Từ Vựng Tiếng Trung Về điện Thoại
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Tin tức
- Tài liệu học tiếng Trung
Điện thoại trong tiếng trung là gì?
Trong tiếng trung điện thoại được gọi là 电话 /diànhuà/, là một thiết bị điện tử viễn thông giúp người dùng trao đổi thông tin từ xa như âm thanh, văn bản, hình ảnh,... giữa 2 hay nhiều người với nhau
Điện thoại hiện nay có 2 dạng chính là điện thoại bàn và điện thoại di động. Trong tiếng trung điện thoại bàn được gọi là 固定电话 /Gùdìng diànhuà/, điện thoại di động được gọi là 手机 /shǒujī/
Từ vựng về điện thoại trong tiếng trung
Stt | Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
1 | 面部识别码 | Miànbù shìbié mǎ | Face ID |
2 | 固定电话 | Gùdìng diànhuà | Điện thoại bàn, điện thoại cố định |
3 | 手机 | shǒujī | Điện thoại di động |
4 | 指纹 | Zhǐ wén | Vân tay |
5 | 感应 | Gǎnyìng | Cảm ứng |
6 | 应用 | Yìngyòng | Ứng dụng |
7 | 背景图 | Bèijǐng tú | Hình nền |
8 | 手机壁纸 | Shǒujī bìzhǐ | Hình nền điện thoại |
9 | 主屏幕 | Zhǔ píng mù | Màn hình chính |
10 | 语音搜索 | Yǔ yīn sōu suǒ | Tìm kiếm bằng giọng nói |
11 | 语言和输入 | Yǔ yán hé shū rù | Ngôn ngữ và bàn phím |
12 | 优先 | Yōu xiān | Ưu tiên |
13 | 游戏 | Yóu xì | Trò chơi |
14 | 优化 | Yōu huà | Tối ưu hóa |
15 | 应用商店 | Yìng yòng shāng diàn | Cửa hàng ứng dụng |
16 | 应用程序许可 | Yìng yòng chéng xù xǔ kě | Cho phép ứng dụng |
17 | 影视 | Yǐng shì | Video |
18 | 音乐 | Yīn yuè | Âm nhạc |
19 | 音量 | Yīn liàng | Âm lượng |
20 | 移动数据 | Yí dòng shù jù | Dữ liệu di động |
21 | 信息提醒 | Xìn xī tí xǐng | Nhắc nhở thông tin |
22 | 信息 | Xìn xī | Tin nhắn |
23 | 相册 | Xiàng cè | Bộ sưu tập |
24 | 显示 | Xiǎn shì | Hiển thị |
25 | 下载 | Xià zài | Tải về |
26 | 系统更新 | Xì tǒng gēng xīn | Cập nhật hệ thống |
27 | 勿扰模式 | Wù rǎo mó shì | Chế độ tránh làm phiền |
28 | 我的文件 | Wǒ de wén jiàn | Tài liệu của tôi |
29 | 图标 | Tú biāo | Icon |
30 | 通知 | Tōng zhī | Thông báo |
31 | 同步 | Tóng bù | Đồng bộ |
32 | 提醒事项 | Tí xǐng shì xiàng | Nhắc nhở thông tin |
33 | 手机型号 | Shǒu jī xíng hào | Số hiệu điện thoại |
34 | 手机 | Shǒu jī | Điện thoại |
35 | 手电筒 | Shǒu diàn tǒng | Đèn pin |
36 | 声音 | Shēng yīn | Âm thanh |
37 | 省电模式 | Shěng diàn mó shì | Chế độ tiết kiệm điện |
38 | 设置 | Shè zhì | Cài đặt |
39 | 设备维护 | Shè bèi wéi hù | Bảo vệ thiết bị |
40 | 设备安全 | Shè bèi ān quán | An toàn thiết bị |
41 | 上传 | Shàng chuán | Tải lên |
42 | 软件信息 | Ruǎn jiàn xìn xī | Thông tin phần mềm |
43 | 日期和时间 | Rì qi hé shí jiān | Ngày giờ |
44 | 日历 | Rì lì | Lịch |
45 | 取消 | Qǔ xiāo | Hủy bỏ |
46 | 屏幕快照 | Píng mù kuài zhào | Chụp nhanh màn hình |
47 | 内存 | Nèi cún | Bộ nhớ ram |
48 | 闹钟 | Nào zhōng | Báo thức |
49 | 默认应用程序 | Mò rèn yìng yòng chéng xù | Ứng dụng mặc định |
50 | 免打扰 | Miǎn dǎ rǎo | Đừng làm phiền |
51 | 面部识别 | Miàn bù shì bié | Nhận dạng khuôn mặt |
52 | 密码 | Mì mǎ | Mật mã |
53 | 录音机 | Lù yīn jī | Máy ghi âm |
54 | 流量监控 | Lliú liàng jiān kòng | Quản lý lưu lượng |
55 | 亮度 | Lliàng dù | Độ sáng |
56 | 浏览器 | Liú lǎn qì | Trình duyệt web |
57 | 铃声 | Líng shēng | Nhạc chuông |
58 | 联系人 | Lián xì rén | Liên lạc |
59 | 链接 | Liàn jiē | Kết nối |
60 | 蓝牙耳机 | Lán yá ěr jī | Tai nghe không dây |
61 | 蓝牙耳机 | Lán yá ěr jī | Tai nghe không dây |
62 | 蓝光过滤 | Lán guāng guò lǜ | Lọc ánh sáng xanh |
63 | 开发者选项 | Kāi fā zhě xuǎn xiàng | Lựa chọn cho nhà phát triển |
64 | 卡槽 | Kǎ cáo | Sim |
65 | 键盘 | Jiàn pán | Bàn phím |
66 | 计算器 | Jì suàn qì | Máy tính |
67 | 恢复 | Huī fù | Khôi phục |
68 | 虹膜 | Hóng mó | Nhận dạng mống mắt |
69 | 股市 | Gǔ shì | Cổ phiếu |
70 | 高级功能 | Gāo jí gōng néng | Chức năng cao cấp |
71 | 飞行模式 | Fēi xíng mó shì | Chế độ máy bay |
72 | 耳机 | Ẽr jī | Tai nghe |
73 | 多任务 | Duō rèn wù | Đa nhiệm |
74 | 多窗口 | Duō chuāng kǒu | Nhiều cửa sổ |
75 | 杜比全景声 | Dù bǐ quán jǐng shēng | Âm thanh vòm Dolby |
76 | 定位服务 | Dìng wèi fú wù | Định vị |
77 | 电子邮箱 | Diàn zǐ yóu xiāng | |
78 | 点击 | Diǎn jī | Ấn vào |
79 | 电话 | Diàn huà | Điện thoại |
80 | 电池 | Diàn chí | Pin |
81 | 地图 | Dì tú | Bản đồ |
82 | 单手模式 | Dān shǒu mó shì | Chế độ một tay |
83 | 存储 | Cún chú | Bộ nhớ |
84 | 触摸屏 | Chù mō píng | Màn hình cảm ứng |
85 | 重新启动 | Chóng xīn qǐ dòng | Khởi động lại |
86 | 充电机 | Chōng diàn jī | Sạc pin |
87 | 壁纸 | Bì zhǐ | Ảnh bìa |
88 | 笔记本 | Bǐ jì běn | Sổ ghi nhớ |
89 | 按键 | Àn jiàn | Nút ấn |
90 | 智能手机 | Ahì néng shǒu jī | Điện thoại thông minh |
91 | 阻止 | Zǔ zhǐ | Ngăn chặn |
92 | 主题 | Zhǔ tí | Chủ đề |
93 | 指南针 | Zhǐ nán zhēn | Kim chỉ nam |
94 | 振动 | Zhèn dòng | Rung |
95 | 账户 | Zhàng hù | Tài khoản |
96 | 允许 | Yǔn xǔ | Cho phép |
97 | 云端硬盘 | Yún duān yìng pán | Google drive |
-
Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình
11/06/2024 -
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
22/03/2024 -
TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua
01/06/2023
-
Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống
26/08/2016 -
Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ
28/06/2022 -
Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung
03/08/2016
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
5 web học tiếng Trung online hiệu quả dành cho người tự học tại nhà
Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng - Phần 1
Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu
Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » Cửa Hàng điện Thoại Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Điện Thoại: Linh Kiện | Phụ Kiện | 3G, 4G
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Linh Kiện, Phụ Kiện, Mạng điện Thoại
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề điện Thoại
-
Từ Vựng Về điện Thoại Tiếng Trung: đầy đủ, Chi Tiết
-
Top 14 Cửa Hàng điện Thoại Tiếng Trung Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Linh Kiện điện Thoại
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Sim điện Thoại Thông Dụng Nhất Hiện Nay
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Linh Kiện, Phụ Kiện, Mạng điện Thoại
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Thương Mại Điện Tử - Hoa Văn SHZ
-
Chủ Cửa Hàng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Bán Hàng | Kỹ Năng Buôn Bán đắt Khách
-
Sử Dụng điện Thoại Bằng Tiếng Trung ? Hướng Dẫn Bỏ Túi Cho Bạn
-
Đàm Thoại Tiếng Trung : Gọi điện Thoại Quốc Tế