode 澹 , tổng nét 16, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: dan4, dan2, shan4, tan2, dan1 (Pinyin); daam6 taam4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 澹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Trầm tĩnh, ít ham muốn◎Như: đạm bạc 澹泊 không hâm mộ danh lợi.(Tính) Yên tĩnh, lặng lẽ.(Tính) Nhạt, không nồng đậm.(Tính) Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước)◇Bạch Cư Dị 白居易: Đình vu thê bạch lộ, Trì sắc đạm kim ba 庭蕪淒白露, 池色澹金波 (Thù mộng đắc tảo thu dạ đối nguyệt kiến kí 酬夢得早秋夜對月見寄) Ngoài sân cỏ um tùm rét mướt sương bạc, Trên ao dáng nhấp nhô sóng vàng.(Danh) Họ Đạm.Một âm là đam(Danh) Đam Đài 澹臺 họ kép.禫 đạm [禫] Unicode 禫 , tổng nét 16, bộ Thị, kỳ 示 (礻) (ý nghĩa bộ: Chỉ thị; thần đất).Phát âm: tan3, dan4 (Pinyin); daam6 taam5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 禫 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lễ đoạn tang cha mẹ.Dịch nghĩa Nôm là: đệm, như đệm đàn; đệm giường; vòng đệm (vhn)thiện (btcn)窞 đạm [窞] Unicode 窞 , tổng nét 13, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: dan4 (Pinyin); daam6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 窞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hố sâu, động sâu◇Dịch Kinh 易經: Nhập vu khảm đạm, hung 入于坎窞, 凶 (Khảm quái 坎卦) Sụp vào trũng hay hố sâu, xấu.Dịch nghĩa Nôm là: dòm, như dòm ngó; ống dòm (vhn)nom, như nom theo (btcn)đạm (gdhn)萏 đạm [萏] Unicode 萏 , tổng nét 11, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: dan4, tui1, zhui1 (Pinyin); daam6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 萏 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Hạm đạm 菡萏: xem hạm 菡.Dịch nghĩa Nôm là: nạm, như hạm nạm (hoa sen) (gdhn)黮 thảm, đạm [黮] Unicode 黮 , tổng nét 21, bộ Hắc 黑 (ý nghĩa bộ: Màu đen).Phát âm: tan3, dan3, shen4, dan4 (Pinyin); sam6 taam5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 黮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Đen◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Lê thảm giới lại 黧黮疥癩 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Đen đủi ghẻ lác.Một âm là đạm(Danh) Đạm ám 黮闇 sự tối tăm, không rõ ràng◇Trang Tử 莊子: Nhân cố thụ kì đạm ám, ngô thùy sử chính chi? 人固受其黮闇, 吾誰使正之? (Tề vật luận 齊物論) Người ta vốn chịu cái tối tăm đó, mà nhờ ai quyết định đây?

    Từ điển Hán Việt

    • cẩm nhung từ Hán Việt là gì?
    • chỉnh số từ Hán Việt là gì?
    • lục tạc từ Hán Việt là gì?
    • cùng nhân từ Hán Việt là gì?
    • cảm bội từ Hán Việt là gì?
    • giao tranh từ Hán Việt là gì?
    • xuất sư từ Hán Việt là gì?
    • cô hàn từ Hán Việt là gì?
    • bạch ma từ Hán Việt là gì?
    • bách quan, bá quan từ Hán Việt là gì?
    • trượng phu từ Hán Việt là gì?
    • tiên cầm từ Hán Việt là gì?
    • ngoại lai từ Hán Việt là gì?
    • tửu ý từ Hán Việt là gì?
    • tiên tổ từ Hán Việt là gì?
    • châu bá từ Hán Việt là gì?
    • kiên quyết từ Hán Việt là gì?
    • kim tự tháp từ Hán Việt là gì?
    • phẩm cách từ Hán Việt là gì?
    • quá độ từ Hán Việt là gì?
    • hồi thanh từ Hán Việt là gì?
    • bạc băng từ Hán Việt là gì?
    • công binh từ Hán Việt là gì?
    • nguyên lai từ Hán Việt là gì?
    • chủ nhật, chúa nhật từ Hán Việt là gì?
    • quyền lợi từ Hán Việt là gì?
    • bảo lục từ Hán Việt là gì?
    • nhân sự bất tỉnh từ Hán Việt là gì?
    • hảo sự, hiếu sự từ Hán Việt là gì?
    • khấu mã từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Chữ đạm Trong Tiếng Hán