đấm Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. đấm
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

đấm chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đấm trong chữ Nôm và cách phát âm đấm từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đấm nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 2 chữ Nôm cho chữ "đấm"

[抌]

Unicode 抌 , tổng nét 7, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: dan3, zhen3 (Pinyin); dam2 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là:
  • đâm, như "đâm chán; đâm chém; đâm đầu vào chỗ chết; đâm trồi" (gdhn)
  • đấm, như "đánh đấm; đấm lưng" (gdhn)
  • đăm, như "đăm chiêu, đăm đăm" (gdhn)𢶸

    [𢶸]

    Unicode 𢶸 , tổng nét 16, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • bụm (vhn)
  • bám, như "bám vào" (btcn)
  • bấm, như "bấm bụng" (btcn)
  • đấm, như "đánh đấm; đấm lưng" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • đại ngôn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bốc cư từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • sơ tuần từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bạch đầu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • điện xiết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đấm chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 抌 [抌] Unicode 抌 , tổng nét 7, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: dan3, zhen3 (Pinyin); dam2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 抌 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đâm, như đâm chán; đâm chém; đâm đầu vào chỗ chết; đâm trồi (gdhn)đấm, như đánh đấm; đấm lưng (gdhn)đăm, như đăm chiêu, đăm đăm (gdhn)𢶸 [𢶸] Unicode 𢶸 , tổng nét 16, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 𢶸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: bụm (vhn)bám, như bám vào (btcn)bấm, như bấm bụng (btcn)đấm, như đánh đấm; đấm lưng (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • hôn loạn từ Hán Việt là gì?
    • sự tích từ Hán Việt là gì?
    • ngụy danh từ Hán Việt là gì?
    • chiết liễu từ Hán Việt là gì?
    • siêu dật từ Hán Việt là gì?
    • nội thị từ Hán Việt là gì?
    • bào tỉ muội từ Hán Việt là gì?
    • tăng già từ Hán Việt là gì?
    • bô đào từ Hán Việt là gì?
    • phả nại từ Hán Việt là gì?
    • trác nhiên từ Hán Việt là gì?
    • ai tích từ Hán Việt là gì?
    • công trường từ Hán Việt là gì?
    • cảm ngộ từ Hán Việt là gì?
    • tái thế từ Hán Việt là gì?
    • cữu lệ từ Hán Việt là gì?
    • đầu hạt từ Hán Việt là gì?
    • cách việt từ Hán Việt là gì?
    • nội tại từ Hán Việt là gì?
    • chi phối từ Hán Việt là gì?
    • âm dong từ Hán Việt là gì?
    • ái tình từ Hán Việt là gì?
    • cổ bổn từ Hán Việt là gì?
    • báo xứng từ Hán Việt là gì?
    • tuấn kiệt từ Hán Việt là gì?
    • cát địa từ Hán Việt là gì?
    • cấp dưỡng từ Hán Việt là gì?
    • đơn tính hoa từ Hán Việt là gì?
    • ngụy ngôn từ Hán Việt là gì?
    • thất sự từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » đâm Tiếng Hán Việt