Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề điện Thoại

tiengtrunganhduong.com Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Trang chủ
  • Các khóa học và học phí
    • KHUYẾN MẠI
    • HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ HỌC
    • CÁC LỚP ĐANG HỌC
    • LỊCH KHAI GIẢNG
    • CÁC KHÓA HỌC VÀ HỌC PHÍ
  • VỀ CHÚNG TÔI
    • Cảm nhận của học viên về Tiếng Trung Ánh Dương
    • Sự khác biệt
    • Quyền lợi của học viên
    • Video-Hình ảnh lớp học
  • TÀI LIỆU
    • Dịch Tiếng Trung
    • Quiz
  • ĐỀ THI HSK ONLINE
  • Học tiếng Trung online
  • Liên hệ
TÌM KIẾM
  1. Trang chủ
  2. /
  3. Từ vựng tiếng Trung chủ đề điện thoại
Học tiếng Trung giao tiếp → Đăng ký hôm nay nhận ngay ưu đãi Từ vựng tiếng Trung chủ đề điện thoại 17/06/2016 17:00 Tweet TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐIỆN THOẠI TRONG TIẾNG TRUNG Điện thoại: 电话 diànhuà 1. Điện thoại nội hạt: 市内电话 shì nèi diànhuà 2. Điện thoại công cộng: 公用电话 gōngyòng diànhuà 3. Bốt điện thoại công cộng: 公用电话亭 gōngyòng diànhuàtíng 4. Điện thoại riêng: 私人电话 sīrén diànhuà 5. Điện thoại tự động: 自动电话 zìdòng diànhuà 6. Điện thoại di động: 移动电话 yídòng diànhuà 7. Điện thoại vô tuyến: 无线电话 wúxiàn diànhuà 8. Điện thoại truyền hình: 电视电话 diànshì diànhuà 9. Điện thoại có hình ảnh: 可视电话 kě shì diànhuà 10. Máy bộ đàm: 步话机 bù huàjī 11. Điện thoại trong mạng điện thoại bội bộ: 对讲电话 duì jiǎng diànhuà 12. Điện thoại đường dài: 长途电话 chángtú diànhuà 13. Điện thoại quốc tế: 国际电话 guójì diànhuà 14. Điện thoại ghi âm: 录音电话 lùyīn diànhuà 15. Máy thu phát: 录放话机 lùfàng huàjī 16. Điện thoại nhắn tin: 传呼电话 chuánhū diànhuà 17. Điện thoại nghe trộm: 窃听电话 qiètīng diànhuà 18. Điện thoại treo tường: 墙式电话 qiáng shì diànhuà 19. Điện thoại để bàn: 桌用电话 zhuō yòng diànhuà 20. Điện thoại chuyên dụng: 转用电话 zhuǎn yòng diànhuà 21. Điện thoại khẩn cấp: 紧急电话 jǐnjídiànhuà 22. Điện thoại fax: 电话传真 diànhuà chuánzhēn 23. Hội nghị điện thoại (hội nghị qua điện thoại): 电话会议 diànhuà huìyì 24. Hội nghị điện tín (hội nghị qua điện tín): 电信会义 diànxìn huì yì 25. Tổng đài điện thoại (máy chủ): 电话总机 diànhuà zǒngjī 26. Tổng đài điện thoại: 电话交换机 diànhuà jiāohuànjī 27. Điện thoại tự động: 自动电话机 zìdòng diànhuà jī 28. Gọi thẳng trực tiếp: 直播 zhíbò 29. Tổng đài điện thoại tự động: 自动交换机 zìdòng jiāohuànjī 30. Máy phụ: 分机 fēnjī 31. Người nhận điện thoại: 接线员 jiēxiànyuán 32. Số điện thoại: 电话号码 diànhuà hàomǎ 33. Số điện thoại: 电话簿 diànhuà bù 34. Trung tâm điện thoại: 电话局 diànhuà jú 35. Sổ ghi nội dung điện thoại: 电话记录本 diànhuà jìlù běn 36. Tai nghe điện thoại: 电话耳机 diànhuà ěrjī 37. Máy điện thoại: 电话机 diànhuà jī 38. Chuông điện thoại: 电话铃 diànhuà líng 39. Ống nghe: 电话话筒 diànhuà huàtǒng 40. Bàn phím: 拨号盘 bōhào pán 41. Bấm số theo mạch xung: 脉冲拨号 màichōng bōhào 42. Mã hóa theo mạch xung: 脉冲编码 màichōng biānmǎ 43. Máy chỉ thị âm tần: 音频指示器 yīnpín zhǐshì qì 44. Tiếng ấn số: 拨号声 bōhào shēng 45. Phím câm (không để âm thanh phát ra): 哑音键 yǎ yīn jiàn 46. Phím (nút) gọi lại: 重拨键 chóng bō jiàn 47. Phím điều chỉnh chuông điện thoại: 鸣铃器控制键 míng líng qì kòngzhì jiàn 48. Cáp điện: 电缆 diànlǎn 49. Dây điện: 电线 diànxiàn 50. Người gọi: 发话人 fāhuà rén 51. Nơi nhận điện thoại: 受话地 shòu huà de 52. Gọi điện thoại: 打电话 dǎ diànhuà 53. Nhận điện thoại: 接电话 jiē diànhuà 54. Đang gọi điện thoại: 在打电话 zài dǎ diànhuà 55. Ấn số: 拨号 bōhào 56. Ấn nhầm số: 拨错号 bō cuò hào 57. Xin đừng gác máy: 别挂 bié guà 58. Gác máy (điện thoại): 挂断 guà duàn 59. Tín hiệu báo máy bận: 忙音 mángyīn 60. Đường dây rỗi (không có người gọi): 空线 kōng xiàn 61. Nghe không rõ: 听不清 tīng bù qīng 62. Gọi không được: 打不通 dǎ bùtōng 63. Đường dây bận: 占线 zhànxiàn 64. Không có người nhận: 没人接 méi rén jiē 65. Ghi lại lời nói: 留言 liúyán 66. Nối dây: 接线 jiēxiàn 67. Ngắt dây: 拆线 chāi xiàn 68. Di chuyển dây: 移线 yí xiàn 69. Đổi dây: 换线 huàn xiàn TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘI Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Email: tiengtrunganhduong@gmail.com Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan) | Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương Tweet

Bài viết liên quan

Các từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu chính Các từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu chính 14/06/2016 17:00 Thuốc đông y và phương pháp châm cứu Thuốc đông y và phương pháp châm cứu 13/06/2016 17:00 Tổng hợp tên các vị thuốc bắc trong tiếng Trung và từ vựng tiếng Trung về phương pháp châm cứu Những câu nói dùng khi tạm biệt trong tiếng Trung Những câu nói dùng khi tạm biệt trong tiếng Trung 13/06/2016 17:00 Những câu nói dùng khi tạm biệt trong tiếng Trung bạn thường dùng những từ ngữ giao tiếp như thế nào dưới đây. Từ vựng tiếng Trung về các phương pháp chữa trị Từ vựng tiếng Trung về các phương pháp chữa trị 11/06/2016 17:00 Dụng cụ y tế trong tiếng Trung Dụng cụ y tế trong tiếng Trung 10/06/2016 17:00 Biết tên các dụng cụ y tế tiếng Trung thông dụng là rất quan trọng trong cuộc sống hàng ngày khi bạn sống trong môi trường giao tiếp tiếng Trung Từ vựng về bệnh tật trong tiếng Trung Từ vựng về bệnh tật trong tiếng Trung 08/06/2016 17:00 Học từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc Học từ vựng tiếng Trung về các loại thuốc 07/06/2016 17:00 Tiếng Trung Ánh Dương cung cấp cho các bạn các từ vựng liên quan tới các loại thuốc. Hy vọng bài học sẽ có ích cho các bạn trong những tình huống cần thiết Từ ngữ miêu tả người mẹ bằng tiếng Trung Từ ngữ miêu tả người mẹ bằng tiếng Trung 06/06/2016 17:00 Bạn dùng từ gì để miêu tả về mẹ của mình??? Từ vựng tiếng Trung chủ đề tìm việc làm Từ vựng tiếng Trung chủ đề tìm việc làm 06/06/2016 17:00 Mùa sinh viên ra trường xin việc sắp tới rồi. Các bạn cùng học một số thuật ngữ liên quan tới xin việc làm nhé. Từ vựng tiếng trung chủ đề vật liệu xây dựng Từ vựng tiếng trung chủ đề vật liệu xây dựng 06/06/2016 17:00 Những đồ vật thường có trong cửa hàng vật liệu xây dựng sẽ được bật mí qua bài từ vựng tiếng trung sau đây. Hãy tham khảo cùng khóa học tiếng trung giao tiếp bạn nhé! Từ vựng tiếng trung về đồ uống giải nhiệt hè Từ vựng tiếng trung về đồ uống giải nhiệt hè 06/06/2016 17:00 Mùa hè với cái nắng nóng đầy nhiệt này, đồ uống giải nhiệt là giải pháp nhanh nhất để hạ nhiệt cho bạn. Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến xe Từ vựng tiếng Trung chủ đề bến xe 06/06/2016 17:00
  • Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

    Cách sử dụng “差点儿” (chà diǎnr), “几乎” (jīhū), và “差不多” (chà bù duō)

  • Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

    Tổng hợp lịch thi HSK và lịch thi HSKK năm 2024

  • Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

    Luyện nghe tiếng Trung: 数字“九”的魔力 Ma lực của con số “9”

  • 9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

    9 Hậu tố thường dùng trong tiếng Trung và cách sử dụng

  • 5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

    5 Tiền tố thường dùng trong tiếng Trung giúp bạn giao tiếp dễ dàng

  • Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

    Cách thể hiện sự quan tâm đến người khác bằng Tiếng Trung

  • Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Lễ Giáng Sinh ở Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

    Luyện nghe tiếng Trung: Hệ thống giáo dục của Trung Quốc

  • Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

    Luyện nghe tiếng Trung: Ngô ngữ

  • Cách phát âm tiếng Trung chuẩn

    Cách phát âm tiếng Trung chuẩn

  • Lớp Hán Ngữ 1 (dành cho các bạn bắt đầu học tiếng Trung)

    Lớp Hán Ngữ 1 (dành cho các bạn bắt đầu học tiếng Trung)

  • Mẫu câu đề xuất, thương lượng trong tiếng Trung

    Mẫu câu đề xuất, thương lượng trong tiếng Trung

Chat với chúng tôi

Từ khóa » Cửa Hàng điện Thoại Tiếng Trung Là Gì