Dân Số Ai Cập Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Ai Cập (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Ai Cập dự kiến sẽ tăng 1.767.654 người và đạt 115.382.707 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 1.826.900 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -59.246 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Ai Cập để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Ai Cập vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 6.708 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 1.702 người chết trung bình mỗi ngày
  • -162 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Ai Cập sẽ tăng trung bình 4.843 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Ai Cập 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Ai Cập ước tính là 113.585.797 người, tăng 1.726.495 người so với dân số 111.847.400 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 1.768.400 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -41.905 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,021 (1.021 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Ai Cập trong năm 2023:

  • 2.449.346 trẻ được sinh ra
  • 680.946 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 1.768.400 người
  • Di cư: -41.905 người
  • 57.383.028 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 56.202.769 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Ai Cập 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Ai Cập 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Ai Cập 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2017 95215102 1.96 1831528 -43136 24.8 3.33 96 39.7 37826341 1.27 7515284153 15
2016 93383574 2.05 1875490 -43136 24.8 3.33 94 39.8 37175090 1.26 7432663275 15
2015 91508084 2.21 1893418 -43100 25 3.38 92 39.9 36537834 1.25 7349472099 15
2010 82040994 1.83 1419776 -55800 24 2.98 82 40.9 33587708 1.18 6929725043 15
2005 74942115 1.86 1321442 -13500 23 3.15 75 41.2 30883800 1.15 6519635850 16
2000 68334905 1.82 1180076 -40800 21 3.41 69 41.4 28304150 1.12 6126622121 15
1995 62434527 2.05 1207451 -90500 20 4.12 63 41.9 26188469 1.09 5735123084 15
1990 56397273 2.7 1404693 -41100 20 5.15 57 43.4 24493933 1.06 5309667699 19
1985 49373806 2.63 1200851 -78000 20 5.49 50 44.8 22121201 1.02 4852540569 20
1980 43369552 2.34 949028 -112700 20 5.6 44 45.4 19706161 0.98 4439632465 21
1975 38624410 2.1 763162 -109400 20 5.7 39 45.2 17471660 0.95 4061399228 21
1970 34808599 2.43 787123 -47900 19 6.2 35 43.3 15073608 0.95 3682487691 20
1965 30872982 2.66 760117 -10000 21 6.62 24 41.2 12732784 0.93 3322495121 22
1960 27072397 2.73 683236 -10000 20 6.65 27 39.2 10600966 0.9 3018343828 22
1955 23656216 2.51 551796 -10000 21 6.62 24 35.9 8495623 0.86 2758314525 22

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Số Ai Cập