đấm Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- đấm
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
đấm chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đấm trong chữ Nôm và cách phát âm đấm từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đấm nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 2 chữ Nôm cho chữ "đấm"抌[抌]
Unicode 抌 , tổng nét 7, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: dan3, zhen3 (Pinyin); dam2 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là:đâm, như "đâm chán; đâm chém; đâm đầu vào chỗ chết; đâm trồi" (gdhn) đấm, như "đánh đấm; đấm lưng" (gdhn) đăm, như "đăm chiêu, đăm đăm" (gdhn)𢶸 [𢶸]
Unicode 𢶸 , tổng nét 16, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).
Dịch nghĩa Nôm là:bụm (vhn) bám, như "bám vào" (btcn) bấm, như "bấm bụng" (btcn) đấm, như "đánh đấm; đấm lưng" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đấm chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 抌 [抌] Unicode 抌 , tổng nét 7, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: dan3, zhen3 (Pinyin); dam2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 抌 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: đâm, như đâm chán; đâm chém; đâm đầu vào chỗ chết; đâm trồi (gdhn)đấm, như đánh đấm; đấm lưng (gdhn)đăm, như đăm chiêu, đăm đăm (gdhn)𢶸 [𢶸] Unicode 𢶸 , tổng nét 16, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 𢶸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: bụm (vhn)bám, như bám vào (btcn)bấm, như bấm bụng (btcn)đấm, như đánh đấm; đấm lưng (gdhn)Từ điển Hán Việt
- cư thường từ Hán Việt là gì?
- phàm tục từ Hán Việt là gì?
- chiến quốc từ Hán Việt là gì?
- tất sinh, tất sanh từ Hán Việt là gì?
- bô thì từ Hán Việt là gì?
- giả thiết từ Hán Việt là gì?
- kiêm quản từ Hán Việt là gì?
- cốt lập từ Hán Việt là gì?
- bào lão từ Hán Việt là gì?
- chiết biến từ Hán Việt là gì?
- phục duy từ Hán Việt là gì?
- trở nạo từ Hán Việt là gì?
- câu ảnh từ Hán Việt là gì?
- phó bảng từ Hán Việt là gì?
- bích hoàn từ Hán Việt là gì?
- ẩn vi từ Hán Việt là gì?
- tuấn kiệt từ Hán Việt là gì?
- chính võng từ Hán Việt là gì?
- lợi hại từ Hán Việt là gì?
- cổ đông từ Hán Việt là gì?
- ân thi từ Hán Việt là gì?
- nhân chứng từ Hán Việt là gì?
- tín chỉ từ Hán Việt là gì?
- châu trưởng từ Hán Việt là gì?
- châm biêm từ Hán Việt là gì?
- động phách từ Hán Việt là gì?
- bảo lưu từ Hán Việt là gì?
- phản chứng từ Hán Việt là gì?
- nhân văn từ Hán Việt là gì?
- cương lí từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » đâm Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: đâm - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 刺 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 抉 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: đảm - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 撞 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Sác - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 叉 - Từ điển Hán Nôm
-
đạm - Wiktionary Tiếng Việt
-
đảm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THÍCH,THỨ 刺 Trang 1-Từ Điển Anh ...
-
đâm Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
đâm Lao - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Từ Điển - Từ đâm Bổ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hàn Quốc Kết án Thủy Thủ Việt đâm Chết đồng Hương - VnExpress