đạm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
đạm tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đạm trong tiếng Trung và cách phát âm đạm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đạm tiếng Trung nghĩa là gì.
đạm (phát âm có thể chưa chuẩn) 氮 《气体元素, 符号N(nitroge (phát âm có thể chưa chuẩn)氮 《气体元素, 符号N(nitrogenium)。无色, 无臭, 不能燃烧, 也不能助燃, 化学性质很不活泼。氮在空气中约占4/5, 是植物营养的重要成分之一。用来制造氨、硝酸和氮肥, 也用来填充灯泡。通称氮气。》phân đạm. 氮肥。Nếu muốn tra hình ảnh của từ đạm hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- trái phật thủ tiếng Trung là gì?
- đại lễ tiếng Trung là gì?
- kiêm giảng tiếng Trung là gì?
- thương hiệu nhãn hiệu tiếng Trung là gì?
- Hùng Sơn tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đạm trong tiếng Trung
氮 《气体元素, 符号N(nitrogenium)。无色, 无臭, 不能燃烧, 也不能助燃, 化学性质很不活泼。氮在空气中约占4/5, 是植物营养的重要成分之一。用来制造氨、硝酸和氮肥, 也用来填充灯泡。通称氮气。》phân đạm. 氮肥。
Đây là cách dùng đạm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đạm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 氮 《气体元素, 符号N(nitrogenium)。无色, 无臭, 不能燃烧, 也不能助燃, 化学性质很不活泼。氮在空气中约占4/5, 是植物营养的重要成分之一。用来制造氨、硝酸和氮肥, 也用来填充灯泡。通称氮气。》phân đạm. 氮肥。Từ khóa » Chữ đạm Trong Tiếng Trung
-
Tra Từ: đạm - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 恬 - Từ điển Hán Nôm
-
Học Tiếng Trung Quốc - Cách Nhớ Chữ: ĐẠM - 淡 (Dàn) Với Nghĩa Là ...
-
Âm Hán Việt: đàm, đạm Âm... - Từ Vựng Tiếng Trung - 中文生词
-
Chữ Số Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bài 5: Quy Tắc Viết Chữ Hán đẹp
-
Tra Cứu Tên Đạm Đài Minh Châu Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Học Màu Sắc Trong Tiếng Trung Quốc: Từ Vựng Và Bảng Màu
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Tổng Hợp 1.500 Chữ Hán Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Trung
-
TIẾNG HOA CHUYÊN ĐỀ NÔNG NGHIỆP