Đàm Thoại Tiếng Trung : Bạn đã ăn Món Vịt Quay Bắc Kinh Chưa?

Nếu có dịp sang Bắc Kinh Trung Quốc bạn không được bỏ qua món vịt quay Bắc Kinh nhé. Món ăn nổi tiếng ở Trung Quốc. Học tiếng Trung đôi khi phải song hành với văn hoá Trung Quốc. Hôm nay chúng ta cùng nhau học bài đàm thoại tiếng Trung đi ăn vịt quay Bắc Kinh nhé!

  • Đàm thoại tiếng Trung : Mua áo len
  • Đàm thoại tiếng Trung : Xảy ra tai nạn
  • Đàm thoại tiếng Trung : Tác dụng của việc đi bộ
  • Đàm thoại tiếng Trung : Nghỉ giải lao
  • Đàm thoại tiếng Trung : Quên đồ
Đàm thoại tiếng Trung : Bạn đã ăn món vịt quay Bắc Kinh chưa?
Đàm thoại tiếng Trung : Bạn đã ăn món vịt quay Bắc Kinh chưa?

Đàm thoại tiếng Trung đi ăn vịt quay Bắc Kinh

A:听说,烤鸭是北京的名菜。Tīngshuō, kǎoyā shì Běijīng de míngcài.Nghe nói món vịt quay Bắc Kinh là một món ăn nổi tiếng.

B:我还没吃过呢!Wǒ hái méi chīguò ne!Tôi vẫn chưa ăn qua.

A:我们应该去尝一尝。Wǒmen yīnggāi qù cháng yì cháng.Chúng ta nhất định phải đi ăn thử nhỉ

B: 当然啦!Dāngrán lā!Dĩ nhiên là phải như vậy rồi

A:我朋友告诉我,○○烤鸭店是挺好的,店内装饰也是传统的中国风格。Wǒ péngyǒu gàosu wǒ, ○○kǎoyādiàn shì tǐng hǎo de, diànnèi zhuāngshì yě shì chuántǒng de Zhōngguó fēnggé.Bạn tôi có bảo với tôi rằng tiệm vịt quay rất tuyệt và nội thất bên trong tiệm cũng được trang trí mang đậm phong cách truyền thống của Trung Quốc

B:很有意思!Hěn yǒu yìsi!Nghe có vẻ thú vị nhỉ.

A:那我们一起去吧。28号晚上我没事,你呢?Nà wǒmen yìqǐ qù ba. èrshíbā hào wǎnshàng wǒ méishì, nǐ ne?Vậy thì chúng ta hãy cùng đi ăn đi. Tối ngày 28 tôi rảnh còn bạn thì sao ?

B:不好意思,那天我有点事。Bùhǎoyìsi, nàtiān wǒ yǒudiǎn shì.Xin lỗi, hôm đó tôi có tí việc.

A:那30号怎么样?Nà sānshí hào zěnmeyàng?Nếu vậy thì ngày 30 thế nào ?

B:也不好说。Yě bùhǎo shuō.Vẫn chưa biết được.

A:那以后再说吧。Nà yǐhòu zài shuō ba.Nếu thế thì hẹn bữa khác lại bàn tiếp vậy

Từ vựng

  • 烤鸭 /kǎoyā/: Vịt quay
  • 名菜 /míngcài/: Món ăn nổi tiếng
  • 过 /guò/: Đã từng (sau động từ, thể hiện một hành động nào đó đã kết thúc hay đã từng trải qua kinh nghiệm nào đó)
  • 应该 /yīnggāi/: cần phải , nên
  • 当然 /dāngrán/: Dĩ nhiên, đương nhiên
  • 告诉 /gàosu/: Nói cho nghe, chỉ bảo
  • 装饰 /zhuāngshì/: Trang trí
  • 传统 /chuántǒng/: Truyền thống
  • 风格 /fēnggé/: Kiểu dáng, tác phong (thuộc về nghệ thuật, thiết kế, văn học)
  • 有意思 /yǒu yìsi/: Thú vị, có ý nghĩa
  • 事 /shì/: Công việc
  • 以后 /yǐhòu/: Sau đó, sau này
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Giới Thiệu Vịt Quay Bắc Kinh Bằng Tiếng Trung