Dân Số Rwanda Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Rwanda (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Rwanda dự kiến sẽ tăng 320.227 người và đạt 14.575.467 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 330.117 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -9.890 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Rwanda để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Rwanda vào năm 2024 sẽ như sau:
- 1.131 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 226 người chết trung bình mỗi ngày
- -27 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Rwanda sẽ tăng trung bình 877 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Rwanda 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Rwanda ước tính là 14.254.354 người, tăng 317.985 người so với dân số 13.935.012 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 328.336 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -10.351 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,968 (968 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Rwanda trong năm 2023:
- 409.837 trẻ được sinh ra
- 81.501 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 328.336 người
- Di cư: -10.351 người
- 7.011.288 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 7.243.066 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Rwanda 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Rwanda 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Rwanda 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 12952218 | 2.58 | 325268 | -9000 | 20.0 | 4.10 | 525 | 17.6 | 2281330 | 0.17 | 7794798739 | 76 |
2019 | 12626950 | 2.64 | 324980 | -9000 | 19.6 | 4.22 | 512 | 17.5 | 2215085 | 0.16 | 7713468100 | 76 |
2018 | 12301970 | 2.68 | 321009 | -9000 | 19.6 | 4.22 | 499 | 17.5 | 2151557 | 0.16 | 7631091040 | 76 |
2017 | 11980961 | 2.67 | 312134 | -9000 | 19.6 | 4.22 | 486 | 17.5 | 2090744 | 0.16 | 7547858925 | 76 |
2016 | 11668827 | 2.64 | 299756 | -9000 | 19.6 | 4.22 | 473 | 17.4 | 2032707 | 0.16 | 7464022049 | 76 |
2015 | 11369071 | 2.52 | 265947 | -21619 | 19.4 | 4.25 | 461 | 17.4 | 1977467 | 0.15 | 7379797139 | 76 |
2010 | 10039338 | 2.58 | 239825 | -15953 | 18.9 | 4.85 | 407 | 17.3 | 1735198 | 0.14 | 6956823603 | 83 |
2005 | 8840215 | 2.19 | 181307 | -14520 | 18.1 | 5.40 | 358 | 17.2 | 1520718 | 0.14 | 6541907027 | 89 |
2000 | 7933681 | 6.33 | 419437 | 248993 | 17.4 | 5.90 | 322 | 15.1 | 1197920 | 0.13 | 6143493823 | 92 |
1995 | 5836495 | -4.35 | -290477 | -274854 | 18.3 | 6.55 | 237 | 10.0 | 583164 | 0.10 | 5744212979 | 96 |
1990 | 7288882 | 3.47 | 228398 | 6000 | 15.3 | 7.80 | 295 | 5.4 | 391898 | 0.14 | 5327231061 | 85 |
1985 | 6146891 | 3.59 | 198716 | -10000 | 15.2 | 8.38 | 249 | 5.0 | 309499 | 0.13 | 4870921740 | 91 |
1980 | 5153312 | 3.38 | 157721 | -4000 | 16.0 | 8.43 | 209 | 4.7 | 242682 | 0.12 | 4458003514 | 91 |
1975 | 4364706 | 3.04 | 121470 | -4000 | 16.3 | 8.28 | 177 | 4.0 | 174257 | 0.11 | 4079480606 | 96 |
1970 | 3757358 | 3.04 | 104365 | 4000 | 16.0 | 8.20 | 152 | 3.2 | 119936 | 0.10 | 3700437046 | 99 |
1965 | 3235531 | 1.96 | 59990 | -28000 | 15.4 | 8.20 | 131 | 2.9 | 93184 | 0.10 | 3339583597 | 104 |
1960 | 2935582 | 3.04 | 81658 | 0 | 16.3 | 8.15 | 119 | 2.6 | 76269 | 0.10 | 3034949748 | 101 |
1955 | 2527294 | 2.94 | 68222 | 0 | 17.5 | 8.00 | 102 | 2.3 | 59211 | 0.09 | 2773019936 | 104 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số Rwanda
-
Rwanda – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Của Rwanda Mới Nhất Là Bao Nhiêu? - Lịch Âm Hôm Nay
-
Rwanda - Wikivoyage
-
Dân Số Của Rwanda Mới Nhất Năm 2022 Là Bao Nhiêu?
-
Thống Kê Dân Số Rwanda 2020 - - Kế Hoạch Việt
-
Thống Kê Dân Số Rwanda 2017 - - Kế Hoạch Việt
-
Rwanda - Các Nước Đông Phi
-
Rwanda - Bách Khoa Toàn Thư Du LịCh
-
Rwanda - Wikimedia Tiếng Việt
-
Rwanda – Wikipedia Tiếng Việt - LIVESHAREWIKI
-
Rwanda
-
TôN GIáO ở RWANDA - Religion
-
Rwanda - Tieng Wiki