đậm đà - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔm˨˩ ɗa̤ː˨˩ | ɗə̰m˨˨ ɗaː˧˧ | ɗəm˨˩˨ ɗaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəm˨˨ ɗaː˧˧ | ɗə̰m˨˨ ɗaː˧˧ |
Tính từ
[sửa]đậm đà
- Có vị đậm và ngon. Món ăn đậm đà. Ấm nước chè xanh đậm đà.
- Có tình cảm nồng nàn, sâu sắc mà bền lâu, chứ không mờ nhạt, thoảng qua. Lòng yêu nước đậm đà. Những kỉ niệm đậm đà tình cá nước.
- Có nhiều tính chất, đặc điểm nào đó, gây cảm giác thích thú. Câu thơ đậm đà màu sắc dân tộc.
- (Vóc người) Hơi to và có vẻ chắc; như đậm (ng. 5). Vóc người đậm đà.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đậm đà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
Từ khóa » Từ đậm đà Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Đậm đà - Từ điển Việt
-
Đậm đà Là Gì, Nghĩa Của Từ Đậm đà | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "đậm đà" - Là Gì?
-
đậm đà Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
đậm đà Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'đậm đà' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ đậm đà Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
đặm đà Là Gì? định Nghĩa
-
ĐÀ Trong ĐẬM ĐÀ Nghĩa Là Gì? - PetroTimes
-
Làm Thế Nào để Diễn đạt Từ “đậm đà” Trong Tiếng Anh?
-
ĐẬM ĐÀ Là Từ Láy Gay Từ Ghép ... Câu Hỏi 3626183
-
Bước đến Tiên Tiến Từ đậm đà Bản Sắc - Báo Nhân Dân
-
NESCAFÉ 3in1 ĐẬM ĐÀ HÀI HÒA