TIẾNG HOA CHUYÊN ĐỀ NÔNG NGHIỆP

TIẾNG HOA CHUYÊN ĐỀ NÔNG NGHIỆP *** Các bạn có thể tải ứng dụng Từ Điển Trung Việt Hán Nôm trên Google Play. *** 1. Khởi Nghiệp / 创业 / Chuàngyè. 2. Nông Nghiệp / 农业 / Nóngyè. 3. Nông Thôn / 农村 / nóngcūn. 4. Nông Dân / 农民 / nóngmín. 5. Hợp Tác Xã / 合作社 / Hézuòshè. 6. Hộ Nghèo / 贫困户 / pínkùn hù. 7. Xóa Đói Giảm Nghèo / 扶贫 / fúpín. 8. Thoát Nghèo / 脱贫 / tuōpín. 9. Con Đường Làm Giàu / 致富之路 / zhìfù zhī lù. 10. Mua Hoặc Thu Mua / 收购 / shōugòu. 11. Chưa Xuất Chuồng / 存栏 / cúnlán. 12. Gia Cầm / 家禽 / jiāqín. 13. Lợn Hơi / 生猪 / shēngzhū. 14. Phân Bón / 肥料 / Féiliào. 15. Thuốc Trừ Sâu / 农药 / nóngyào. 16. An Toàn / 安全 / ānquán. 17. Nông Nghiệp Xanh Sạch / 绿色农业 / lǜsè nóngyè. 18. Tương Lai / 前景 / Qiánjǐng. 19. Nuôi Bò / 养牛 / yǎng niú. 20. Thu Hoạch Bội Thu / 全面丰收 / Quánmiàn fēngshōu. 21. Thu Hoạch Liên Tiếp / 连续丰收 / liánxù fēngshōu. 22. Khắc Phục Thiên Tai / 战胜灾害 / zhànshèng zāihài. 23. Quỹ / 资金 / zījīn. 24. Hàng Hóa Ngũ Cốc / 商品粮 / shāngpǐnliáng. 25. Vấn Đề Chén Cơm Manh Áo / 吃饭问题 / chīfàn wèntí. 26. Thổ Nhưỡng Hoặc Đất Đai / 土壤 / tǔ rǎng. 27. Đất Canh Tác / 耕地 / gēngdì. 28. Ruộng Cạn / 旱田 / hàntián. 29. Đất Màu Mỡ Hoặc Phì Nhiêu / 沃土 / wòtǔ. 30. Đất Màu Mỡ Hoặc Phì Nhiêu / 肥沃的土壤 / féiwò de tǔrǎng. 31. Đất Mùn / 腐殖质 / fǔzhízhì. 32. Đất Tưới Tiêu / 水浇地 / shuǐ jiāo dì. 33. Đất Bạc Màu / 贫瘠土壤 / pínjí tǔrǎng. 34. Đất Hoang / 荒地 / huāngdì. 35. Cỏ / 草 / cǎo. 36. Nhổ Cỏ / 除草 / Chúcǎo. 37. Trừ Cỏ / 除草 / Chúcǎo. 38. Đồng Cỏ / 草地 / cǎo dì. 39. Đồng Cỏ / 草甸 / cǎo diàn. 40. Thảo Nguyên / 大草原 / dà cǎoyuán. 41. Bãi Chăn Thả / 牧场 / mùchǎng. 42. Nông Nhàn / 休闲 / xiūxián. 43. Đất Nhàn Rỗi / 休闲地 / xiūxián dì. 44. Đồng Ruộng / 田地 / tiándì. 45. Cánh Đồng / 农田 / Nóngtián. 46. Ruộng Lúa Mạch / 麦地 / màidì. 47. Con Mương / 沟 hoặc 渠 / gōu hoặc qú. 48. Bờ Ruộng / 垅 / long. 49. Mảnh Đất Hoặc Mảnh Ruộng / 土块 / tǔkuài. 50. Ruộng Bậc Thang / 梯田 / titian. 51. Đống Rơm / 禾捆堆 / hékǔnduī. 52. Bó Rơm / 禾捆 / hékǔn. 53. Trồng Trọt / 栽植 / zāizhí. 54. Nông Trường / 农场 / nóngchǎng. 55. Trang Trại Bò Sữa / 奶牛场 / nǎiniúchǎng. 56. Đại Nông Trường / 大农场 / dà nóngchǎng. 57. Đồn Điền Hoặc Trang Trại / 庄园 / zhuāngyuán. 58. Điền Sản Hoặc Tài Sản Tư Hữu Về Ruộng Đất / 田产 / tiánchǎn. 59. Mảnh Ruộng / 地块 / dì kuài. 60. Trang Trại Hợp Tác Xã / 合作农场 / hézuò nóngchǎng. 61. Nông Trường Tập Thể / 集体农场 / jítǐ nóngchǎng. 62. Nông Thôn / 农村 / nóngcūn. 63. Nông Dân / 农民 / nóngmín hoặc. 64. Nhà Nông Học / 农学家 / nóngxué jiā. 65. Chủ Nông Trường Lớn / 大农场主 / dà nóngchǎng zhǔ. 66. Nông Hộ Hoặc Hộ Nông Dân / 农户 / nónghù. 67. Công Nhân Làm Trong Nông Nghiệp / 农业工人 / nóngyè gōngrén. 68. Nông Trang / 农舍 / nóngshè. 69. Bãi Chăn Thả / 牧场 / mùchǎng. 70. Trang Trại Nuôi Gà / 鸡场 / jī chǎng. 71. Trang Trại Nuôi Gà / 鸡舍 / jī shè. 72. Chuồng Bò / 牛棚 / niú péng. 73. Chuồng Lợn / 猪圈 / zhū quān. 74. Chuồng Dê / 羊圈 / yáng juàn. 75. Tổ Xay Xát / 磨坊 / mòfǎng. 76. Người Rơm (Hình Nộm) / 稻草人 / dàocǎorén. 77. Cuộn Rơm / 草垛 / cǎo duǒ. 78. Cuộn Rơm Lớn / 大干草垛 / dà gāncǎoduǒ. 79. Kho Chứa Rơm Khô / 干草棚 / gāncǎo péng. 80. Kho Lương / 粮仓 / liángcāng. 81. Bồn Chứa / 筒仓 / tǒngcāng. 82. Kho Lương / 谷粮仓 / gǔ liángcāng. 83. Kho Nông Cụ / 农具房 / nóngjù fang. 84. Công Trình Phụ Trợ / 附属建筑 / fùshǔ jiànzhú. 85. Lều Hoặc Trại / 棚 / péng. 86. Hàng Rào Bao Quanh / 围栏 / wéilán. 87. Hàng Rào Chuồng Nuôi Gia Súc / 畜栏 / chùlán. 88. Phụ Gia Thức Ăn Chăn Nuôi / 褥草 / rù cǎo. 89. Khu Vắt Sữa / 挤奶厂 / jǐ nǎi chǎng. 90. Tổ Hoặc Ổ / 窝 / wō. 91. Phòng Ấp Trứng / 孵卵室 / fūluǎnshì. 92. Phòng Đẻ Trứng / 产蛋室 / chǎn dànshì. 93. Máng Nước / 饮水器 / yǐnshuǐqì. 94. Máng Ăn / 喂食器 / wèishíqì. 95. Máng Ăn / 饲槽 / sìcáo. 96. Lợn Con / 猪仔 / zhū zǎi. 97. Lợn Bố / 公猪 / gōngzhū. 98. Phòng Ấm / 温室 / wēnshì. 99. Vườn Ươm / 苗圃 / miáopǔ. 100. Khay Ươm / 苗床 / miáochuáng. 101. Vườn Bắp Cải / 圆白菜地 / yuánbáicài dì. 102. Vườn Khoai Tây / 土豆地 / tǔdòu dì. 103. Vườn Nho / 萄园 / táoyuán. 104. Vườn Rau / 菜园 / càiyuán. 105. Vườn Rau Thương Phẩm / 商品菜园 / shāngpǐn càiyuán. 106. Vườn Cây Ăn Quả / 果园 / guǒyuán. 107. Tá Điền / 佃户 / diànhù. 108. Địa Chủ / 地主 / dìzhǔ. 109. Chủ Đất / 土地拥有者 / tǔdì yǒngyǒu zhě. 110. Chủ Đất Không Sống Trên Mảnh Đất Mình Sở Hữu / 外居地主 / wài jū dìzhǔ. 111. Tiểu Nông / 小农 / xiǎo nóng. 112. Chủ Trang Trại Chăn Nuôi / 牧场主 / mùchǎng zhǔ. 113. Người Thuê Đất / 土地租用人 / tǔdì zūyòng rén. 114. Thị Trường Nông Nghiệp / 农业市场 / nóngyè shìchǎng. 115. Rơm / 稿杆 / gǎo gān. 116. Dân Số Nông Thôn / 农村人口 / nóngcūn rénkǒu. 117. Di Dân Nông Thôn / 农村迁徙 / nóngcūn qiānxǐ. 118. Cải Cách Ruộng Đất / 土地改革 / tǔdì gǎigé. 119. Cơ Giới Hóa Nông Nghiệp / 农业机械化 / nóngyè jīxièhuà. 120. Cơ Giới Hóa Canh Tác / 机械化耕作 / jīxièhuà gēngzuò. 121. Tá Điền / 佃农 / diànnóng. 122. Nông Dân / 农夫 / nóngfū. 123. Người Cày / 犁田者 / lítiánzhě. 124. Vật Nuôi / 牲畜 / shēngchù. 125. Công Nhân Thời Vụ Nông Trường / 农场短工 / nóngchǎng duǎngōng. 126. Công Nhân Làm Tại Trang Trại Chăn Nuôi / 牧场工人 / mù chǎng gōngrén. 127. Người Chăn Bò / 牛仔 / niúzǎi. 128. Gười Chăn Cừu Hoặc Dê / 牧人 / mùrén. 129. Người Trồng Hoa Quả / 果农 / guǒnóng. 130. Người Trồng Nho / 葡萄栽植者 / pútao zāizhí zhě. 131. Người Hái Nho / 采葡萄者 / cǎi pútao zhě. 132. Nông Nghiệp / 农业 / nóngyè. 133. Ngành Chăn Nuôi / 畜牧业 / xùmùyè. 134. Ngành Sữa / 乳品业 / rǔpǐnyè. 135. Nghề Làm Vườn / 园艺 / yuányì. 136. Trồng Hoa Quả / 果树栽培 / guǒshù zāipéi. 137. Trồng Nho / 葡萄栽培 / pútao zāipéi. 138. Trồng Quả Oliu / 油橄榄栽培 / yóugǎnlǎn zāipéi. 139. Bonsai Học / 树艺学 / shù yì xué. 140. Lâm Học / 造林学 / zàolín xué. 141. Nông Sản / 农产品 / nóngchǎnpǐn. 142. Thực Phẩm / 食品 / shípǐn. 143. Sản Phẩm Làm Từ Sữa / 乳制品 / rǔzhìpǐn. 144. Ngành Chế Biến Sữa Và Sản Phẩm Từ Sữa / 乳品加工业 / rǔpǐn jiā gōngyè. 145. Lịch Mùa Vụ / 农事年 / nóngshì nián. 146. Mùa / 季节 / jìjié. 147. Mùa Vụ Hoặc Thời Vụ / 农作物 / Nóngzuòwù. 148. Cấy / 插秧 / Chāyāng. 149. Máy Gặt Hoặc Máy Cắt Lúa / 收割机 / Shōugē jī. 150. Cây Ăn Quả / 果树 / Guǒshù. 151. Vườn Cây Hoặc Vườn Cây Ăn Quả / 果园 / Guǒyuán. 152. Bứt Hoặc Hái Hoặc Vặt Hoặc Lượm / 采摘 / Cǎizhāi. 153. Thu Hoạch / 收获 / Shōu huò. 154. Máy Cày Hoặc Máy Kéo / 拖拉机 / Tuōlājī. 155. Ao / 鱼塘 / Yú táng. 156. Vườn Rau Hoặc Ruộng Rau Hoặc Bãi Trồng Rau / 菜园 / Càiyuán. 157. Nhà Ở Vùng Nông Thôn / 农舍 / Nóngshè. 158. Rắc Phân Hoặc Bón Phân / 施肥 / Shīféi. 159. Gieo Giống Hoặc Rắc Hạt / 播种 / Bōzhòng. 160. Vịt / 鸭 / Yā. 161. Gà Mái / 母鸡 / Mǔ jī. 162. Gà Con / 小鸡 / Xiǎo jī. 163. Gà Trống / 公鸡 / Gōngjī. 164. Ngỗng / 鹅 / É. 165. Tưới Nước Hoặc Bơm Nước Cho Cây / 浇水 / Jiāo shuǐ. 166. Ruộng Lúa Hoặc Đất Canh Tác Nông Nghiệp / 农田 / Nóngtián. 167. Vựa Thóc / 粮仓 / Liángcāng. 168. Bò Sữa / 奶牛 / Nǎiniú. 169. Vắt Sữa / 挤奶 / Jǐ nǎi. 170. Bãi Chăn Thả Gia Súc / 牧场 / Mùchǎng. 171. Con Lừa / 驴 / Lǘ. 172. Con Cừu / 羊 / Yáng. 173. Con Ngựa / 马 / Mǎ. 174. Chuồng Ngựa / 马厩 / Mǎjiù. 175. Cho Ăn Hoặc Bón Ăn / 喂食 / Wèishí. 176. Máng / 饲料槽 / Sìliào cáo. 177. Heo Hoặc Lợn / 猪 / Zhū. 178. Nông Nghiệp Là Nền Móng Cơ Bản Của Nền Kinh Tế Quốc Dân / 农业是国民经济的基础 / nóngyè shì guómín jīngjì de jīchǔ. 179. Giáo Dục Phát Triển Nông Nghiệp / 教育兴农 / jiàoyù xīng nóng. 180. Doanh Nghiệp Địa Phương / 乡镇企业 / xiāngzhèn qì yè. 181. Lấy Công Nghiệp Hỗ Trợ Nông Nghiệp / 以工养农 / yǐ gōng yǎng nóng. 182. Phụng Dưỡng Cha Mẹ / 反哺 / fǎnbǔ. 183. Phát Triển Nông Nghiệp Làm Giàu Cho Dân / 发展生产,富裕人民 / fāzhǎn shēngchǎn hoặc fùyù rénmín. ***** Chúc các bạn học vui vẻ cùng Tiếng Hoa Hằng Ngày!

Xem thêm: TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH GIÀY DÉP VÀ GIÀY DA

Học tiếng Hoa quá dễ Khi học bất kỳ thứ ngoại ngữ nào cũng đều có cái khó riêng, tuy nhiên người Việt Nam học tiếng Hoa tương đối dễ vì trong tiếng Việt có từ hán việt nên phát âm cũng khá dễ, tiếp đó là tiếng Việt và tiếng Trung đều là ngôn ngữ đơn âm tiết, kế đến là tiếng Việt và tiếng Hoa ngữ pháp về cơ bản là khá giống nhau. Và quan trọng nhất là hai nước Việt Trung gần nhau, có nhiều công ty trung quốc tại Việt Nam nên chúng ta dễ dàng có môi trường giao tiếp để nâng cao khả năng học tiếng Hoa. Các bạn không có thời gian đến lớp có thể đăng ký khóa học tiếng Hoa online tại đây chúc các bạn học tập tốt!

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID

Tags: tiếng hoa nông nghiệptiếng trung nông nghiệp

26 Tháng mười, 2018
  • Bài tiếp theo TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỂ BIỂU TÌNH
  • Bài viết trước TIẾNG TRUNG VỀ CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN

Có thể bạn nên đọc:

  • tiếng hoa về ô tô

    Tiếng Trung chuyên ngành công nghệ ô tô

    26 Tháng mười, 2018
  • Từ láy trong tiếng trung

    26 Tháng mười hai, 2018
  • tieng hoa hang ngay bai 38

    Tiếng hoa hằng ngày bài 38 Nói về sự mệt mỏi

    26 Tháng mười, 2018

THÔNG BÁO

Để có chi phí duy trì website, chúng tôi có nhúng một số quảng cáo vào trang web. Chúng tôi không đảm bảo nội dung quảng cáo. Xin được cảm thông!

Chúng tôi đang xây dựng từ điển Trung Việt Hán Nôm, rất cần sự chung tay để tạo từ điển. Kính mong nhận được sự hỗ trợ từ các nhà hảo tâm để chúng tôi có được sản phẩm tốt nhất cho người dùng có ghi công của quý vị. Xin cảm ơn!

ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG TRUNG

tự học tiếng trung online

Sách học tiếng Hoa

sách học tiếng trung

Học Tiếng Trung

  • bai 48

    Tiếng Hoa Hằng Ngày

    Tiếng hoa hằng ngày bài 48 Đi Salon

    26 Tháng mười, 2018

  • Thiết kế website theo yêu cầu

    Thiết kế website / Từ điển

    Thiết kế website theo yêu cầu chuyên nghiệp, hiện đại, chuẩn SEO, đa ngôn ngữ

    5 Tháng Một, 2016

  • Học tiếng Trung / Tiếng trung chuyên ngành

    Từ vựng tiếng Trung về tình yêu

    26 Tháng mười hai, 2018

  • triết tự

    Học tiếng Trung

    Luận Hán Tự Chữ UY 威 Wēi

    26 Tháng mười, 2018

  • cách viết chữ hán

    Học tiếng Trung

    Quy luật viết chữ Hán? Cách viết chữ Nho như thế nào?

    26 Tháng mười, 2018

Bài viết mới

  • 1314 là gì tiếng Trung Quốc [Ý nghĩa thú vị]
  • Bổ ngữ trạng thái tiếng Trung cần nhớ
  • Câu chữ 把 trong tiếng Trung và cách dùng đúng
  • Những chữ Hán giống nhau dễ bị nhầm lẫn [60 chữ, có hình ảnh]
  • Cỗ tiếng Trung là gì? Ăn cỗ tiếng Trung
  • Từ lóng trong tiếng Trung mới nhất 2024
  • Từ vựng tiếng Trung về công trình xây dựng
  • Gạch không nung tiếng Trung là gì?
  • Nói chung tiếng Trung là gì? Nói riêng tiếng Trung là gì?
  • Hệ tọa độ và múi chiếu tiếng Trung là gì?
  • Các loại giấy phép trong tiếng Trung
  • Tên chương trình TV bằng tiếng Trung
  • Cách học tiếng Trung qua Tiktok?
  • 1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng
  • Từ vựng tiếng Trung về kho
  • Nhạc Tik Tok Trung Quốc hay nhất 2020
  • Tam thập nhi lập tiếng Trung có nghĩa là gì?
  • Tiktok tiếng Trung Quốc là gì?
  • Ngôn bất do trung tiếng Trung là gì?
  • Hữu duyên thiên lý năng tương ngộ tiếng Trung có nghĩa là gì?
  • Tài liệu học tiếng Trung miễn phí từ cơ bản đến nâng cao
  • 保税区 tiếng Trung là gì? Tiếng Trung kinh tế và thương mại
  • Tự học tiếng Trung hiệu quả nhất
  • Từ vựng HSK 6 tiếng Trung với 2500 từ giúp bạn thi qua HSK 6
  • Từ vựng HSK 5 tiếng Trung với 1300 từ giúp bạn thi qua HSK 5
  • Từ vựng HSK 4 tiếng Trung với 600 từ giúp bạn thi qua HSK 4
  • Từ vựng HSK 3 tiếng Trung với 300 từ giúp bạn thi qua HSK 3
  • Từ vựng HSK 2 tiếng Trung với 150 từ giúp bạn thi qua HSK 2
  • Từ vựng HSK 1 tiếng Trung với 150 từ giúp bạn thi qua HSK 1
  • Truyện song ngữ Trung Việt hài hước và dễ nhớ từ vựng.
  • Học tiếng Trung qua bài hát Đáp Án Của Bạn – pinyin Ni De Da An 你的答案
  • Học tiếng Trung qua bài hát Tay Trái Chỉ Trăng / Zuo Shou Zhi Yue 左手指月
  • Học hát tiếng Trung bài hát Mang Chủng 芒種 音闕詩聽、趙方婧【完整MV】Everything is causal Mang zhong
  • Can chi bằng chữ Hán và chữ Nôm mà bạn cần biết?
  • Cách học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
  • Thả thính tiếng Trung là gì? Cùng học tiếng Trung
  • Thi hành án tiếng Trung là gì?
  • Từ vựng tiếng Trung về các cơ quan nhà nước và tiếng Trung về tên các tổ chức
  • Đơn xin việc tiếng Trung là gì? Mẫu đơn xin việc tiếng Trung
  • Giấy khám sức khỏe tiếng Trung là gì?
  • Giải ngân tiếng Trung là gì? Tiếng trung về lĩnh vực ngân hàng
  • Cố lên tiếng Trung là gì?
  • Tiếng Trung về Virus Corona mới
  • Từ vựng tiếng Trung về Ngoại giao
  • Học tiếng Trung và những khó khăn khi tự học tiếng Trung
  • Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
  • Tự học tiếng Trung tại nhà hay tới Trung Tâm
  • Học tiếng Trung có khó không?
  • Học tiếng Trung Giản Thể hay Phồn Thể
  • Lợi ích khi học tiếng Trung

Bình luận gần đây

  • Tự học tiếng Trung tại nhà hay tới Trung Tâm trong Bí Quyết học tiếng Trung tại nhà cơ bản hiệu quả nhất
  • Tự học tiếng Trung tại nhà hay tới Trung Tâm trong Học tiếng Trung cho người mới bắt đầu
  • Học tiếng Trung và những khó khăn khi tự học tiếng Trung trong Tài liệu học tiếng Trung cho người mới bắt đầu – học tiếng Hoa
  • Từ vựng tiếng Trung về các cơ quan nhà nước và tiếng Trung về tên các tổ chức trong Từ vựng tiếng Trung các chức vụ, chức danh trong công ty
  • Tự học tiếng Trung hiệu quả nhất trong Tài liệu học tiếng Trung cho người mới bắt đầu – học tiếng Hoa

Lưu trữ

  • Tháng mười một 2024
  • Tháng bảy 2024
  • Tháng tư 2023
  • Tháng hai 2023
  • Tháng hai 2021
  • Tháng mười một 2020
  • Tháng chín 2020
  • Tháng tám 2020
  • Tháng bảy 2020
  • Tháng tư 2020
  • Tháng ba 2020
  • Tháng hai 2020
  • Tháng mười một 2019
  • Tháng mười 2019
  • Tháng chín 2019
  • Tháng bảy 2019
  • Tháng sáu 2019
  • Tháng năm 2019
  • Tháng tư 2019
  • Tháng mười hai 2018
  • Tháng mười một 2018
  • Tháng mười 2018
  • Tháng chín 2018
  • Tháng tư 2016
  • Tháng hai 2016
  • Tháng Một 2016

Danh mục

  • Chưa được phân loại
  • Đào tạo tiếng Hoa
  • Học tiếng Trung
  • Phiên dịch
  • Tài liệu học tiếng Trung
  • Thiết kế website
  • Tiếng Hoa Hằng Ngày
  • Tiếng trung chuyên ngành
  • Từ điển

Tags

bắt đầu học tiếng trung (3) cách học tiếng trung dễ nhớ (3) cấu trúc ngữ pháp tiếng hoa (7) cấu trúc ngữ pháp tiếng trung (7) giáo trình 301 câu đàm thoại (2) giáo trình học tiếng Trung (2) giáo trình ngữ pháp tiếng trung pdf (2) giáo trình tiếng trung (2) học hát tiếng trung (2) học tiếng hoa (23) học tiếng trung (26) học tiếng trung có khó không (4) học tiếng trung giao tiếp mỗi ngày (2) học tiếng trung mất bao nhiêu năm (3) học tiếng trung online miễn phí cho người mới bắt đầu (3) hỏi đường tiếng trung (2) ngữ pháp tiếng hoa (28) ngữ pháp tiếng trung (32) ngữ pháp tiếng trung có khó không (2) phiên dịch tiếng hoa (3) phiên dịch tiếng trung (3) phần mềm tự học tiếng trung (3) thiet ke web chuẩn seo (4) thiết kế web đa ngôn ngữ (3) tiếng hoa (3) tiếng hoa chuyên ngành (13) tiếng hoa hằng ngày (24) tiếng hoa xây dựng (4) tiếng trung (5) tiếng trung chuyên ngành (15) tiếng trung là gì (3) tiếng trung thương mại (2) tiếng trung thường dùng (2) tiếng trung về bao bì (2) tiếng trung xây dựng (6) Tòa án tiếng trung là gì (2) từ trái nghĩa tiếng trung (2) từ vựng tiếng hoa thường dùng (2) từ vựng tiếng trung (6) từ vựng tiếng trung thường dùng (2) từ điển trung việt (3) từ điển trung việt cho điện thoại (2) từ điển trung việt hán nôm (2) tự học tiếng hoa (15) tự học tiếng trung (17)

Giáo Trình Học Tiếng Trung

sách học tiếng trung

Khuyến mại cho riêng bạn

×

quảng cáo

Cảm ơn bạn đã xem nội dung quảng cáo này. Xin cáo lỗi nếu đã làm phiền trải nghiệm của bạn!

Từ khóa » Chữ đạm Trong Tiếng Trung