Thống Kê Dân Số Rwanda 2020 - - Kế Hoạch Việt

Theo thống kê dân số thế giới tính đến ngày 19/02/2020, dân số  Rwanda là 12,952,218 người.

Dân số Rwanda  chiếm khoảng  0.17 % tổng dân số thế giới.

Dân số Rwanda  đứng hạng  76 rong số các quốc gia trên thế giới.

Mật độ dân số trung bình của Rwanda  là 525 người/ Km2

Tổng diện tích quốc gia này  là   24,670  km2

Dân cư đô thị chiếm 17.6  % tổng dân số

Độ tuổi trung bình của người dân là  20.0 tuổi.

Bảng: Dân số Rwanda    qua các năm

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2020 12,952,218 2.58 % 325,268 -9,000 20.0 4.10 525 17.6 % 2,281,330 0.17 % 7,794,798,739 76
2019 12,626,950 2.64 % 324,980 -9,000 19.6 4.22 512 17.5 % 2,215,085 0.16 % 7,713,468,100 76
2018 12,301,970 2.68 % 321,009 -9,000 19.6 4.22 499 17.5 % 2,151,557 0.16 % 7,631,091,040 76
2017 11,980,961 2.67 % 312,134 -9,000 19.6 4.22 486 17.5 % 2,090,744 0.16 % 7,547,858,925 76
2016 11,668,827 2.64 % 299,756 -9,000 19.6 4.22 473 17.4 % 2,032,707 0.16 % 7,464,022,049 76
2015 11,369,071 2.52 % 265,947 -21,619 19.4 4.25 461 17.4 % 1,977,467 0.15 % 7,379,797,139 76
2010 10,039,338 2.58 % 239,825 -15,953 18.9 4.85 407 17.3 % 1,735,198 0.14 % 6,956,823,603 83
2005 8,840,215 2.19 % 181,307 -14,520 18.1 5.40 358 17.2 % 1,520,718 0.14 % 6,541,907,027 89
2000 7,933,681 6.33 % 419,437 248,993 17.4 5.90 322 15.1 % 1,197,920 0.13 % 6,143,493,823 92
1995 5,836,495 -4.35 % -290,477 -274,854 18.3 6.55 237 10.0 % 583,164 0.10 % 5,744,212,979 96
1990 7,288,882 3.47 % 228,398 6,000 15.3 7.80 295 5.4 % 391,898 0.14 % 5,327,231,061 85
1985 6,146,891 3.59 % 198,716 -10,000 15.2 8.38 249 5.0 % 309,499 0.13 % 4,870,921,740 91
1980 5,153,312 3.38 % 157,721 -4,000 16.0 8.43 209 4.7 % 242,682 0.12 % 4,458,003,514 91
1975 4,364,706 3.04 % 121,470 -4,000 16.3 8.28 177 4.0 % 174,257 0.11 % 4,079,480,606 96
1970 3,757,358 3.04 % 104,365 4,000 16.0 8.20 152 3.2 % 119,936 0.10 % 3,700,437,046 99
1965 3,235,531 1.96 % 59,990 -28,000 15.4 8.20 131 2.9 % 93,184 0.10 % 3,339,583,597 104
1960 2,935,582 3.04 % 81,658 0 16.3 8.15 119 2.6 % 76,269 0.10 % 3,034,949,748 101
1955 2,527,294 2.94 % 68,222 0 17.5 8.00 102 2.3 % 59,211 0.09 % 2,773,019,936 104

Bảng: Dự báo dân số Rwanda    2020 -2050

Năm Dân số Tỷ lệ thay đổi hàng năm Thay đổi hàng năm Di cư Độ tuổi trung bình Tỷ suất sinh Mật độ dân số Tỷ lệ dân cư đô thị Dân cư đô thị % dân số toàn cầu Dân số toàn cầu Xếp hạng dân số
2025 14,576,985 2.39 % 324,953 -9,000 20.9 4.10 591 18.2 % 2,659,944 0.18 % 8,184,437,460 76
2030 16,234,387 2.18 % 331,480 -9,000 22.1 4.10 658 19.4 % 3,143,843 0.19 % 8,548,487,400 76
2035 17,921,521 2.00 % 337,427 -9,000 23.2 4.10 726 21.0 % 3,768,985 0.20 % 8,887,524,213 75
2040 19,633,864 1.84 % 342,469 -9,000 24.4 4.10 796 23.2 % 4,562,582 0.21 % 9,198,847,240 76
2045 21,357,199 1.70 % 344,667 -9,000 25.8 4.10 866 25.6 % 5,477,407 0.23 % 9,481,803,274 75
2050 23,048,005 1.54 % 338,161 27.2 4.10 934 28.1 % 6,483,462 0.24 % 9,735,033,990 72
2025 14,576,985 2.39 % 324,953 -9,000 20.9 4.10 591 18.2 % 2,659,944 0.18 % 8,184,437,460 76

Nguồn: Kế Hoạch Việt tổng hợp

Từ khóa » Dân Số Rwanda