Đàm Thoại Tiếng Trung : Gọi điện Thoại Quốc Tế

Bạn cần gọi điện thoại ra nước ngoài? Bạn chưa biết cách gọi ra sao? Cùng chúng mình vào bài học hôm nay để học thêm các mẫu câu và từ vựng mới chủ đề gọi điện thoại quốc tế tiếng Trung nhé!

  • Đàm thoại tiếng Trung : Mua áo len
  • Đàm thoại tiếng Trung : Bạn đã ăn món vịt quay Bắc Kinh chưa?
  • Đàm thoại tiếng Trung : Xảy ra tai nạn
  • Đàm thoại tiếng Trung : Tác dụng của việc đi bộ
  • Đàm thoại tiếng Trung : Nghỉ giải lao

Đàm thoại tiếng Trung : Gọi điện thoại quốc tế

A:有诺起亚的手机吗?Yǒu nuòqǐyà de shǒujī ma?Bạn có điện thoại hiệu Nokia không ?

B:有,这是新出的。Yǒu, zhè shì xīnchū de.Có chứ. Đây là những kiểu mới ra.

A:还有好看的吗?我要看看。Hái yǒu hǎokàn de ma? Wǒ yào kànkan.Còn những kiểu khác nào khác không ? Tôi muốn xem thử .

B: 你看这几款怎么样?Nǐ kàn zhè jǐkuǎn zěnmeyàng?Kiểu này thì như thế nào ?

A:请你帮我挑挑。Qǐng nǐ bāng wǒ tiāotiǎo.Bạn có thể chọn giúp tôi có được không ?

B:我看这两款都很好。Wǒ kàn zhè liǎngkuǎn dōu hěn hǎo.Tôi nghĩ hai cái này đều tốt.

A:我买这一款吧。这一款能打国际电话吗?Wǒ mǎi zhè yìkuǎn ba. Zhè yìkuǎn néng dǎ guójì diànhuà ma?Vậy thì tôi sẽ lấy cái này. Loại này có thể gọi điện thoại quốc tế được không ?

B:能。Néng.Được chứ.

A:你能教我怎么打?Nǐ néng jiāo wǒ zěnme dǎ?Bạn có thể hướng dẫn tôi cách gọi không ?

B:你先拨零零,再拨国家代码和城市代码,接着拨打对方的电话号码。Nǐ xiān bō líng líng, zài bō guójiā dàimǎ hé chéngshì dàimǎ, jiēzhe bōdǎ duìfāng de diànhuà hàomǎ.Trước tiên bàn hãy gõ “ 00 “, sau đó gõ mã vùng của quốc gia và thành phố và cuối cùng là gõ số của đối phương.

A:好,我来试一下。Hǎo, wǒ lái shì yíxià.Vậy à, để tôi thử gọi xem thế nào.

A:电话打通了吗?Diànhuà dǎ tōng le ma?Nó có kết nối không ?

B:谢谢,打通了。Xièxie, dǎ tōng le.Cảm ơn bạn, tôi đã gọi được rồi

Từ mới

手机 /shǒujī/: Điện thoại di động

出 /chū/: Phát hành, đi chợ

Nếu nói một cách lịch sự hơn nữa thì ta có 上市 /shàngshì)、推出 /tuīchū)

款 /kuǎn/: Loại , kiểu dáng (款式/ kuǎnshì)

帮 /bāng/: Gíup đỡ

Với câu có dạng 帮+人+動詞 sẽ cho ra nghĩa “ Vì ai đó / Thay ai đó để làm việc gì đó”

挑 /tiāo/: Lựa chọn (=挑选/ tiāo xuǎn)

打/拨/拨打 /dǎ/bō/bōdǎ/: Nhấn số/ để gọi điện thoại), đánh máy

国家代码/城市代码 /guójiā dàimǎ/chéngshì dàimǎ/: Mã vùng của quốc gia và thành phố.

接着 /jiēzhe/: Kế tiếp, tiếp theo

对方 /duìfāng/: Đối phương

号码 /hàomǎ/: Số

来 /lái/: Thể hiện vẻ tích cực để làm một hành động nào đó

来+動 sẽ tạo ra nghĩa “ Làm một cái gì đó tích cực”

试 /shì/: Thử

通 /tōng/: Kết nối

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Trung về dịch bệnh Covid-19/SARS-COV-2
  • Mẫu câu tiếng Trung chủ đề bữa cơm gia đình
  • Đàm thoại tiếng Trung : Tại tiệm cắt tóc
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

Từ khóa » Cửa Hàng điện Thoại Tiếng Trung Là Gì