Từ Điển - Từ Dáng điệu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dáng điệu
dáng điệu | dt. Nh. Dáng bộ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
dáng điệu | - d. Những nét đặc trưng của một người nhìn qua dáng đi, điệu bộ, cử chỉ (nói khái quát). Dáng điệu khoan thai. Dáng điệu ngượng ngập. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
dáng điệu | dt. Vẻ dáng, điệu bộ được cảm nhận một cách khái quát: Dáng điệu ung dung nhàn nhã. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dáng điệu | dt Vẻ bề ngoài và điệu bộ: Cô ta có dáng điệu ngượng ngùng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
dáng điệu | dt. Điệu bộ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
dáng điệu | d. nh. Dáng cách. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
dáng điệu | Cũng nghĩa như dáng (nói về người). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
dáng vóc
dạng
dạng bản
dạng địa hình
dạng động vật
* Tham khảo ngữ cảnh
Bỗng nghe tiếng gọi bên kia rìa phố ; nàng giật mình trông sang thấy Thảo đi tới với một người đàn bà mặc áo đen quần lãnh mà mới thoạt trông dáng điệu , Loan đã biết ngay là cô cả Đạm , bạn láng giềng ngày trước của nàng. |
Cặp môi không cười mà vẫn tươi , hai vết lõm đồng tiền ở má và đôi mắt đen lánh , đuôi cúp xuống , có vẻ thơi ngây tinh nghịch khiến Trúc khi nhìn mặt Hà rồi không lấy làm lạ về cách ăn nói của nàng nữa : Một người có vẻ mặt , có dáng điệu như nàng thì tự nhiên lời ăn tiếng nói phải nhanh nhẩu và lơi lả như vậy. |
Trúc bữa đôi quả na và chợt nghĩ đến Hà , chàng bắt chước dáng điệu nàng , cũng nhắm mắt lại , cau đôi lông mày và chép miệng nói : Na làng Chàm ngon có tiếng. |
Nhìn dáng điệu của nàng hoạt động trước mắt , Dũng từ khi biết thương mến Loan , lúc đó lần đầu để ý đến tâm thân của người yêu , tấm thân chàng vẫn biết là thanh đẹp , nhưng chàng chỉ nghĩ đến thoáng qua chưa bao giờ ngừng lại như lần này. |
Tôi đứng ngắm ông Cửu Thầy , và như bị cái dáng điệu , cái cử chỉ lạ lùng thôi miên , mắt tôi đưa từ đôi kính đen bóng , từ hàng răng đen láy , đến điếu thuốc lá với sợi khói xanh , từ từ xoáy trôn ốc cất lên. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dáng điệu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ Dáng điệu Là Gì
-
Dáng điệu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dáng điệu" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Dáng điệu - Từ điển Việt
-
Dáng điệu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Dáng điệu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Dáng điệu
-
'dáng điệu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Dáng điệu Là Gì? định Nghĩa
-
Dáng điệu Giải Thích
-
[CHUẨN NHẤT] Từ Láy Tả Dáng điệu - TopLoigiai
-
Tìm 5 Những Từ Láy :- Chỉ Tiếng Cười:- Tiếng Nói :- Dáng điệu - Olm
-
Dáng điệu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky