Tra Từ: đạm - Từ điển Hán Nôm
Có 18 kết quả:
㗖 đạm • 啖 đạm • 啗 đạm • 噉 đạm • 嚪 đạm • 惔 đạm • 氮 đạm • 淡 đạm • 澹 đạm • 禫 đạm • 窞 đạm • 舕 đạm • 萏 đạm • 詹 đạm • 霮 đạm • 餤 đạm • 髧 đạm • 黮 đạm1/18
㗖đạm
U+35D6, tổng 13 nét, bộ khẩu 口 (+10 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
dị thể của chữ 啗Tự hình 1

Dị thể 1
啖Không hiện chữ?
啖đạm
U+5556, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. ăn, nếm 2. cám dỗTừ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn. ◎Như: “đạm phạn” 啖飯 ăn cơm, “đạm chúc” 啖粥 ăn cháo, “ẩm huyết đạm nhục” 飲血啖肉 uống máu ăn thịt. 2. (Động) Cho ăn. ◇Hán Thư 漢書: “Đông gia hữu đại tảo thụ thùy Cát đình trung, Cát phụ thủ tảo dĩ đạm Cát” 東家有大棗樹垂吉庭中, 吉婦取棗以啖吉 (Vương Cát truyện 王吉傳) Nhà bên đông có cây táo lớn rủ xuống sân nhà (Vương) Cát, vợ (Vương) Cát lấy táo cho Cát ăn. 3. (Động) Dụ, nhử. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Kì hữu khẩu thiệt giả, suất dĩ lợi đạm chi” 其有口舌者, 率以利啖之 (Lưu Yến truyện 劉晏傳) Với kẻ miệng lưỡi, lấy lợi mà nhử.Từ điển Thiều Chửu
① Ăn.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ăn: 飲啖如常 Ăn uống như thường; ② Nuôi, cho ăn; ③ Nhử, dụ dỗ: 啖以私利 Đưa lợi ra nhử (dụ dỗ); ④ [Dàn] (Họ) Đạm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn — Đem đồ ăn cho ăn — Đem lợi lộc ra để nhử người khác.Tự hình 3

Dị thể 6
㗖啗噉嚪餤𡂋Không hiện chữ?
Từ ghép 2
đạm danh 啖名 • đạm đạm 啖啖Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 10 - 感遇其十 (Trần Tử Ngang)• Đề Nghĩa Vương miếu - 題義王廟 (Nguyễn Phạm Tuân)• Giản Nguyễn Phương Đình kỳ 1 - 簡阮方亭其一 (Cao Bá Quát)• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Thái địa hoàng giả - 采地黃者 (Bạch Cư Dị)• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)• Thực lệ chi - 食荔枝 (Tô Thức)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)• Viên trung thảo - 園中草 (Cao Bá Quát) 啗đạm
U+5557, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ăn, nếm 2. cám dỗTừ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn. § Thông “đạm” 啖. ◇Sử Kí 史記: “Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi” 樊噲覆其盾於地, 加彘肩上, 拔劍切而啗之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn. 2. (Động) Lấy lợi nhử người, dụ dỗ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quân trọng đạm chi, tất hợp hài duẫn” 君重啗之, 必合諧允 (Hồng Ngọc 紅玉) Chàng đem nhiều tiền ra nhử, ắt là xong việc.Từ điển Thiều Chửu
① Ăn, lấy lợi dử người cũng gọi là đạm.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 啖.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đạm 啖.Tự hình 2

Dị thể 2
㗖啖Không hiện chữ?
噉 đạm [hám]
U+5649, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ăn uốngTừ điển trích dẫn
1. § Một dạng của chữ “đạm” 啖.Từ điển Thiều Chửu
① Ăn, cũng như chữ đạm 啖Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ăn (như 啖).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Đạm 啖, 啗. Chẳng hạn Đạm danh ( ăn tiếng tăm, chỉ sự tham danh vị, hiếu danh ).Tự hình 1

Dị thể 1
㗖Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𠾎噭嗷Không hiện chữ?
Từ ghép 1
đạm danh 噉名 嚪đạm
U+56AA, tổng 19 nét, bộ khẩu 口 (+16 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như ba chữ Đạm 啖, 啗, 噉.Tự hình 1

Dị thể 2
啖𫫦Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𡣽壛Không hiện chữ?
惔đạm [đàm]
U+60D4, tổng 11 nét, bộ tâm 心 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đạm bạc.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên lặng, không lay động. Chẳng hạn điềm đạm — Một âm là Đạm.Tự hình 2

Chữ gần giống 4
𤟇琰淡掞Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Kiều Nguyên Lãng vận - 和喬元朗韻 (Trần Nhân Tông)• Tống bắc sứ Ma Hợp, Kiều Nguyên Lãng - 送北使麻合,喬元郎 (Trần Nhân Tông)• Vân Hán 5 - 雲漢 5 (Khổng Tử)• Vịnh Trưng Nữ Vương - 詠徵女王 (Nguyễn Khuyến) 氮đạm
U+6C2E, tổng 12 nét, bộ khí 气 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
chất đạm, khí đạm, nitơ, nitrogenTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Chất đạm (nitrogen, kí hiệu N).Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Chất đạm, khí đạm, nitơ, nitrogen.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi chất Nitrogen, kí hiệu N.Tự hình 2

Dị thể 2
㲷淡Không hiện chữ?
Từ ghép 2
đạm khí 氮气 • đạm khí 氮氣 淡đạm [đàm]
U+6DE1, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nhạt (màu) 2. hơi hơiTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Vị không mặn. ◎Như: “đạm thủy hồ” 淡水湖 hồ nước ngọt, “giá thang thái đạm liễu” 這湯太淡了 canh này nhạt quá. 2. (Tính) Không đậm đặc, không nồng, thưa thớt. ◎Như: “đạm tửu” 淡酒 rượu nhạt, “vân đạm phong khinh” 雲淡風輕 mây thưa gió nhẹ. 3. (Tính) Nhạt (màu sắc). ◎Như: “đạm hoàng sắc” 淡黃色 màu vàng nhạt. 4. (Tính) Lạnh nhạt, thờ ơ. ◎Như: “lãnh đạm” 冷淡 lạnh nhạt. 5. (Tính) Không thịnh vượng. ◎Như: “sanh ý thanh đạm” 生意清淡 buôn bán ế ẩm, “đạm nguyệt” 淡月 tháng ế hàng. 6. (Phó) Sơ, không dày đậm. ◎Như: “đạm tảo nga mi” 淡掃蛾眉 tô sơ lông mày. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dục bả Tây Hồ tỉ Tây Tử, Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 欲把西湖比西子, 飲湖上初晴後雨) Đem so Tây Hồ với nàng Tây Thi, Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều thích hợp như nhau. 7. (Danh) Câu nói vô duyên, vô tích sự (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “xả đạm” 扯淡 nói chuyện tào lao, vô duyên. 8. (Danh) Họ “Đạm”.Từ điển Thiều Chửu
① Nhạt, sắc hương vị gì nhạt nhẽo đều gọi là đạm, không ham vinh hoa lợi lộc gọi là đạm bạc 淡泊. ② Ðạm khí, chất đạm, một nguyên chất không sắc không mùi, lửa vào tắt ngay gọi là đạm khí. Giống động vật vào trong chỗ thuần chất đạm khí thì tắc hơi ngay, nên cũng gọi là trất tố 窒素.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhạt, nhạt nhẽo, ngọt: 菜太淡 Thức ăn nhạt quá; 淡水養魚業 Nghề nuôi cá nước ngọt; ② Loãng, nhạt: 淡墨 Mực loãng; 淡綠 (Màu) lục nhạt; ③ Lạnh nhạt, thờ ơ, nhạt nhẽo: 態度冷淡 Thái độ lạnh nhạt; ④ (Buôn bán) ế ẩm: 生意清淡 Hàng họ ế ẩm; ⑤ (đph) Vô nghĩa, vô giá trị, không quan trọng; ⑥ (hoá) Chất đạm.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạt. Vị lạt.Tự hình 4

Dị thể 4
氮澹灩痰Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
𤟇琰掞惔Không hiện chữ?
Từ ghép 16
ám đạm 暗淡 • ảm đạm 黯淡 • bình đạm 平淡 • đạm bạc 淡泊 • đạm bạc 淡薄 • đạm mạc 淡漠 • đạm nhã 淡雅 • đạm nhiên 淡然 • đạm sắc 淡色 • điềm đạm 恬淡 • hạm đạm 顄淡 • lãnh đạm 冷淡 • nùng đạm 濃淡 • thảm đạm 慘淡 • thanh đạm 淸淡 • thanh đạm 清淡Một số bài thơ có sử dụng
• Giang đình tác - 江亭作 (Chu Văn An)• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)• Phú đắc cúc thuỷ nguyệt tại thủ kỳ 1 - 賦得掬水月在手其一 (Trịnh Hoài Đức)• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Phạm Đạo Phú)• Tân Thành dạ bạc - 新城夜泊 (Nguyễn Kiều)• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)• Thủ 31 - 首31 (Lê Hữu Trác)• Thu hà - 秋荷 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Tống Ngô Nhữ Sơn công xuất Nghệ An - 送吳汝山公出乂安 (Nguyễn Du)• Xuân thành du ngoạn - 春城遊玩 (Nguyễn Trung Ngạn) 澹đạm [đam, đàm]
U+6FB9, tổng 16 nét, bộ thuỷ 水 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. yên lặng 2. họ ĐạmTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Lững lờ, nhấp nhô (dáng sóng nước dao động). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đình vu thê bạch lộ, Trì sắc đạm kim ba” 庭蕪淒白露, 池色澹金波 (Thù mộng đắc tảo thu dạ đối nguyệt kiến kí 酬夢得早秋夜對月見寄) Ngoài sân cỏ um tùm rét mướt sương bạc, Trên ao dáng nhấp nhô sóng vàng. 2. (Tính) Trầm tĩnh, ít ham muốn. § Thông “đạm” 淡. ◎Như: “đạm bạc” 澹泊 không hâm mộ danh lợi. 3. (Tính) Yên tĩnh, lặng lẽ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Đạm hề kì nhược hải” 澹兮其若海 (Chương 20). 4. (Tính) Nhạt. ◎Như: “đạm nguyệt” 澹月. 5. (Tính) Không nồng. ◎Như: “đạm vị” 澹味. 6. (Động) Tiêu trừ. ◎Như: “đạm tai” 澹災 tiêu trừ tai họa. 7. (Danh) Họ “Đạm”. 8. Một âm là “đam”. (Danh) “Đam Đài” 澹臺 họ kép.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Yên tĩnh, điềm tĩnh.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước xao động — Yên lặng — Cấp cho — Một âm là Đàm — Cũng dùng như chữ Đạm淡.Tự hình 2

Dị thể 4
淡贍𠸆𣽃Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
擔憺䠨𨼮𨊍襜簷儋Không hiện chữ?
Từ ghép 2
đạm am 澹庵 • đạm am văn tập 澹庵文集Một số bài thơ có sử dụng
• Biên thượng - 邊上 (Trương Bí)• Cổ phong kỳ 10 (Tề hữu thích thảng sinh) - 古風其十(齊有倜儻生) (Lý Bạch)• Cổ phong kỳ 34 (Vũ hịch như lưu tinh) - 古風其三十四(羽檄如流星) (Lý Bạch)• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)• Lộ tư - 鷺鶿 (Trịnh Cốc)• Lợi châu nam độ - 利洲南渡 (Ôn Đình Quân)• Nam hành biệt đệ - 南行別弟 (Vi Thừa Khánh)• Thù Trình Diên thu dạ tức sự kiến tặng - 酬程延秋夜即事見贈 (Hàn Hoằng)• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)• Tự đề phỏng Mễ tiểu cảnh phiến đầu - 自題仿米小景扇頭 (Kim Jeong-hui) 禫đạm
U+79AB, tổng 16 nét, bộ kỳ 示 (+12 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tế trừ phụcTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ mãn tang cha mẹ, không mặc áo tang nữa. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Đạm, trừ phục tế dã” 禫, 除服祭也 (Kì bộ 示部).Từ điển Thiều Chửu
① Tế trừ phục, sau lễ đại tường ba tháng là trong kì đạm phục 禫服 trừ tang.Từ điển Trần Văn Chánh
Tế đạm phục (trừ tang, sau lệ đại tường ba tháng).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lễ cúng mãn tang, sau 27 tháng, kể từ ngày cha mẹ qua đời.Tự hình 2

Dị thể 3
𥜯𥜸𧝓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 8
潭撢憛𨊈𨅭𧝓鱏簟Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Tế đường đàm lễ cảm tác - 祭堂禫禮感作 (Phan Huy Ích) 窞đạm [nảm, đảm]
U+7A9E, tổng 13 nét, bộ huyệt 穴 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái hố sâuTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Hố sâu, động sâu. ◇Dịch Kinh 易經: “Nhập vu khảm đạm, hung” 入于坎窞, 凶 (Khảm quái 坎卦) Sụp vào trũng hay hố sâu, xấu.Từ điển Thiều Chửu
① Cái hố sâu. Cũng đọc là chữ nảm.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hố sâu.Tự hình 2

Dị thể 3
𡩹𥦇𥧹Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn) 舕đạm
U+8215, tổng 14 nét, bộ thiệt 舌 (+8 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh lửa.Tự hình 1

Chữ gần giống 1
𦩗Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ) 萏đạm
U+840F, tổng 11 nét, bộ thảo 艸 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: hạm đạm 菡萏)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “hạm đạm” 菡萏.Từ điển Thiều Chửu
① Hạm đạm 菡萏 hoa sen. Còn gọi là hà hoa 荷花.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 菡萏.Tự hình 2

Dị thể 5
蓞𦻁𦽜𦾩𧂄Không hiện chữ?
Từ ghép 1
hạm đạm 菡萏Một số bài thơ có sử dụng
• Công yến thi - 公宴詩 (Lưu Trinh)• Cửu nhật Khúc Giang - 九日曲江 (Đỗ Phủ)• Đề Thôi công trì đình cựu du - 題崔公池亭舊遊 (Ôn Đình Quân)• Gia Định tam thập cảnh - Liên Chiểu miên âu - 嘉定三十景-蓮沼眠鷗 (Trịnh Hoài Đức)• Hảo sự cận - 好事近 (Trần Quang Đức)• Hoán khê sa kỳ 1 (Sơn hoa tử) - 浣溪沙其一(山花子) (Lý Cảnh)• Thu Hồ hành kỳ 2 - 秋胡行其二 (Tào Phi)• Tí Dạ hạ ca - 子夜夏歌 (Lý Bạch)• Trạch bi 3 - 澤陂 3 (Khổng Tử)• Vô đề (Tịnh thổ chân vi bất tử hương) - 無題(淨土真為不死鄉) (Phạm Kỳ) 詹đạm [chiêm]
U+8A79, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển Thiều Chửu
① Xét, cấp giúp. Phép quan ngày xưa có một chức là chiêm sự phủ 詹事府 là một chức quan cung cấp mọi việc cho Thái tử. ② Nói nhiều. ③ Đến. ④ Một âm là đạm. Ðủ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầy đủ — Một âm là Chiêm.Tự hình 4

Dị thể 1
𦧕Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)• Ký Cao tam thập ngũ chiêm sự - 寄高三十五詹事 (Đỗ Phủ)• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 1 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其一 (Bùi Huy Bích)• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 8 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其八 (Bùi Huy Bích)• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc) 霮đạm
U+972E, tổng 20 nét, bộ vũ 雨 (+12 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nhiều mây — Dáng sương xuống.Tự hình 1

Dị thể 5
䨢䨴𩄕𩅷𩅾Không hiện chữ?
餤đạm [đàm]
U+9924, tổng 16 nét, bộ thực 食 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn vào miệng — Cái bánh — Đem lợi lộc ra nhử người khác — Một âm là Đàm.Tự hình 1

Dị thể 2
啖𱃿Không hiện chữ?
髧đạm [đãm, đảm]
U+9AE7, tổng 14 nét, bộ tiêu 髟 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tóc rủ xuốngTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tóc rủ xuống.Tự hình 1

Dị thể 2
𠆶𫘻Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thư cảm - 書感 (Lục Du) 黮đạm [thảm, thản, trẩm, đảm]
U+9EEE, tổng 21 nét, bộ hắc 黑 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đen. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Lê thảm giới lại” 黧黮疥癩 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Đen đủi ghẻ lác. 2. Một âm là “đạm”. (Danh) “Đạm ám” 黮闇 sự tối tăm, không rõ ràng. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân cố thụ kì đạm ám, ngô thùy sử chính chi?” 人固受其黮闇, 吾誰使正之? (Tề vật luận 齊物論) Người ta vốn chịu cái tối tăm đó, mà nhờ ai quyết định đây?Tự hình 2

Dị thể 2
𪑓𪓂Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
鍖䤁𪉯𨍜踸偡Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Lễ hồ trung vọng Lư sơn - 彭蠡湖中望廬山 (Mạnh Hạo Nhiên)• Đoản trường hành - 短長行 (Chúc Doãn Minh)• Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦 (Ngô Gia Kỷ)Từ khóa » Chữ đạm Trong Tiếng Trung
-
đạm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tra Từ: 恬 - Từ điển Hán Nôm
-
Học Tiếng Trung Quốc - Cách Nhớ Chữ: ĐẠM - 淡 (Dàn) Với Nghĩa Là ...
-
Âm Hán Việt: đàm, đạm Âm... - Từ Vựng Tiếng Trung - 中文生词
-
Chữ Số Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bài 5: Quy Tắc Viết Chữ Hán đẹp
-
Tra Cứu Tên Đạm Đài Minh Châu Trong Tiếng Trung Quốc, Hàn Quốc
-
Học Màu Sắc Trong Tiếng Trung Quốc: Từ Vựng Và Bảng Màu
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Tổng Hợp 1.500 Chữ Hán Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Trung
-
TIẾNG HOA CHUYÊN ĐỀ NÔNG NGHIỆP