Dáng điệu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːŋ˧˥ ɗiə̰ʔw˨˩ | ja̰ːŋ˩˧ ɗiə̰w˨˨ | jaːŋ˧˥ ɗiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːŋ˩˩ ɗiəw˨˨ | ɟaːŋ˩˩ ɗiə̰w˨˨ | ɟa̰ːŋ˩˧ ɗiə̰w˨˨ |
Danh từ[sửa]
dáng điệu
- Những nét đặc trưng của một người nhìn qua dáng đi, điệu bộ, cử chỉ (nói khái quát). Dáng điệu khoan thai. Dáng điệu ngượng ngập.
Tham khảo[sửa]
- "dáng điệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn
Từ khóa » Từ Dáng điệu Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "dáng điệu" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Dáng điệu - Từ điển Việt
-
Dáng điệu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Dáng điệu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Dáng điệu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dáng điệu
-
'dáng điệu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Dáng điệu Là Gì? định Nghĩa
-
Dáng điệu Giải Thích
-
[CHUẨN NHẤT] Từ Láy Tả Dáng điệu - TopLoigiai
-
Tìm 5 Những Từ Láy :- Chỉ Tiếng Cười:- Tiếng Nói :- Dáng điệu - Olm
-
Dáng điệu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky