Dâng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| zəŋ˧˧ | jəŋ˧˥ | jəŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟəŋ˧˥ | ɟəŋ˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
[sửa]- 仩: dâng
- 楊: dàng, thang, dâng, dương, dang
- : dâng
- : dâng
- 𤼸: dưng, dâng
- : dâng
- 揚: dàng, giàng, dâng, đang, dương, dường, nhàng, dang, đàng, duồng, giương
Từ tương tự
[sửa]- Dẳng
- dáng
- đang
- đáng
- đằng
- đắng
- dạng
- dang
- đảng
- đăng
- đẳng
Động từ
[sửa]dâng
- Mực nước tăng lên cao. Nước sông dâng to. Căm thù dâng lên trong lòng.
- Đưa lên một cách cung kính để trao cho. Dâng hoa. Dâng lễ vật.
Dịch
[sửa] dâng
|
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “dâng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
- Mục từ có hộp bản dịch
- Mục từ có bản dịch tiếng Anh
Từ khóa » Từ Dâng Có ý Nghĩa Gì
-
Nghĩa Của Từ Dâng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "dâng" - Là Gì?
-
Dâng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Dâng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'dâng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Việc Dâng Hương Và Tục Chọn Số Lẻ Khi Thắp Hương
-
Top 20 Nghĩa Của Từ Dâng Là Gì Mới Nhất 2022 - Chickgolden
-
Trào Dâng Nghĩa Là Gì?
-
Mơ Nước Sông Dâng Cao