Rwanda - Các Nước Đông Phi
Có thể bạn quan tâm
Rwanda là một quốc gia nhỏ có mật độ dân số thấp ở Trung Phi, nằm ở phía nam của đường xích đạo và phía đông của Hồ Kivu, một trong những Hồ Great Lakes của châu Phi. Phía Đông giáp Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania và Uganda. Đất nước này có diện […]
Thông tin nhanh
Hành chính
Tên đầy đủ: Cộng hòa Rwanda
Tên tiếng Anh: Rwanda
Loại chính phủ: Cộng hòa
ISO: rw, RWA
Tên miền quốc gia: rw
Múi giờ: +2:00
Mã điện thoại: +250
Thủ đô: Kigali
Các thành phố lớn: Gitarama, Butare, Ruhengeri, Gisenyi.
Địa lý
Diện tích: 26.338 km².
Địa hình: Từ các đồng cỏ và các ngọn đồi đến những vùng núi non gồ ghề kéo dài thành chuỗi núi lửa ở phía tây bắc. Điểm cao nhất: Volcano Karisimbi 4.519 m.
Khí hậu: mát mẻ và ôn đới, với hai mùa mưa (tháng 2 đến tháng 4, tháng 11 đến tháng 1).
Nhân khẩu
Dân số: 14.414.910 người (2024 theo DanSo.org)
Dân tộc chính: Hutu 85%, Tutsi 14%, Twa 1%.
Tôn giáo: Thiên chúa giáo 93,5%, tín ngưỡng truyền thống châu phi 0,1%, Hồi giáo 4,6%, 1,7% không có tín ngưỡng tôn giáo.
Ngôn ngữ: Pháp, Anh, Kinyarwanda.
Kinh tế
Tài nguyên: Vàng, Cassiterit (quặng Thiếc), Wolframit (vonframit), Metan, Thủy điện, Đất trồng trọt.
Sản phẩm Nông nghiệp: Cà phê, chè, pyrethrum (thuốc trừ sâu làm từ hoa cúc), chuối, đậu, lúa miến, khoai tây; Gia súc.
Sản phẩm Công nghiệp: Xi măng, nông sản, đồ uống quy mô nhỏ, xà phòng, đồ gỗ, giày dép, hàng nhựa, hàng dệt, thuốc lá.
Xuất khẩu: - hàng hoá: cà phê, chè, da, quặng thiếc. -đối tác: Cộng hòa Dân chủ Congo 19,8%, Mỹ 10,8%, Trung Quốc 10,3%, Swaziland 7,9%, Malaysia 7%, Pakistan 6,2%, Đức 5,9%, Thái Lan 5,5% (2015)
Nhập khẩu: - hàng hoá: thực phẩm, máy móc thiết bị, thép, sản phẩm dầu mỏ, xi măng và vật liệu xây dựng. - đối tác: Uganda 15,7%, Kenya 11,8%, Ấn Độ 8,7%, Trung Quốc 8,7%, UAE 8,6%, Nga 6,6%, Tanzania 5,1% (2015)
Tiền tệ: Rwanda Franc (RWF)
GDP: 14,02 tỷ USD (2023 theo IMF)
Tổng quan
Rwanda là một quốc gia nhỏ có mật độ dân số thấp ở Trung Phi, nằm ở phía nam của đường xích đạo và phía đông của Hồ Kivu, một trong những Hồ Great Lakes của châu Phi. Phía Đông giáp Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Tanzania và Uganda.
Đất nước này có diện tích 26,338 km², tương đương quy mô của Macedonia, hoặc nhỏ hơn một chút so với bang Maryland của Hoa Kỳ.
Rwanda có dân số 11,5 triệu người (2016, mật độ dân số của Rwanda nằm trong số các nước có tỷ lệ cao nhất ở Châu Phi vùng hạ Sahara). Thủ đô và thành phố lớn nhất là Kigali (ước tính 1 triệu người). Ngôn ngữ nói là tiếng Kinyarwanda (ngôn ngữ chính thức của Rwanda), tiếng Anh và tiếng Pháp, tiếng Swahili.
Năm 1959, ba năm trước khi độc lập, nhóm dân tộc đa số, Hutus lật đổ nhà vua Tutsi cầm quyền. Trong vài năm tới, hàng ngàn người Tutsi đã bị giết, và khoảng 150.000 người bị lưu vong ở các nước láng giềng.
Những người lưu vong này sau đó đã thành lập một nhóm nổi dậy, Mặt trận yêu nước Rwanda (RPF) và bắt đầu một cuộc nội chiến vào năm 1990. Chiến tranh, cùng với một số biến động chính trị và kinh tế, làm trầm trọng thêm căng thẳng sắc tộc lên đến đỉnh điểm vào tháng 4 năm 1994 trong cuộc diệt chủng khoảng 800.000 người Tutsi và Hutus.
Những người nổi dậy Tutsi đã đánh bại chế độ Hutu và kết thúc cuộc tàn sát vào tháng 7/1994, nhưng khoảng 2 triệu người tị nạn Hutu – nhiều người đang phải chịu hình phạt Tutsi – đã chạy trốn sang Burundi, Tanzania, Uganda và Zaire, nay gọi là Cộng hòa Dân chủ Congo (DROC). Kể từ đó hầu hết những người tị nạn đã trở lại Rwanda.
Mặc dù đã có nhiều hỗ trợ quốc tế và cải cách chính trị – bao gồm cuộc bầu cử địa phương đầu tiên của Rwanda vào tháng 3 năm 1999- quốc gia này vẫn tiếp tục đấu tranh để thúc đẩy đầu tư và sản xuất nông nghiệp và thúc đẩy hòa giải. Một loạt những thay đổi về dân số lớn, một cuộc nổi dậy của người cực đoan Hutu và sự tham gia của Rwanda vào hai cuộc chiến tranh trong bốn năm qua ở DROC lân cận tiếp tục cản trở nỗ lực của Rwanda.
Từ khóa » Dân Số Rwanda
-
Dân Số Rwanda Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
-
Rwanda – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Của Rwanda Mới Nhất Là Bao Nhiêu? - Lịch Âm Hôm Nay
-
Rwanda - Wikivoyage
-
Dân Số Của Rwanda Mới Nhất Năm 2022 Là Bao Nhiêu?
-
Thống Kê Dân Số Rwanda 2020 - - Kế Hoạch Việt
-
Thống Kê Dân Số Rwanda 2017 - - Kế Hoạch Việt
-
Rwanda - Bách Khoa Toàn Thư Du LịCh
-
Rwanda - Wikimedia Tiếng Việt
-
Rwanda – Wikipedia Tiếng Việt - LIVESHAREWIKI
-
Rwanda
-
TôN GIáO ở RWANDA - Religion
-
Rwanda - Tieng Wiki