Từ điển Tiếng Việt "đậm đà" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"đậm đà" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

đậm đà

- t. 1 Có vị đậm và ngon. Món ăn đậm đà. Ấm nước chè xanh đậm đà. 2 Có tình cảm nồng nàn, sâu sắc mà bền lâu, chứ không mờ nhạt, thoảng qua. Lòng yêu nước đậm đà. Những kỉ niệm đậm đà tình cá nước. 3 Có nhiều tính chất, đặc điểm nào đó, gây cảm giác thích thú. Câu thơ đậm đà màu sắc dân tộc. 4 (Vóc người) hơi to và có vẻ chắc; như đậm (ng. 5). Vóc người đậm đà.

nt.1. Có vị đậm và ngon, tình cảm sâu sắc. Ấm chè xanh đậm đà. Lòng yêu nước đậm đà. Đậm đà tinh thần dân tộc. 2. Vóc to và có vẻ mạnh. Vóc người đậm đà. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

đậm đà

đậm đà
  • adj
    • warm; charming

Từ khóa » Từ đậm đà Là Gì