Dân Số Lào Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Lào (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Lào dự kiến sẽ tăng 102.902 người và đạt 7.787.785 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 112.210 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -9.308 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Lào để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Lào vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 437 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 130 người chết trung bình mỗi ngày
  • -26 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Lào sẽ tăng trung bình 282 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Lào 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Lào ước tính là 7.685.577 người, tăng 104.304 người so với dân số 7.581.980 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 113.591 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -9.287 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,008 (1.008 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Lào trong năm 2023:

  • 160.515 trẻ được sinh ra
  • 46.924 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 113.591 người
  • Di cư: -9.287 người
  • 3.858.098 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 3.827.479 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Lào 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Lào 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Lào 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 7275560 1.48 106105 -14704 24.4 2.70 32 35.7 2600131 0.09 7794798739 105
2019 7169455 1.53 107948 -14704 23.1 2.88 31 35.1 2518056 0.09 7713468100 105
2018 7061507 1.56 108472 -14704 23.1 2.88 31 34.5 2436711 0.09 7631091040 105
2017 6953035 1.57 107189 -14704 23.1 2.88 30 33.9 2356986 0.09 7547858925 106
2016 6845846 1.55 104682 -14704 23.1 2.88 30 33.3 2279990 0.09 7464022049 106
2015 6741164 1.53 98400 -22463 22.8 2.93 29 32.7 2206330 0.09 7379797139 106
2010 6249165 1.67 99498 -22052 20.7 3.40 27 30.1 1877890 0.09 6956823603 106
2005 5751676 1.56 85595 -29620 19.1 3.90 25 27.2 1564297 0.09 6541907027 106
2000 5323700 1.90 95443-26949 18.0 4.81 23 22.0 1171236 0.09 6143493823 106
1995 4846483 2.62 117602 -12113 17.6 5.88 21 17.4 843190 0.08 5744212979 108
1990 4258472 2.92 114115 28 17.6 6.27 18 15.4 657373 0.08 5327231061 113
1985 3687898 2.51 85951 -7022 17.6 6.36 16 13.8 509071 0.08 4870921740 115
1980 3258144 1.32 41313 -39751 17.7 6.15 14 12.4 403247 0.07 4458003514 116
1975 3051577 2.57 72630 9 18.6 5.99 13 11.1 338147 0.07 4079480606 115
1970 2688428 2.44 61167 6 18.7 5.98 12 9.6 258749 0.07 3700437046 117
1965 2382594 2.35 52339 15 18.8 5.97 10 8.3 198298 0.07 3339583597 116
1960 2120898 2.32 46009 9 19.0 5.96 9 7.9 168533 0.07 3034949748 116
1955 1890854 2.36 41588 -2 19.4 5.94 8 7.6 143427 0.07 2773019936 116

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Dân Số Quốc Gia Lào