Dẫn điện – Wikipedia Tiếng Việt
Dẫn điện là khả năng của một môi trường cho phép sự di chuyển của các hạt điện tích qua nó, khi có lực tác động vào các hạt, ví dụ như lực tĩnh điện của điện trường. Sự di chuyển có thể tạo thành dòng điện. Cơ chế của chuyển động này tùy thuộc vào vật chất.
Định luật Ohm
[sửa | sửa mã nguồn]Sự dẫn điện có thể diễn tả bằng định luật Ohm, rằng dòng điện tỷ lệ với điện trường tương ứng, và tham số tỷ lệ chính là độ dẫn điện:
Với:
- là mật độ dòng điện.
- là cường độ điện trường.
- σ là độ dẫn điện.
Độ dẫn điện cũng là nghịch đảo của điện trở suất ρ:σ = 1/ρ, σ và ρ là những giá trị vô hướng.
Trong hệ SI σ có đơn vị chuẩn là S/m (Siemens trên mét), các đơn vị biến đổi khác như S/cm, m/Ω·mm² và S·m/mm² cũng thường được dùng, với 1 S/cm = 100 S/m và 1 m/Ω·mm² = S·m/mm² = 106 S/m. Riêng ở Hoa Kỳ σ còn có đơn vị % IACS (International Annealed Copper Standard), phần trăm độ dẫn điện của đồng nóng chảy, 100 % IACS = 58 MS/m. Giá trị độ dẫn điện của dây trần trong các đường dây điện cao thế thường được đưa ra bằng % IACS.
Chất dẫn điện | Phân loại | σ in S/m | Nguồn |
---|---|---|---|
Bạc | Kim loại | 61,39 · 106 | |
Đồng | Kim loại | ≥ 58,0 · 106 [1] | [2] |
Vàng | Kim loại | 44,0 · 106 | [3] |
Nhôm | Kim loại | 36,59 · 106 | [3] |
Natri | Kim loại | 21 · 106 | |
Wolfram | Kim loại | 18,38 · 106 | [3] |
Đồng thau (CuZn37) | Kim loại | ≈ 15,5 · 106 | |
Sắt | Kim loại | 10,02 · 106 | [3] |
Crom | Kim loại | 8,74 · 106 | [3] |
Chì | Kim loại | 4,69 · 106 | [3] |
Titan (bei 273 K) | Kim loại | 2,56 · 106 | [3] |
Thép không gỉ (1.4301) | Kim loại | 1,4 · 106 | [4] |
Thủy ngân | Kim loại | 1,04 · 106 | |
Gadolini | Kim loại | 0,74 · 106 | |
Than chì (parallel zu Schichten) | Phi kim | 3 · 106 | |
Polymer dẫn điện | – | 10−11 bis 105 | |
Germani | Bán dẫn | 1,45 | |
Silic, undotiert | Bán dẫn | 252 · 10−6 | |
Teluride | Bán dẫn | 5 · 10−3 | |
Nước biển | – | ≈ 5 | |
Nước máy | – | ≈ 50 · 10−3 | |
Nước tinh khiết | – | 5 · 10−6 |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Dẫn nhiệt
- Cách điện
- Bán dẫn
- Siêu dẫn
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ für Kupferkabel gilt typisch ca. 56,18 · 106 S/m (kein reines Kupfer), siehe Spezifischer Widerstand
- ^ bei 99,9 % Cu, ≥ 58,6, Info der Aurubis AG Lưu trữ 2014-04-28 tại Wayback Machine, abgerufen am 18. August 2010.
- ^ a b c d e f g David R. Lide: CRC Handbook of Chemistry and Physics: 87th Edition: 2006 - 2007. 87th ed. Auflage. B&T, 2006, ISBN 0849304873.
- ^ Angabe der Temperatur nur beim zugehörigen spezifischen Widerstand, Datenblatt der Laminiers MATTHEY SA, S.2[liên kết hỏng]
Từ khóa » đơn Vị độ Dẫn điện
-
Độ Dẫn điện Là Gì? Định Nghĩa, Công Thức, đơn Vị Siemens
-
Đơn Vị đo độ Dẫn điện Của Nước Là Gì? Cách Chuyển đổi Ra Sao?
-
Đơn Vị đo độ Dẫn điện Của Nước Là Gì? Cách Quy đổi Siemens Sang ...
-
Chuyển đổi Độ Dẫn điện
-
Độ Dẫn điện Là Gì? Những Vấn đề Cơ Bản Xung Quanh độ ... - Metrotech
-
Khái Niệm Và Cách Xác định độ Dẫn điện Của Nước
-
Độ Dẫn điện Là Gì? Định Nghĩa ứng Dụng Và Phương Pháp
-
Một Số đơn Vị độ Dẫn điện Phổ Biến Là Gì?
-
Độ Dẫn điện Của Nước Là Gì – Độ Dẫn điện Có Phải TDS Không
-
Hiệu Chuẩn Máy Đo Độ Dẫn Điện - Techmaster Electronics JSC
-
Độ Dẫn điện Của Nước - Mvtek
-
Độ Dẫn điện Của Dung Dịch Là Gì? Định Nghĩa Và ứng Dụng Trong ...
-
Máy Đo Độ Dẫn Điện Electrical Conductivity